|
|
(空顯示20番版𧵑2𠊛用於𡧲) |
𣳔1: |
𣳔1: |
| '''戰爭越南'''(Chiến tranh Việt Nam、1955–1975)羅階段次𠄩吧階段酷烈一𧵑戰爭東洋(1945–1979)。低羅局戰𡨌𠄩邊、𠬠邊羅[[越南共和]]於沔南越南共花旗吧𠬠數同盟恪如[[澳]]、[[{{New Zealand}}]]、[[大韓]]、[[泰蘭]]吧[[菲律賓]]參戰直接<ref>Craig A. Lockard, "Meeting Yesterday Head-on:The Vietnam War in Vietnamese, American, and World History", Journal of World History, Vol. 5, No. 2, 1994, University of Hawaii Press, pp. 227–270.</ref>;𠬠邊羅[[𩈘陣民族解放沔南]]、[[共和沔南越南]]在沔南越南、共[[越南民主共和]]、調由黨勞動越南領導、得事援助武器吧專家自各渃[[社會主義]](共産)、特别羅𧵑[[聯搊]]吧[[中國]]。局戰呢雖噲羅 "戰爭越南" 由戰事演𠚢主要在越南、仍㐌瀾𠚢全𡎝[[東洋]]、雷卷𠓨𠺯戰哿𠄩渃鄰近羅狫吧咁佈司於各𣞪度恪膮。由𪦆局戰群得噲羅'''戰爭東洋吝次2'''。局戰呢正式結束唄[[事件30𣎃4、1975]]、欺總統楊文明𧵑越南共和投降軍解放沔南越南、掉政權吏朱政府革命臨時[[共和沔南越南]]。 | | {{懃準化}}'''戰爭越南'''(Chiến tranh Việt Nam、1955–1975)羅階段次𠄩吧階段酷烈一𧵑戰爭東洋(1945–1979)。低羅局戰𡨌𠄩邊、𠬠邊羅[[越南共和]]於沔南越南共花旗吧𠬠數同盟恪如[[澳]]、[[{{New Zealand}}]]、[[大韓]]、[[泰蘭]]吧[[菲律賓]]參戰直接<ref>Craig A. Lockard, "Meeting Yesterday Head-on:The Vietnam War in Vietnamese, American, and World History", Journal of World History, Vol. 5, No. 2, 1994, University of Hawaii Press, pp. 227–270.</ref>;𠬠邊羅[[𩈘陣民族解放沔南]]、[[共和沔南越南]]在沔南越南、共[[越南民主共和]]、調由黨勞動越南領導、得事援助武器吧專家自各渃[[社會主義]](共産)、特别羅𧵑[[聯搊]]吧[[中國]]。局戰呢雖噲羅 "戰爭越南" 由戰事演𠚢主要在越南、仍㐌瀾𠚢全𡎝[[東洋]]、雷卷𠓨𠺯戰哿𠄩渃鄰近羅狫吧咁佈司於各𣞪度恪膮。由𪦆局戰群得噲羅'''戰爭東洋吝次2'''。局戰呢正式結束唄[[事件30𣎃4、1975]]、欺總統楊文明𧵑越南共和投降軍解放沔南越南、掉政權吏朱政府革命臨時[[共和沔南越南]]。 |
|
| |
|
| ==𠸜噲== | | ==𠸜噲== |
| 在[[越南]]、冊報用𠸜'''抗戰𢶢美'''或'''抗戰𢶢美救渃'''底指局戰爭呢、拱羅底分别唄各局抗戰恪㐌仕𦋦𣄒越南欺𢶢[[法]]、𢶢[[日本|日]]、𢶢[[蒙古]]、𢶢[[中國]]。 没數𠊛感𧡊𠸜抗戰𢶢美空中立由𥪝局戰群𣎏仍𠊛越參戰共花旗; 没數恪時吏朱哴𠸜'''戰爭越南'''體現格𥆾𧵑𠊛方西欣羅𧵑𠊛𤯩在越南。雖然𧗱𩈘學術、現𠉞各學者吧冊報外越南常使用𠸜 "戰 爭越南" 爲性質國際𧵑伮。 | | 在[[越南]]、冊報用𠸜'''抗戰𢶢美'''或'''抗戰𢶢美救渃'''(Kháng chiến chống Mỹ cứu nước)底指局戰爭呢、拱羅底分别唄各局抗戰恪㐌仕𦋦𣄒越南欺𢶢[[法]]、𢶢[[日本|日]]、𢶢[[蒙古]]、𢶢[[中國]]。 没數𠊛感𧡊𠸜抗戰𢶢美空中立由𥪝局戰群𣎏仍𠊛越參戰共花旗; 没數恪時吏朱哴𠸜'''戰爭越南'''體現格𥆾𧵑𠊛方西欣羅𧵑𠊛𤯩在越南。雖然𧗱𩈘學術、現𠉞各學者吧冊報外越南常使用𠸜 "戰 爭越南" 爲性質國際𧵑伮。 |
|
| |
|
| 𠸜噲𠃣得使用欣羅'''戰爭東洋吝2'''、得用底分别唄羅'''[[戰爭東洋吝1]]'''(1945-1955)、'''戰爭東洋吝3'''(1975-1989、𪞍3局冲突𣄒Campuchia吧邊界𪰂北越南)。 | | 𠸜噲𠃣得使用欣羅'''戰爭東洋吝2'''、得用底分别唄羅'''[[戰爭東洋吝1]]'''(1945-1955)、'''戰爭東洋吝3'''(1975-1989、𪞍3局冲突𣄒Campuchia吧邊界𪰂北越南)。 |
𣳔604: |
𣳔604: |
| 戰爭越南羅局戰𢲧𡗉殘破一、𧵳害人命𡗉一𥪝[[歷史越南]]吧𢲧𢺺𢹿慄漊色𥪝𢚸民族越南過各勢系拱如𢲧造論、𢺺𢹿𡗅觀點政治吧經濟𥪝𢚸渃美吧𡗉國家恪𨕭世界。 | | 戰爭越南羅局戰𢲧𡗉殘破一、𧵳害人命𡗉一𥪝[[歷史越南]]吧𢲧𢺺𢹿慄漊色𥪝𢚸民族越南過各勢系拱如𢲧造論、𢺺𢹿𡗅觀點政治吧經濟𥪝𢚸渃美吧𡗉國家恪𨕭世界。 |
|
| |
|
| 隨遶源、數𠊛越南備𧵳命𥪝戰爭越南羅自3𦤾5兆、行兆𠊛恪殘疾吧被傷。仍𠊛𤯩率接俗沛對𩈘唄各問題嚴重𡗅經濟、社會、媒場、飭劸吧心理𦓡局戰㐌𢲧𠚢、𥪝𪦆𣎏璽儷異樣禀生高一世界。<ref>Nick Malloni, "Agent of Destruction," ''Far Easten Economic Review'', 7 tháng 12 năm 1989, pp. 38-39; Peter Korn, "The Persisting Poison," ''The Nation'', 8 tháng 4 năm 1991, pp.440-45<br />Dẫn lại tại Lockard, 239</ref>行萬難人質獨化學在越南現𠉞("䀡[[質獨坡坩]]")。𠬠姅面迹棱𩅹𧵑越南被破毀。<ref>Michael O'Malley. [http://chnm.gmu.edu/courses/122/vietnam/lecture.html The Vietnam War and the Tragedy of Containment] Roy Rosenzweig Center for History and New Media</ref>美㐌𪯝於沔南越南45.260進(壙75兆列)[[質獨化學]]、<ref>[https://archive.is/20130505171958/www.qdnd.vn/qdndsite/en-US/75/72/183/161/202/238709/Default.aspx US helps Vietnam deal with AO consequences]</ref><ref>[http://www.timesofmalta.com/articles/view/20120810/world/The-toxic-legacy-of-the-Vietnam-War.432297 The toxic legacy of the Vietnam War]</ref>事殘破媒場由美𢲧𠚢𡘯𦤾𣞪㐌爫發生𠬠自㗂英𡤓、"ecocide"。越南㐌𧿨成坦渃被𢷁𡗉呠一𥪝歷史世界。數呠𢷁𨑜越南羅7、85 兆進<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=od5ZwW9QuQsC&pg=RA1-PT317&lpg=RA1-PT317&dq=bombs+vietnam+7.85+tons&source=bl&ots=7Da39m4GHh&sig=2MvahpELVuyR-sEPeihJGQ7grbg&hl=vi&sa=X&ei=TQKAUab6B4qsrAe13oHABQ&ved=0CC8Q6AEwAA Hanoi's War for Peace: An International History of the War for Peace in Vietnam]</ref>、及𧵆3吝總數呠使用𥪝[[戰爭世界次𠄩|世戰次𠄩]](遶源恪羅𨕭15兆進<ref name="bommin"/>)、𥪝丐噲羅''"正冊lunarization"''(𩈘𦝄化)。基礎下層於哿𠄩沔越南被破毀𥘀𪿗。併平軍每𠊛民越南沛𠹾鄧𨕭𤲂250kg呠彈美。