恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/NEW」
→Grade 1 (150)
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n (→Grade 1 (150)) |
|||
𣳔32: | 𣳔32: | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}12 || style="font-size:180%" | 𠊛 || 𠊚 || người || - Nhân loại: Loài người - Kẻ ở chung quanh: Người ta; Người thợ; Người đàn ông... - Nói về bậc cao quý: Xin người nhận cho || 1 | | {{0|000}}12 || style="font-size:180%" | 𠊛 || 𠊚 || người || - Nhân loại: Loài người - Kẻ ở chung quanh: Người ta; Người thợ; Người đàn ông... - Nói về bậc cao quý: Xin người nhận cho || 1 | ||
|- | |||
| {{0|000}}13 || style="font-size:180%" | 仍 || 忍 || những||- Các, chỉ số nhiều - Mấy liên từ: Chẳng những... lại (mà) còn; Những mong... - Từ đi trước Là* để báo nhiều thứ sắp kể: Những là... những là...|| 1 | |||
|- | |||
| {{0|000}}14 || style="font-size:180%" | 𢭲 || 貝 某 買 𠇍 众 喟 || với||- Cùng: Cha với con - Còn âm xưa là Vuối* - Giơ tay cố chụp vật ở cao: Không với tới - Hết chỗ bám: Chới với - Cụm từ: Với lại (* vả lại: * vừa rời đi vừa dặn thêm)|| 1 | |||
|- | |||
| {{0|000}}15 || style="font-size:180%" | 抵 || 帝 砥 || ĐỂ || - Đặt: Để trên bàn - Bỏ lại: Để quên; Cọp chết để da, người ta chết để tiếng; Để vợ (bỏ vợ) - Dành riêng: Của để; Để bụng (giận thầm) - Lối trang phục: Để tang; Để tóc; Để râu - Nhằm công dụng: Để mà; Áo để mặc - Mấy cụm từ: Đặt để (bịa chuyện); Để ý (lưu tâm); Đại để (nói chung); Để mặc (mặc kệ) || 1 | |||
|} | |} | ||
𣳔41: | 𣳔47: | ||
* [擱] các [閣] các [榷] các, giác [格] cách, các | * [擱] các [閣] các [榷] các, giác [格] cách, các | ||
* trong 𤄯 {{exp|- Trông suốt qua được: Nước trong như lọc - Không có vết dơ, tội lỗi: Trong trắng; Trong sạch}} | * trong 𤄯 {{exp|- Trông suốt qua được: Nước trong như lọc - Không có vết dơ, tội lỗi: Trong trắng; Trong sạch}} | ||
* [提] đề, thì, để [邸] để [底] để [弤] để [詆] để [觝] để [牴] để [柢] để, đế [氐] để, đê [的] đích, để [厎] chỉ, để [舐] thỉ, để [坻] trì, để | |||
== Grade 2 (195) == | == Grade 2 (195) == |