𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「書院:李常傑/引-材料」

no edit summary
空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔77: 𣳔77:
各文集𧵑各大儒當時、空固卷芇羅李燾空讀𨄊、和㐌得摘錄込𥪝冊TB。  
各文集𧵑各大儒當時、空固卷芇羅李燾空讀𨄊、和㐌得摘錄込𥪝冊TB。  


訥抋徠、冊T羅𠬠厙材料極𣹓𨁥;雖𣗓沛羅史、仍洳冊𠂎𦓡咱固體曰史。
訥抋徠、冊TB羅𠬠厙材料極𣹓𨁥;雖𣗓沛羅史、仍洳冊𠂎𦓡咱固體曰史。


李燾羅埃? 宋史列傳咮咱捌𠓑𠒥。翁羅𠊛湄洲、逗進士𢆥紹興次𠔭(1138)。出士、翁𫜵各職如知縣、知州。𥪝𣅶𫜵官、翁𧡊冊資治通鑑𧵑司馬光、𢧚㦖接続工役𠂎。空於史館、𦓡𫜵工役史叱𧁷。㦖得𤤰抵意𨄊、翁扒頭撰百官公卿表𤼸𨖲。𢆥乾道次𠀧(1167)、得𤤰召𧗱京。𢆥𡢐翁㐌𤼸𨖲份頭冊TB、自𠁀建隆𦤾𠁀治平(960 - 1067)𠔮108卷(格𢺺卷𣅶頭愘𣊾𣇞)。
李燾羅埃? 宋史列傳咮咱捌𠓑𠒥。翁羅𠊛湄洲、逗進士𢆥紹興次𠔭(1138)。出士、翁𫜵各職如知縣、知州。𥪝𣅶𫜵官、翁𧡊冊資治通鑑𧵑司馬光、𢧚㦖接続工役𠂎。空於史館、𦓡𫜵工役史叱𧁷。㦖得𤤰抵意𨄊、翁扒頭撰百官公卿表𤼸𨖲。𢆥乾道次𠀧(1167)、得𤤰召𧗱京。𢆥𡢐翁㐌𤼸𨖲份頭冊TB、自𠁀建隆𦤾𠁀治平(960 - 1067)𠔮108卷(格𢺺卷𣅶頭愘𣊾𣇞)。


𢆥1169、翁得補込秘書局、𩲡院起居舍和兼職檢討院實錄。勢羅翁㐌得𠬠職適合唄趨向翁。仍爲翁訥𠅍𢚸宰臣、𢧚沛出外。




Năm 1169, ông được bổ vào Bí-thư-cục, coi viện Khởi-cư-xá và kiêm chức kiểm thảo viện Thực-lục. Thế là ông đã được một chức thích hợp với xu hướng ông. Nhưngvì ông nói mất lòng tể thần, nên phải xuất ngoại.


Năm đầu Thuần-hi (1174) ông được về kinh, nhưng sau lại phải đi xa. Ít lâu, ông được về Sử-quán, làm biên-tu viện Thực-lục. Trong thời kỳ ấy, ông vẫn tiếp tục soạn nối sách TB. Cho nên sau, tuy phải xa kinh, ông cũng soạn xong phần Bắc-Tống. Năm 1180, ông dâng toàn sách lên vua Tống Hiếu-Tông, vua sai để sách tại Bi-các.
Năm đầu Thuần-hi (1174) ông được về kinh, nhưng sau lại phải đi xa. Ít lâu, ông được về Sử-quán, làm biên-tu viện Thực-lục. Trong thời kỳ ấy, ông vẫn tiếp tục soạn nối sách TB. Cho nên sau, tuy phải xa kinh, ông cũng soạn xong phần Bắc-Tống. Năm 1180, ông dâng toàn sách lên vua Tống Hiếu-Tông, vua sai để sách tại Bi-các.
260

edits