<ref>[http://tapchiqptd.vn/van-de--su-kien/mot-luan-dieu-xuyen-tac-lich-su/3753.html Một luận điệu xuyên tạc lịch sử]</ref> 𡢐戰爭、越南羅𠬠𥪝仍渃𣎏情狀汚染呠、𪦓𥘀𪿗一𨕭世界。行兆進呠𪦓𣗓發弩群率吏𥪝𢚸坦爫欣42.000𠊛𣩂、62.000𠊛被傷自1975𦤾𠉞、𢲧汚染6、6兆訶坦(占20%面辟越南)、譴政府越南沛支每𢆥曠100兆USD底剋服後果呠𪦓。<ref name="bommin">[http://vovworld.vn/vi-vn/Binh-luan/Viet-Nam-no-luc-khac-phuc-hau-qua-bom-min/234584.vov Việt Nam nỗ lực khắc phục hậu quả bom mìn], 30 Tháng Tư 2014, VOV5</ref><ref>[http://www.landmines.org.vn/vietnamese/chung_toi_lam_gi/so_lieu_bom_min.html Landmines Vietnam]</ref> | | 隨遶源、數𠊛越南備𧵳命𥪝戰爭越南羅自3𦤾5兆、行兆𠊛恪殘疾吧被傷。仍𠊛𤯩率接俗沛對𩈘唄各問題嚴重𡗅經濟、社會、媒場、飭劸吧心理𦓡局戰㐌𢲧𠚢、𥪝𪦆𣎏璽儷異樣禀生高一世界。<ref>Nick Malloni, "Agent of Destruction," ''Far Easten Economic Review'', 7 tháng 12 năm 1989, pp. 38-39; Peter Korn, "The Persisting Poison," ''The Nation'', 8 tháng 4 năm 1991, pp.440-45<br />Dẫn lại tại Lockard, 239</ref>行萬難人質獨化學在越南現𠉞("䀡[[質獨坡坩]]")。𠬠姅面迹棱𩅹𧵑越南被破毀。<ref>Michael O'Malley. [http://chnm.gmu.edu/courses/122/vietnam/lecture.html The Vietnam War and the Tragedy of Containment] Roy Rosenzweig Center for History and New Media</ref>美㐌𪯝於沔南越南45.260進(壙75兆列)[[質獨化學]]、<ref>[https://archive.is/20130505171958/www.qdnd.vn/qdndsite/en-US/75/72/183/161/202/238709/Default.aspx US helps Vietnam deal with AO consequences]</ref><ref>[http://www.timesofmalta.com/articles/view/20120810/world/The-toxic-legacy-of-the-Vietnam-War.432297 The toxic legacy of the Vietnam War]</ref>事殘破媒場由美𢲧𠚢𡘯𦤾𣞪㐌爫發生𠬠自㗂英𡤓、"ecocide"。越南㐌𧿨成坦渃被𢷁𡗉呠一𥪝歷史世界。數呠𢷁𨑜越南羅7、85 兆進<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=od5ZwW9QuQsC&pg=RA1-PT317&lpg=RA1-PT317&dq=bombs+vietnam+7.85+tons&source=bl&ots=7Da39m4GHh&sig=2MvahpELVuyR-sEPeihJGQ7grbg&hl=vi&sa=X&ei=TQKAUab6B4qsrAe13oHABQ&ved=0CC8Q6AEwAA Hanoi's War for Peace: An International History of the War for Peace in Vietnam]</ref>、及𧵆3吝總數呠使用𥪝[[戰爭世界次𠄩|世戰次𠄩]](遶源恪羅𨕭15兆進<ref name="bommin"/>)、𥪝丐噲羅''"政策lunarization"''(𩈘𦝄化)。基礎下層於哿𠄩沔越南被破毀𥘀𪿗。併平軍每𠊛民越南沛𠹾鄧𨕭𤲂250kg呠彈美。<ref>[http://tapchiqptd.vn/van-de--su-kien/mot-luan-dieu-xuyen-tac-lich-su/3753.html Một luận điệu xuyên tạc lịch sử]</ref> 𡢐戰爭、越南羅𠬠𥪝仍渃𣎏情狀汚染呠、𪦓𥘀𪿗一𨕭世界。行兆進呠𪦓𣗓發弩群率吏𥪝𢚸坦爫欣42.000𠊛𣩂、62.000𠊛被傷自1975𦤾𠉞、𢲧汚染6、6兆訶坦(占20%面辟越南)、譴政府越南沛支每𢆥曠100兆USD底剋服後果呠𪦓。<ref name="bommin">[http://vovworld.vn/vi-vn/Binh-luan/Viet-Nam-no-luc-khac-phuc-hau-qua-bom-min/234584.vov Việt Nam nỗ lực khắc phục hậu quả bom mìn], 30 Tháng Tư 2014, VOV5</ref><ref>[http://www.landmines.org.vn/vietnamese/chung_toi_lam_gi/so_lieu_bom_min.html Landmines Vietnam]</ref> |
|
| |
|
| 總共𥪝20𢆥、花旗㐌揮動𠓨局戰爭呢6、6兆𦃾軍人美(占15%男青年全渃美)–𠓨時點高一𢆥1968–1969𣎏細628.000軍美見面𨕭戰場–憑總數陸軍𧵑哿5渃[[英]]、[[西班牙]]、[[比]]、[[加拿大]]、[[澳]]吧占70%總數力量陸軍美𣅶碑𣇞、唄仍師團擅戰一如騎兵𩙻、𣈢𤎒熱帶、英哿𧺃、水軍陸戰。。。拱唄陸軍、美揮動60%空軍戰略、戰術唄2.300𣛠𩙻、𥪝𪦆𣎏46%炮台𩙻[[B-52]]唄欣200隻、42%力量海軍唄行𤾓艚戰𥪝𪦆𣎏15/18行空拇艦、旬洋艦、3.000車熷鐵甲;2.000口炮項𥘀自120𦤾175mm。外𠚢、美㐌覩前𧵑𡏦𥩯[[軍力越南共和]]唄裝備1.800𣛠𩙻、2.000車熷–鐵甲、1.500口炮、2兆口銃各類、50.000車機械軍事、行𤾓艚、船戰鬥。<ref>http://www.tienphong.vn/xa-hoi/cuoc-ra-quan-chua-tung-co-trong-lich-su-dan-toc-7760.tpo</ref>曠11.000𣛠𩙻各類𧵑美㐌被𪧻來或破毀在越南、877 𣛠𩙻恪被軍隊人民越南收𡨹。<ref>Toperczer, Istvan. MiG-21 Units of the Vietnam War. Osprey 2001, No. 29. pp.80-81</ref> | | 總共𥪝20𢆥、花旗㐌揮動𠓨局戰爭呢6、6兆𦃾軍人美(占15%男青年全渃美)–𠓨時點高一𢆥1968–1969𣎏細628.000軍美見面𨕭戰場–憑總數陸軍𧵑哿5渃[[英]]、[[西班牙]]、[[比]]、[[加拿大]]、[[澳]]吧占70%總數力量陸軍美𣅶碑𣇞、唄仍師團擅戰一如騎兵𩙻、𣈢𤎒熱帶、英哿𧺃、水軍陸戰。。。拱唄陸軍、美揮動60%空軍戰略、戰術唄2.300𣛠𩙻、𥪝𪦆𣎏46%炮台𩙻[[B-52]]唄欣200隻、42%力量海軍唄行𤾓艚戰𥪝𪦆𣎏15/18行空拇艦、旬洋艦、3.000車熷鐵甲;2.000口炮項𥘀自120𦤾175mm。外𠚢、美㐌覩前𧵑𡏦𥩯[[軍力越南共和]]唄裝備1.800𣛠𩙻、2.000車熷–鐵甲、1.500口炮、2兆口銃各類、50.000車機械軍事、行𤾓艚、船戰鬥。<ref>http://www.tienphong.vn/xa-hoi/cuoc-ra-quan-chua-tung-co-trong-lich-su-dan-toc-7760.tpo</ref>曠11.000𣛠𩙻各類𧵑美㐌被𪧻來或破毀在越南、877 𣛠𩙻恪被軍隊人民越南收𡨹。<ref>Toperczer, Istvan. MiG-21 Units of the Vietnam War. Osprey 2001, No. 29. pp.80-81</ref> |
