|
|
𣳔14: |
𣳔14: |
| 地形撝泥俞𠲖羅𣎏體𢺺爫𠀧塳正: | | 地形撝泥俞𠲖羅𣎏體𢺺爫𠀧塳正: |
|
| |
|
| * Vùng Tây Bắc: đây là nơi có độ cao lớn nhất của 撝泥俞𠲖羅. Những dải núi cực đông bắc của dãy [[Andes]] lấn vào lãnh thổ 撝泥俞𠲖羅 và mở rộng ra tận đường bờ biển phía bắc của nước này. Đây là nơi tọa lạc của đỉnh núi cao nhất 撝泥俞𠲖羅, đỉnh Pico Bolivar cao 4979 m. | | *塳西北:低羅坭𣎏度高𡘯一𧵑撝泥俞𠲖羅。仍𦄂𡶀極東北𧵑𧿆[[Andes]]吝𠓨領土撝泥俞𠲖羅吧𢲫𢌌𠚢盡塘坡𤅶𪰂北𧵑渃呢。低羅坭坐落𧵑嵿𡶀高一撝泥俞𠲖羅、嵿Pico Bolivar高4979m。 |
|
| |
|
| * Vùng Trung tâm: là vùng có những đồng bằng rộng lớn. Các đồng bằng bằng phẳng với đất đai màu mỡ trải dài từ biên giới với [[Colombia]] ở phía tây đến tận vùng châu thổ sông Orinoco. | | *塳中心:羅塳𣎏仍垌平𢌌𡘯。各垌平評彷唄𡐙墆牟𦟐𣦰𨱽自邊界唄共和[[沽𨇣啤亞]]於𪰂西𦥃盡塳洲土滝Orinoco。 |
|
| |
|
| * Vùng Nam: phần lớn vùng này là Cao nguyên Guiana với độ cao trung bình. [[Thác nước Ángel|Thác Angel]], thác nước cao nhất thế giới nằm tại khu vực này. | | *塳南:分𡘯塳呢羅高原Guiana唄度高中平。[[𣴜渃Angel|𣴜Angel]]、𣴜渃高一世界𦣰在區域呢。 |
|
| |
|
| 雖然、do sự đan xen phức tạp của các dạng địa hình, 撝泥俞𠲖羅 có thể được chia làm 10 khu vực địa lý khác nhau, tạo điều kiện cho sự phát triển của nhiều hệ sinh thái với các loài động thực vật vô cùng đa dạng, trong đó có nhiều loài động thực vật đặc hữu cua riêng đất nước này. 撝泥俞𠲖羅 có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên với cảnh quan đa dạng.
| | 雖然、由事單扦復雜𧵑各樣地形、撝泥俞𠲖羅𣎏體得𢺺爫10區域地理恪𠑬、造調件朱事發展𧵑𡗉系生態唄各類動植物無窮多樣、𥪝𪦆𣎏𡗉類動植物特有𧍆𫁅𡐙渃呢。撝泥俞𠲖羅𣎏𡗉區保存天然唄景觀多樣。 |
|
| |
|
| Mặc dù hầu như nằm trọn trong khu vực[[熱帶]]、氣候撝泥俞𠲖羅 lại thay đổi khác nhau giữa các vùng. Tại những vùng [[đồng bằng]], nhiệt độ và độ ẩm thường cao với nhiệt độ trung bình năm khoảng 28 °C, trong khi ở những vùng đồi núi cao thì nhiệt độ trung bình chỉ ở mức 8 °C. Lượng mưa cũng thay đổi từ mức 430 mm ở vùng bán hoang mạc tây bắc lên đến hơn 1000 mm ở vùng châu thổ Orinoco.
| | 默𠶢候如𦣰𠓻𥪝區域[[熱帶]]、氣候撝泥俞𠲖羅吏𠊝𢷮恪𠑬𡨌各塳。在仍塳[[垌平]]、熱度吧度𣼩常高唄熱度中平𠄼曠28 °C、𥪝欺於仍塳𡾫𡶀高時熱度中平指於𣞪8 °C。量𩅹拱𠊝𢷮自𣞪430 mm於塳半荒漠西北𨖲𦥃欣1000 mm於塳洲土Orinoco。 |
|
| |
|
| == 源㭲𠸜噲 == | | == 源㭲𠸜噲 == |