𣳔614: |
𣳔614: |
| {{䀡添|戰役反攻邊界西-南越南|戰爭邊界越-中、1979|質獨坡坩|學習改造|船人越南|經濟越南、1976-1986|主義理歷於越南}} | | {{䀡添|戰役反攻邊界西-南越南|戰爭邊界越-中、1979|質獨坡坩|學習改造|船人越南|經濟越南、1976-1986|主義理歷於越南}} |
|
| |
|
| 𨀈𠚢𡢐戰爭、共唄念自豪㐌戰勝"超強數𠬠"世界、越南㐌𣎏得統一吧獨立 - 目標𦓡爲伮𡗉世系𠊛越㐌鬥爭𢖀自時[[[法屬]]。戰勝𧵑𣱆拱合分迻𦤾戰勝𧵑仍𠊛共産於老吧高棉、成立[[共和民主人民老]]吧[[高棉民主]]、𫘑𢌌批社會主義由各黨共産領導。 | | 𨀈𠚢𡢐戰爭、共唄念自豪㐌戰勝"超強數𠬠"世界、越南㐌𣎏得統一吧獨立 - 目標𦓡爲伮𡗉世系𠊛越㐌鬥爭𢖀自時[[法屬]]。戰勝𧵑𣱆拱合分迻𦤾戰勝𧵑仍𠊛共産於老吧高棉、成立[[共和民主人民老]]吧[[高棉民主]]、𫘑𢌌批社會主義由各黨共産領導。 |
|
| |
|
| Ngay sau khi chiến tranh kết thúc, Việt Nam đã phải chịu mối đe dọa mới từ quân Khmer Đỏ tại [[Campuchia]]. Tranh chấp và xung đột biên giới xảy ra liên tục trong các năm [[1977]] và [[1978]], nhưng cuộc xung đột thực ra đã bắt đầu ngay sau khi Sài Gòn thất thủ. Ngày [[4 tháng 5]] năm [[1975]], một toán quân Khmer Đỏ đột kích đảo [[Phú Quốc]], sáu ngày sau quân Khmer Đỏ đánh chiếm và hành quyết hơn 500 dân thường ở đảo [[Thổ Chu (quần đảo)|Thổ Chu]]<ref>{{chú thích web|url=http://suckhoedoisong.vn/200919161820891p0c30/neu-khong-co-bo-doi-tinh-nguyen-viet-nam-se-khong-co-dieu-ky-dieu-ay.htm|publisher=Suckhoedoisong.vn|title="Nếu không có bộ đội tình nguyện Việt Nam, sẽ không có điều kỳ diệu ấy"}}</ref>. Bên cạnh nhiều cuộc đột kích nhỏ, Khmer Đỏ tiến hành hai cuộc tấn công quy mô lớn vào Việt Nam trong giai đoạn 1975-1978. Đến năm 1978, sau khi Khmer Đỏ huy động lực lượng lớn tấn công vào Tây Nam Bộ, Việt Nam quyết định phản công bằng một chiến dịch lớn, tấn công cả vào Campuchia để xử lý dứt điểm mối nguy từ Khmer Đỏ. Ngay lập tức, Trung Quốc (đồng minh của Khmer Đỏ) huy động hàng chục vạn quân tấn công vào miền Bắc Việt Nam, gây ra [[Chiến tranh biên giới Việt-Trung, 1979]]. Hai cuộc chiến này kéo dài tới năm 1989 mới chấm dứt.
| | 𣦍𡢐欺戰爭結束、越南㐌沛𠹾媒𠴓𡃏𡤓自軍Khmer𧺃在[[高棉]]。爭執吧衝突邊界仕𠚢連俗𥪝各𢆥[[1977]]吧[[1978]]、仍局衝突實𠚢㐌扒頭𣦍𡢐欺柴棍失手。𣈜[[4𣎃5]]𢆥[[1975]]、𠬠算軍Khmer𧺃突擊島[[富國]]、𦒹𣈜𡢐軍Khmer𧺃打占吧行決欣500民常於島[[土硃(群島)|土硃]]<ref>{{chú thích web|url=http://suckhoedoisong.vn/200919161820891p0c30/neu-khong-co-bo-doi-tinh-nguyen-viet-nam-se-khong-co-dieu-ky-dieu-ay.htm|publisher=Suckhoedoisong.vn|title="Nếu không có bộ đội tình nguyện Việt Nam, sẽ không có điều kỳ diệu ấy"}}</ref>。邊竟𡗉局突擊𡮈、Khmer𧺃進行𠄩局進攻規無𡘯𠓨越南𥪝階段1975-1978。𦤾𢆥1978、𡢐欺Khmer𧺃揮動力量𡘯進攻𠓨西南部、越南決定反攻憑𠬠戰役𡘯、進攻哿𠓨高棉底處理𠞹點媒危自Khmer𧺃。𣦍立即、中國(同盟𧵑Khmer𧺃)揮動行逐萬軍進攻𠓨沔北越南、𢲧𠚢[[戰爭邊界越-中、1979]]。𠄩局戰呢𢫃𨱽細𢆥1989𡤓枕𠞹。 |
|
| |
|
| Ngoài ra, các tài liệu của Mỹ được tiết lộ cho hay, trước năm 1975, họ đã hỗ trợ phong trào ly khai của các dân tộc thiểu số tại Tây Nguyên thành lập 5 trại huấn luyện, chiêu mộ 3.000 thanh niên người dân tộc tổ chức thành Mặt trận [[FULRO]] với mục tiêu đòi độc lập cho vùng này. Năm 1965, cuộc nổi dậy của FULRO thất bại và bị quân đội Việt Nam Cộng Hòa đàn áp, 4 lãnh đạo bị tòa án xử tội chết và bị hành hình công khai, 15 người khác bị án tù, nhưng phong trào vẫn chưa bị triệt hạ hẳn. Tháng 4/1975, một nhóm ủng hộ [[FULRO]] điều đình và thỏa thuận với các quan chức Mỹ sẽ tiếp tục chiến đấu chống lại chính phủ Việt Nam. Kể từ đó, sau năm 1975, những thành viên FULRO chạy trốn sang Campuchia đã liên kết với [[Khmer Đỏ]] để tiến hành chiến tranh du kích chống chính phủ Việt Nam.<ref>http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/Preview/PrintPreview.aspx?co_id=30246&cn_id=115876</ref> Hai cuộc chiến tranh liên tiếp và các vụ đột kích của FULRO đã buộc Việt Nam phải tiếp tục duy trì một đội quân thường trực đông đảo để đối phó với những mối nguy hiểm vẫn tiếp tục hiện hữu, cùng với đó là một lượng lớn ngân sách phải dành cho quốc phòng thay vì đầu tư cho kinh tế, khiến nền kinh tế Việt Nam chịu hao tổn nặng nề.
| | 外𠚢、各材料𧵑美得節露朱咍、𠓀𢆥1975、 𣱆㐌互助風潮離開𧵑各民族少數在西原成立5賽訓練、招募3.000青年𠊛民族組織成𩈘陣[[FULRO]]唄目標𠾕獨立朱塳呢。𢆥1965、局浽𠰺𧵑FULRO失敗吧被軍隊越南共和彈壓、4領導被座案處罪𣩂吧被行形公開、15𠊛恪被案囚、仍風潮吻𣗓被徹下𪳨。𣎃4/1975、𠬠𡖡擁護[[FULRO]]調停吧綏順唄各官職美𠱊接俗戰鬥𢶢吏政府越南。計自𪦆、𡢐𢆥1975、仍成員FULRO𧼋遁𨖅高棉㐌連結唄[[Khmer]]𧺃底進行戰爭遊擊𢶢政府越南。<ref>http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/Preview/PrintPreview.aspx?co_id=30246&cn_id=115876</ref>𠄩局戰爭連接吧各務突擊𧵑FULRO㐌𦄾越南沛接俗維持𠬠隊軍常直東島底對副唄仍媒危險吻接俗現有、共唄𪦆羅𠬠量𡘯銀冊沛𪺓朱國防台爲頭私朱經濟、譴𪤍經濟越南𠹾𪡱損𥘀𪿗。 |
|
| |
|
| Về kinh tế, sau chiến tranh, Việt Nam gặp phải nhiều khó khăn. Sự rập khuôn cứng nhắc mô hình kinh tế - chính trị Liên Xô và Trung Quốc chậm thay đổi; thiên tai, lệnh cấm vận của Mỹ; và sự tàn phá của chiến tranh; 2 cuộc [[chiến tranh biên giới Việt-Trung, 1979|chiến tranh biên giới]] nổ ra; tất cả đều góp phần vào các vấn đề thời hậu chiến của đất nước.<ref>Lockard, 240</ref> Những điểm yếu về kinh tế, xã hội do rập khuôn theo mô hình xã hội chủ nghĩa của Liên Xô đã nhanh chóng phát tác trầm trọng (những điểm mà trong thời chiến dân chúng còn tạm chấp nhận).
| | 𡗅經濟、𡢐戰爭、越南﨤沛𡗉𧁷巾。事拉困勁噎無形經濟-政治聯搊吧中國踸𠊝𢷮;天災、令噤運𧵑美;吧事殘破𧵑戰爭;2局[[戰爭邊界越-中、1979|戰爭邊界]]弩𠚢;畢哿調合分𠓨各問題時後戰𧵑坦渃。<ref>Lockard, 240</ref>仍點要𡗅經濟、社會由拉困遶無形社會主義𧵑聯搊㐌𪬭𢶢發作沈重(仍點𦓡𥪝時戰民眾群暫執認)。 |
|
| |
|
| Ngày 04/9/1975, Chính phủ Cách mạng lâm thời [[Cộng hòa Miền Nam Việt Nam]] tiến hành Chiến dịch cải tạo tư sản miền Nam lần I. Ngày 15/7/1976, Bộ Chính trị [[Đảng Lao động Việt Nam]] ra Nghị quyết 254/NQ/TW về những công tác trước mắt ở miền Nam, hoàn thành việc xoá bỏ giai cấp tư sản mại bản, tiến hành cải tạo công thương nghiệp tư bản tư doanh. Tháng 12 năm 1976, chính phủ Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiến hành Chiến dịch cải tạo tư sản lần II. Tiếp theo, Hội nghị Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam tháng 3 năm 1977 quyết định hoàn thành về cơ bản nhiệm vụ cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với công thương nghiệp tư bản tư doanh miền Nam trong 2 năm 1977-1978. Nhà nước đã quốc hữu hoá và chuyển thành xí nghiệp quốc doanh đối với các xí nghiệp công quản và xí nghiệp "[[tư sản mại bản]]", tư sản bỏ chạy ra nước ngoài.<ref name="moit"/> Có 1.354 cơ sở với 130.000 công nhân được quốc hữu hoá, bằng 34% số cơ sở và 55% số công nhân. Thành lập xí nghiệp hợp tác xã, gia công, đặt hàng: 1.600 cơ sở với trên 70.000 công nhân, chiếm 45% số cơ sở và khoảng 30% số công nhân trên toàn miền Nam. Số cơ sở công nghiệp tư bản tư doanh còn lại chiếm khoảng 6% về cơ sở và 5% về công nhân, trong tổng số xí nghiệp công nghiệp tư doanh. Trong năm 1976, "tư sản mại bản" và tư sản lớn trong công nghiệp miền Nam bị xoá bỏ. Năm 1978, nhà nước hoàn thành căn bản cải tạo tư sản công nghiệp loại vừa và nhỏ ở miền Nam, xoá bỏ việc [[người Hoa]] kiểm soát nhiều ngành công nghiệp. Đến tháng 5 năm 1979, tất cả các xí nghiệp công quản lúc đầu ở miền Nam đều đã được chuyển thành xí nghiệp quốc doanh. Trong những năm 1977-1978, việc cải tạo các ngành nghề tiểu thủ công nghiệp miền Nam được thực hiện.<ref name="moit"/> Tiểu thủ công nghiệp được tổ chức lại và đưa vào hợp tác xã. Tới cuối năm 1985, số cơ sở tiểu thủ công nghiệp miền Nam đã có 2.937 hợp tác xã chuyên nghiệp, 10.124 tổ sản xuất chuyên nghiệp, 3.162 hợp tác xã nông nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, 529 hợp tác xã và 920 hộ tư nhân cá thể.<ref name="moit">[http://www.moit.gov.vn/vn/pages/lichsuphattrien.aspx?IDNews=540 Giai đoạn 1975 - 1985], Xây dựng và phát triển Công nghiệp - Thương mại sau ngày Giải phóng miền Nam, Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (MOIT)</ref>
| | 𣈜04/9/1975、政府革命臨時[[共和沔南越南]]進行戰役改造四私産沔南吝I。𣈜15/7/1976、部政治[[黨勞動越南]]𠚢議決254/NQ/TW𡗅仍工作𠓀眜於沔南、完成役𪷮𠬃階級私産賣本、進行改造工商業私本私營。𣎃12𢆥1976、政府共和社會主義越南進行戰役改造私産吝II。接遶、會議部政治黨共産越南𣎃3𢆥1977決定完成衛基本任務改造社會主義對唄工商業私本私營沔南𥪝2𢆥1977-1978。家渃㐌國有化吧轉成企業國營對唄各企業工管吧企業"[[私産賣本]]"、私産𠬃𧼋𠚢渃外。<ref name="moit"/>𣎏1.354基礎唄130.000工人得國有化、憑34%數基礎吧55%數工人。成立企業合作社、加工、噠航:1.600基礎唄𨕭70.000工人、占45%數基礎吧曠30%數工人𨕭全沔南。數基礎工業私本私營群吏占曠6%𡗅基礎吧5%衛工人、𥪝總數企業工業私營。𥪝𢆥1976、"私産賣本"吧私産𡘯𥪝工業沔南被𪷮𠬃。𢆥1978、家渃完成根本改造私産工業類𣃣吧𡮈於沔南、𪷮𠬃役[[𠊛華]]檢刷𡗉梗工業。𦤾𣎃5𢆥1979、畢哿各企業工管𣅶頭於沔南調㐌得轉成企業國營。𥪝仍𢆥1977-1978、役改造各梗藝小手工業沔南得實現。<ref name="moit"/>小手工業得組織吏吧迻𠓨合作社。細𡳳𢆥1985、數基礎小手工業沔南㐌𣎏2.937合作社專業、10.124組産出專業、3.162合作社農業-小手工業、529合作社吧920護私人個體。<ref name="moit">[http://www.moit.gov.vn/vn/pages/lichsuphattrien.aspx?IDNews=540 Giai đoạn 1975 - 1985], Xây dựng và phát triển Công nghiệp - Thương mại sau ngày Giải phóng miền Nam, Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (MOIT)</ref> |
|
| |
|
| Sau khi thống nhất, chính quyền Việt Nam từng có những đợt thanh lọc, tiêu hủy các sách báo được xếp loại "văn hóa đồi trụy" tại miền Nam.<ref>Bosmajian. Tr 32</ref> Từ tháng 9 năm 1975, nhà chức trách đã ấn định danh mục sách bị cấm. Có nơi sách báo xuất bản dưới chế độ cũ bị đem đốt ngoài đường.<ref>Bosmajian. Tr 179</ref> Theo tường trình của ''[[Tạp chí Cộng sản]]'', tháng 6 năm 1981, trong cuộc càn quét khác, chính quyền tịch thu ba triệu ấn phẩm, trong đó có hơn 300.000 đầu sách và tạp chí. Riêng ở Sài Gòn thu được 60 [[tấn]] sách vở các loại.<ref>[http://www.nybooks.com/articles/archives/1982/may/13/help-save-que-me/ Help Save Quê Mẹ]</ref> Bên cạnh đó, chính quyền tổ chức các lớp học miễn phí nhằm xóa mù chữ cho người dân, lập các trạm y tế, đồng thời thành lập các hội phụ nữ, hội công nhân, công đoàn...<ref name="123t"/>
| | 𡢐欺統一、政權越南曾𣎏仍突清淥、銷毀各冊報得插類"文化頹墜"在沔南。<ref>Bosmajian. Tr 32</ref>自𣎃9𢆥1975、家職責㐌印定名目冊被禁。𣎏坭冊報出版𠁑製度𡳰被𨑻𥯝外塘。<ref>Bosmajian. Tr 179</ref>遶詳程𧵑''[[雜誌共産]]''、𣎃6𢆥1981、𥪝局乾撅恪、政權擗收𠀧兆印品、𥪝𪦆𣎏欣300.000頭側吧雜誌。𫁅於柴棍收得60[[進]]冊𥒮各類。<ref>[http://www.nybooks.com/articles/archives/1982/may/13/help-save-que-me/ Help Save Quê Mẹ]</ref>邊竟𪦆、政權組織各𤖹學免費𥆂岔摸𡨸朱𠊛民、立各湛醫際、同時成立各會輔釹、會工人、工團。。。<ref name="123t"/> |
|
| |
|
| Ngày 18/4/1975, Ban Bí thư [[Đảng Lao động Việt Nam]] ra Chỉ thị 218/CT-TW: "''Đối với sỹ quan, tất cả đều phải tập trung giam giữ quản lý, giáo dục và lao động; sau này tùy sự tiến bộ sẽ phân loại và sẽ có chính sách giải quyết cụ thể. Những người có chuyên môn kỹ thuật [kể cả lính và sỹ quan] mà ta cần thì có thể dùng vào từng việc trong một thời gian nhất định, nhưng phải cảnh giác và phải quản lý chặt chẽ, sau này tuỳ theo yêu cầu của ta và tuỳ theo sự tiến bộ của từng người mà có thể tuyển dụng vào làm ở các ngành ngoài quân đội. Đối với những phần tử ác ôn, tình báo an ninh quân đội, sỹ quan tâm lý, bình định chiêu hồi, đầu sỏ đảng phái phản động trong quân đội, thì bất kể là lính, hạ sỹ quan hay sỹ quan đều phải tập trung cải tạo dài hạn, giam giữ riêng ở nơi an toàn và quản lý chặt chẽ''". Sau ngày 30/4/1975, chính quyền mới yêu cầu sĩ quan quân đội và viên chức Việt Nam Cộng hòa phải ra trình diện. Tuy nhiên, số tàn quân của quân đội Việt Nam Cộng Hòa tan rã tại chỗ khá đông, một số vẫn tiếp tục lẩn trốn và tìm cách chống lại chính quyền mới (ném lựu đạn, ném đá vào rạp hát, cắm cờ Việt Nam Cộng hòa, dán khẩu hiệu ở thị xã, thị trấn, đặt chướng ngại vật gây tai nạn trên đường, lập các nhóm gây rối trật tự trị an...)<ref name=123t>http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/details.asp?topic=168&subtopic=5&leader_topic=79&id=BT30111158138</ref>. Một số còn thu thập nhân lực, chôn giấu vũ khí, xây dựng kế hoạch hoạt động vũ trang để lập vùng ly khai<ref>[http://antg.cand.com.vn/77421.cand Chân tướng "thủ lĩnh" tổ chức phản động ở Phú Yên và những trò lừa dân, phản quốc], Báo Công An Nhân Dân, Chuyên đề An Ninh Thế giới và Văn nghệ Công An, 23/02/2012</ref><ref>[http://tinhdoan.angiang.gov.vn/wps/portal/!ut/p/c4/04_SB8K8xLLM9MSSzPy8xBz9CP0os3j3oBBLczdTEwOLMAMLA08Tb6cwN8sgAz9XQ_2CbEdFABQHBaw!/?WCM_GLOBAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/tinhdoan/tinhdoanag/tulieulichsu/dantaphaibietsuta/dap+tan+am+muu+cua+phan+dong Đập tan âm mưu của bọn phản động, giữ vững an ninh trật tự những ngày sau giải phóng], tỉnh Đoàn An Giang, 03/05/2012</ref>. Tháng 6/1975, Chính phủ Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra thông cáo bắt buộc sĩ quan quân đội và viên chức thuộc chế độ Việt Nam Cộng hòa đi [[học tập cải tạo]] với thời hạn từ vài ngày đến vài năm (thời hạn thường tăng theo cấp bậc, sĩ quan bậc thấp như thiếu úy thường là vài ngày, trong khi các viên chức cấp cao nhất có người bị giam giữ hơn 10 năm). Để phân định và có chính sách đối xử thỏa đáng, Chính phủ cũng phân biệt rõ ''"những công chức làm việc cho địch vì hoàn cảnh, vì đồng lương thì không coi là ngụy quyền"''<ref name=123t />. Sau năm 1975 ở miền Nam có hơn 1.000.000 người thuộc diện phải ra trình diện. Theo [[Phạm Văn Đồng]], con số người phải trải qua giam giữ là hơn 200.000 trong tổng số 1 triệu người ra trình diện.<ref>^ Le Livre Noir du Communisme: Crimes, Terreur, Répression do Robert Laffont, S.A, Paris xuất bản lần đầu năm 1997-Phần IV về Á Châu</ref> Tính đến năm [[1980]] thì chính phủ Việt Nam công nhận còn 26.000 người còn giam trong trại. Tuy nhiên một số quan sát viên ngoại quốc ước tính khoảng 100.000 đến 300.000 vẫn bị giam.<ref name="Re-education">[http://www.ocf.berkeley.edu/~sdenney/Vietnam-Reeducation-Camps-1982 Vietnam Re-education camps]</ref> Ước tính của Hoa Kỳ cho rằng khoảng 165.000 người đã chết trong khi bị giam.<ref name="camp Z30-D">[http://dartcenter.org/content/camp-z30-d-survivors Camp Z30-D: The Survivors]</ref> Họ và người thân bị phân biệt đối xử trong giáo dục một thời gian sau chiến tranh, cũng như trong tuyển dụng và bổ nhiệm tại bộ máy nhà nước cho đến nay<ref>[https://web.archive.org/web/20080719105628/http://www.phapluattp.vn/news/can-canh/view.aspx?news_id=220909 Bài 5: GS-TS, Anh hùng lao động Võ Tòng Xuân - "Duy lý lịch sẽ mất nhiều người tài!", Báo Pháp luật Thành phố Hồ Chí Minh online]</ref>. Đến nay, một số tài liệu của Chính phủ Việt Nam vẫn gọi Việt Nam Cộng hòa là ''ngụy quyền'', Quân lực Việt Nam Cộng hòa là ''ngụy quân''.<ref>[http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/noidungchinhsachthanhtuu?categoryId=797&articleId=10001594 Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước], CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ, trích "''Thấy rõ nguy cơ sụp đổ của ngụy quân, ngụy quyền và sự thất bại hoàn toàn của"chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam, đế quốc Mỹ đã đưa lực lượng chiến đấu của Mỹ trực tiếp tiến hành"chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, đồng thời mở cuộc chiến tranh phá hoại, chủ yếu bằng không quân đối với miền Bắc hòng cứu vãn tình thế.''"</ref> Ngược lại, một số quan chức Việt Nam Cộng hòa đã cộng tác với chính phủ Cách mạng lâm thời được giữ chức vụ trong chính phủ mới như [[Nguyễn Hữu Hạnh]]... Khi [[chiến dịch phản công biên giới Tây-Nam Việt Nam|chiến tranh biên giới Tây Nam]] nổ ra, một số cựu binh sĩ Việt Nam Cộng hòa đã được Quân đội Nhân dân Việt Nam gọi tái ngũ để giúp vận hành các loại vũ khí thu được của Mỹ.<ref>[http://nld.com.vn/tu-lieu-binh-luan/tu-hai-chiec-may-bay-bi-cuop-187532.htm Từ hai chiếc máy bay bị cướp], Lê Thành Chơn, 27/04/2007, Báo Người Lao Động Điện tử</ref>
| | 𣈜18/4/1975、班秘書[[黨勞動越南]]𠚢指示218/CT-TW:"''對唄士官、畢哿調沛集中監𡨹管理、教育吧勞動;𡢐呢隨事進步𠱊分類吧𠱊𣎏政策解決具體。仍𠊛𣎏專門技術[計哿𠔦吧士官]𦓡𢧲勤時𣎏體用𠓨曾役𥪝𠬠時間一定、仍沛警覺吧沛管理質䊼、𡢐呢隨遶要求𧵑𢧲吧隨遶事進步𧵑曾𠊛𦓡𣎏體選用𠓨爫於各梗外軍隊。對唄仍分子惡温、情報安寧軍隊、士官心理、平定𢢅回、投𩠩黨派反動𥪝軍隊、時不計羅領、下士官咍士官調沛集中改造𨱽限、減𡨹𫁅於坭安全吧管理質䊼''"。𡢐𣈜30/4/1975、政權𡤓要求士官軍隊吧員織越南共和沛𠚢程面。雖然、數殘軍𧵑軍隊越南共和散吔在𡊲可東、𠬠數吻接俗論遁吧尋格𢶢吏政權𡤓(𢷁榴彈、𢷁𥒥𠓨𢺎咭、㩒旗越南共和、演口號於市社、市鎮、噠障礙物𢲧災難𨕭塘、立各𡖡𢲧𦆹秩自治安。。。)<ref name=123t>http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/details.asp?topic=168&subtopic=5&leader_topic=79&id=BT30111158138</ref>。𠬠數群收十人力、村丑武器、𡏦𥩯計劃活動武裝底立摓離開<ref>[http://antg.cand.com.vn/77421.cand Chân tướng "thủ lĩnh" tổ chức phản động ở Phú Yên và những trò lừa dân, phản quốc], Báo Công An Nhân Dân, Chuyên đề An Ninh Thế giới và Văn nghệ Công An, 23/02/2012</ref><ref>[http://tinhdoan.angiang.gov.vn/wps/portal/!ut/p/c4/04_SB8K8xLLM9MSSzPy8xBz9CP0os3j3oBBLczdTEwOLMAMLA08Tb6cwN8sgAz9XQ_2CbEdFABQHBaw!/?WCM_GLOBAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/tinhdoan/tinhdoanag/tulieulichsu/dantaphaibietsuta/dap+tan+am+muu+cua+phan+dong Đập tan âm mưu của bọn phản động, giữ vững an ninh trật tự những ngày sau giải phóng], tỉnh Đoàn An Giang, 03/05/2012</ref>。𣎃6/1975、政府共和沔南越南𠚢通告扒𢷏士官軍隊吧員織屬製度越南共和𠫾[[學習改造]]唄時限自𠄧𣈜𦤾𠄧𢆥(時限常曾遶級𫂨、士官𫂨𥰊如少慰償羅𠄧𣈜、𥪝欺各員織級高一𣎏𠊛被減𡨹欣10𢆥)。底分定吧𣎏政策對處妥當、政府拱分别𤑟''"仍公職爫役朱敵爲環境、爲銅梁時空𥋳羅詭權"''<ref name=123t />。𡢐𢆥1975於沔南𣎏欣1.000.000𠊛屬面沛𠚢程面。遶[[范文同]]、𡥵數𠊛沛𣦰過㨔𡨹羅欣200.000𥪝總數1兆𠊛𠚢程面。<ref>^ Le Livre Noir du Communisme: Crimes, Terreur, Répression do Robert Laffont, S.A, Paris xuất bản lần đầu năm 1997-Phần IV về Á Châu</ref> 併𦤾𢆥[[1980]]時政府越南公認群26.000𠊛群㨔𥪝賽。雖然𠬠數觀察員外國約併曠100.000𦤾300.000吻被㨔。<ref name="Re-education">[http://www.ocf.berkeley.edu/~sdenney/Vietnam-Reeducation-Camps-1982 Vietnam Re-education camps]</ref>約併𧵑花旗朱哴曠165.000𠊛㐌𣩂𥪝欺被㨔。<ref name="camp Z30-D">[http://dartcenter.org/content/camp-z30-d-survivors Camp Z30-D: The Survivors]</ref> 𣱆吧𠊛身被分别對處𥪝教育𠬠時間𡢐戰爭、拱如𥪝選用吧補任在部𣛠家渃朱𦤾𠉞<ref>[https://web.archive.org/web/20080719105628/http://www.phapluattp.vn/news/can-canh/view.aspx?news_id=220909 Bài 5: GS-TS, Anh hùng lao động Võ Tòng Xuân - "Duy lý lịch sẽ mất nhiều người tài!", Báo Pháp luật Thành phố Hồ Chí Minh online]</ref>。𦤾𠉞、𠬠數材料𧵑政府越南吻噲越南共和羅"慰權"、軍力越南共和羅"僞軍"。<ref>[http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/noidungchinhsachthanhtuu?categoryId=797&articleId=10001594 Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước], CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ, trích "''Thấy rõ nguy cơ sụp đổ của ngụy quân, ngụy quyền và sự thất bại hoàn toàn của"chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam, đế quốc Mỹ đã đưa lực lượng chiến đấu của Mỹ trực tiếp tiến hành"chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, đồng thời mở cuộc chiến tranh phá hoại, chủ yếu bằng không quân đối với miền Bắc hòng cứu vãn tình thế.''"</ref> 虐吏、𠬠數官職越南共和㐌共作唄政府革命臨時得𡨹職務𥪝政府𡤓如[[阮友幸]]。。。欺[[戰役反攻邊界西-南越南|戰爭邊界西南]]弩𠚢、𠬠數舊兵士越南共和㐌得軍隊人民越南噲再五底𠢞運行各類武器收得𧵑美。<ref>[http://nld.com.vn/tu-lieu-binh-luan/tu-hai-chiec-may-bay-bi-cuop-187532.htm Từ hai chiếc máy bay bị cướp], Lê Thành Chơn, 27/04/2007, Báo Người Lao Động Điện tử</ref> |
|
| |
|
| Mặt khác, căng thẳng ngoại giao với Trung Quốc và các sự kiện liên quan (như vụ việc treo ảnh [[Mao Trạch Đông]] và cờ Trung Quốc tại [[Chợ Lớn]]) khiến chính phủ Việt Nam tập trung vào một đối tượng khác là người gốc Hoa. Chính phủ đưa ra thời hạn để người gốc Hoa đăng ký nhập tịch Việt Nam, những người gốc Hoa không chịu đăng kí quốc tịch Việt Nam bị mất việc và giảm tiêu chuẩn lương thực, tất cả các tờ báo [[tiếng Trung Quốc]], trường học dành riêng cho người Hoa bị đóng cửa. Các vấn đề về tù binh và Hoa kiều đã được chính phủ Việt Nam xem là một thử thách đối với chủ quyền quốc gia hơn là một vấn đề nội bộ đơn giản.<ref>Evans và Rowley, tr. 51</ref>
| | 𩈘恪、扛躺外交唄中國吧各事件聯關(如務役招影[[毛澤東]]吧旗中國在[[𢄂𡘯]])譴政府越南集中𠓨𠬠對象恪羅𠊛㭲華。政府迻𠚢時限底𠊛㭲華登記入籍越南、仍𠊛㭲華空𠹾登記國籍越南被𠅍役吧減標準糧食、畢哿各詞[[㗂中國]]、場學𪺓𫁅朱𠊛華被㨂𨷶。各問題𡗅囚兵吧華僑㐌得政府越南䀡羅𠬠試適對唄主權國家欣羅𠬠問題内部單簡。<ref>Evans và Rowley, tr. 51</ref> |
|
| |
|
| Những biến cố cả khách quan lẫn chủ quan về chính trị và kinh tế đã tạo nên làn sóng [[Thuyền nhân|những người vượt biên]]. Theo số liệu của [[Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn]], trong khoảng thời gian 1975-1995 đã có 849.228 người vượt biên bằng đường biển và đường bộ.<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/programmes/story/2005/04/pulaugalang2005.shtml Trở lại Pulau Galang 25 Tháng 4 2005 - Cập nhật 14h29 GMT]</ref> Những người vượt biên phải đối mặt với đói khát, bệnh tật, cướp biển và bão tố. Nhiều người trong số họ đã chết dọc đường, không bao giờ đến được đích. Trong số thuyền nhân có tỷ lệ lớn là [[người Hoa]], họ rời Việt Nam do quan hệ ngày càng xấu đi giữa Việt Nam và Trung Quốc. Trong những năm 1978-1989, 2/3 trong số những người vượt biên bằng đường biển từ Việt Nam là [[Người Việt gốc Hoa|người gốc Hoa]]<ref name="Asia Sentinel 2013-07-07">{{chú thích báo | first = David | last = Brown | title = Saigon's Chinese--going, going, gone | date = 2013-07-07 | url = http://www.asiasentinel.com/index.php?option=com_content&task=view&id=5548&Itemid=164 | work = Asia Sentinel | accessdate = 2013-07-09}}</ref>, thêm vào đó là khoảng 250.000 người Hoa vượt biên sang Trung Quốc qua biên giới phía Bắc từ tháng 4 năm 1978 đến mùa hè năm 1979.<ref>Evans và Rowley, tr. 54</ref>
| | 仍變故哿客觀悋主觀𧗱政治吧經濟㐌造𢧚籃㳥[[船人|仍𠊛越邊]]。遶數料𧵑[[高委聯協國𧗱𠊛避難]]、𥪝壙時間1975-1995㐌𣎏849.228𠊛越邊憑塘㴜吧塘步。<ref>[ http://www.bbc.co.uk/vietnamese/programmes/story/2005/04/pulaugalang2005.shtml 𠭤吏PulauGalang25𣎃42005-及日14h29GMT]</ref>仍𠊛越邊沛對𩈘𢭲𩟡渴、病疾、劫㴜吧𩙕訴。𡗉𠊛𥪝數𣱆㐌𣩂𫆡塘、空包𣇞𦤾得的。𥪝數船人𣎏比例𡘯羅[[𠊛華]]、𣱆𢴐越南由關係𣈜𪨈醜𪠞𡧲越南吧中國。𥪝仍𢆥1978-1989、2/3𥪝數仍𠊛越邊憑塘㴜自越南羅[[𠊛越㭲華|𠊛㭲華]]<ref name="asia sentinel 2013-07-07">{{注釋報|| first = David | last = Brown | title = Saigon's Chinese--going, going, gone | date = 2013-07-07 | url = http://www.asiasentinel.com/index.php?option=com_content&task=view&id=5548&Itemid=164 | work = Asia Sentinel | accessdate = 2013-07-09}}</ref>、添𠓨𪦆羅壙250.000𠊛華越邊𨖅中國過邊界𪰂北自𣎃4𢆥1978𦤾𬁒夏𢆥1979。<ref>Evans吧Rowley、張54</ref> |
|
| |
|
| Thêm vào đó, nền kinh tế Việt Nam còn chịu hao tổn nặng nề do [[chiến tranh biên giới Việt-Trung, 1979|cuộc xung đột kéo dài tại biên giới với Trung Quốc]], do các cuộc tấn công vào [[Tây Nam Bộ]] của quân [[Khmer Đỏ]] và do việc đóng quân quá lâu (hơn 10 năm) ở Campuchia sau [[chiến dịch phản công biên giới Tây-Nam Việt Nam|chiến tranh biên giới Tây Nam]]. Sau 10 năm thống nhất, tiến hành [[đổi mới]] cho Việt Nam là tất yếu và sống còn.
| | 添𠓨𪦆、𡋂經濟越南群𠹾耗損𥗾𪿗由[[戰爭邊界越中、1979|局衝突捁𨱽在邊界𢭲中國]]、由各局進攻𠓨[[西南部]]𧵑軍[[渠楣𧹼]]吧由役㨂軍過𥹰(欣10𢆥)於Campuchia𡢐[[戰役反攻邊界西南越南|戰爭邊界西南]]。𡢐10𢆥統一、進行[[𢷮𡤔]]朱越南羅必要吧𤯨群。 |
|
| |
|
| ===花旗=== | | ===花旗=== |
| {{䀡添|Hippie|會證越南|系統Bretton Woods}} | | {{䀡添|Hippie|會證越南|系統Bretton Woods}} |
| Nền chính trị và mối liên kết giữa chính phủ Mỹ và người dân bị chia rẽ nghiêm trọng. Hoa Kỳ đã tốn 676 tỷ [[đô la Mỹ|đô la]] cho cuộc chiến (tính theo giá trị đô la của năm [[2004]] chưa tính các khoản chi tiêu gián tiếp khác, chỉ đứng sau chi phí của Mỹ trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1.200 tỷ đô la, tính theo thời giá năm 2007<ref>Goldsmith data in Harrison (1988) p. 172: 106,3 tỷ đôla theo thời giá 1944</ref>). Một tính toán khác cho thấy Chính phủ Mỹ đã phải tiêu tốn 950 tỷ USD (thời giá 2011) chiến phí, nếu tính cả chi phí cho cựu chiến binh thì nước Mỹ đã tốn kém tới 1.200-1.800 tỷ USD cho cuộc chiến tại Việt Nam<ref>ttp://thevietnamwar.info/how-much-vietnam-war-cost/</ref>. Nếu đem so sánh giá của chiến tranh Việt Nam với các chương trình có tính chất tiêu biểu mà chính phủ nước Mỹ đã thực hiện, thì Việt Nam vẫn nổi lên một lần nữa là một trong những công cuộc đắt tiền nhất trong lịch sử nước Mỹ. Toàn bộ hệ thống đường sá giữa các bang chỉ tiêu tốn 53 tỷ USD (năm 1972), [[chương trình Apollo|chương trình vũ trụ đưa người lên Mặt Trăng]] của Mỹ cũng chỉ tốn 25 tỷ USD.
| | 𪤍政治吧媒連結𡨌政府美吧𠊛民被𢺺𢹿嚴重。花旗㐌損676比[[都羅美|都羅]]朱局戰(併遶價値都羅𧵑𢆥[[2004]]𣗓併各款支銷諫接恪、指𨅸𡢐支費𧵑美𥪝戰爭世界次𠄩(1.200比都羅、併遶時價𢆥2007<ref>Goldsmith data in Harrison (1988) p. 172: 106,3 tỷ đôla theo thời giá 1944</ref>)。𠬠併算恪朱𧡊政府美㐌沛標損950比USD(時價2011)戰費、𡀮併哿支費朱舊戰兵時渃美㐌損劍細1.200-1.800比USD朱局戰在越南<ref>ttp://thevietnamwar.info/how-much-vietnam-war-cost/</ref>。𡀮𨑻𨏧𤯭價𧵑戰爭越南唄各章程𣎏併質標表𦓡政府渃美㐌實現、時越南吻浽𨖲𠬠吝姅羅𠬠𥪝仍工局得前一𥪝歷史渃美。全部系統塘詫𡨌各邦指標損53比USD(𢆥1972)、[[章程Apollo|章程宇宙迻𠊛𨖲𩈘𦝄]]𧵑美拱指損25比USD。 |
|
| |
|
| Việc Hoa Kỳ phải liên tục in tiền để làm chiến phí cho Chiến tranh Việt Nam đã góp phần khiến đôla mất giá và tăng lạm phát, kéo theo sự sụp đổ của [[Hệ thống Bretton Woods]] (hệ thống tỷ giá cố định mà Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ ấn định cho đôla Mỹ). Trong cuộc chiến tranh, nhằm đáp ứng yêu cầu của các nỗ lực chiến tranh, các nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng được chuyển đổi để sản xuất thiết bị quân sự, gây ra sự sụt giảm hàng hóa, do đó làm tổn thương nền kinh tế. Sự hao tổn chiến phí đã làm [[thâm hụt ngân sách]] tăng cao, góp phần đẩy nền kinh tế Mỹ vào một thập niên 1970 suy thoái kinh tế đầy u ám.
| | 役花旗沛連續印錢底爫戰費朱戰爭越南㐌合分譴都羅𠅍價吧增濫發、𢫃遶事𨄴覩𧵑[[系統Bretton Woods]](系統比價固定𦓡銀行中央花旗印定朱都羅美)。𥪝局戰爭、𥆂答應要求𧵑各努力戰爭、各家𣛠産出行消用得轉𢷮底産出設備軍事、𢲧𠚢事𠸂減行貨、由𪦆爫損傷𪤍經濟。事耗損戰費㐌爫[[浸唿銀冊]]增高、合分𢱜𪤍經濟美𠓨𠬠十年1970衰退經濟𠫆幽暗。 |
| | |
| | == 武器使用𥪝戰爭越南 == |
| | {{正|名冊武器使用𥪝戰爭越南}} |
| | 戰爭越南羅𠬠戰爭殘酷唄規模𡘯𢫃𨱽𧵆20𢆥。低拱羅吝頭先後果殘酷𧵑武器得出現𥪝各幔形𡮈𧵑各渃先進。每邊調壓用各類武器自粗梳細新進一時𪦆(指除[[武器核仁]])。𠬠拉各類武器㐌得使用𤳸各軍隊恪膮活動𥪝戰爭越南、包𪞍各隊軍𧵑[[越南共和]](軍力越南共和);𧵑[[軍隊人民越南]](QĐNDVN)、常得方西噲羅軍隊北越南;[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]-𠬠部分𧵑軍隊人民越南、常得美噲羅越共(VC);畢哿各單位𧵑[[軍隊花旗|軍隊美]];各同盟𧵑𣱆羅[[韓國]]、[[澳]]、[[新西蘭]]、[[泰蘭]]吧軍隊[[菲律賓]]。 |
| | |
| | 𧵆如畢哿各力量聯盟(包𪞍軍力越南共和、韓國、泰蘭吧澳)得裝備武器𧵑美、𠬠數𥪝𪦆、拯限如M1 Carbine、㐌得用底𠊝勢各類武器𣎏年代自[[戰爭世界次𠄩]]。軍隊人民越南、默𠶢承計𠬠搜集武器𧵑美、[[法]]、吧[[日本]]自世戰次𠄩吧[[戰爭東洋]]、仍分𡘯得武裝吧工級𤳸[[中國]]、[[聯搊|聯邦搊曰]]、吧𧵑[[塊搏沙𠇕]]。𠬠數武器、如[[K-50M]](𠬠變體[[PPSh-41]])、吧翻本"自製"𧵑[[RPG-2]](銃B-40)㐌得自産出在越南。外𠚢、由少武器、力量遊擊軍隊人民越南群使用𠬠數武器自製自𠸗如[[工𥏋]]、[[弩]]、[[𣞻𪳂]]、[[𡌢𪳘]]。。。甚志材料花旗㐌𪟕認仍場合直昇𧵑𣱆被𪧻來𤳸[[弩]]𧵑遊擊越南。<ref>http://sill-www.army.mil/ada-online/pb-44/_docs/1983/Fall/fall%201983.pdf Trang 12</ref><ref>{{chú thích web | url = http://www.134thahc.com/History.htm | tiêu đề = History of the 134th Assault Helicopter Company | author = | ngày = | ngày truy cập = | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{chú thích web | url = https://news.google.com/newspapers?nid=1144&dat=19651029&id=Eb0bAAAAIBAJ&sjid=QU8EAAAAIBAJ&pg=6403,5622664&hl=en | tiêu đề = The Pittsburgh Press | author = | ngày = | ngày truy cập = 19 tháng 4 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> |
| | |
| | 𢆥[[1969]]、軍隊美㐌確定得40 類[[銃場]]/[[carbine]]、22類[[銃𣛠]]、17類[[銃檜]]、20銃場空秩或各類滃放𥏌焒、9類武器𢶢增、吧14武器防空得使用𤳸軍隊𩈘坦𧵑畢哿各邊。外𠚢力量花旗吧同盟𣎏24類[[方便戰鬥𦄾𨨧|車𦄾𨨧]]吧[[炮自行]]、吧26類炮吧滃放𥏌焒。<ref>Department of Army Pamphlet 381-10, Weapons and Equipment Recognition Guide Southeast Asia, tháng 3 năm 1969</ref> |
| | |
| | == 戰爭越南𥪝文化大眾 == |
| | 戰爭越南羅題材朱慄𡗉[[冊]]、[[柉電影|柉影]]、[[𠻀𨔈]]自𡗉𢆥過自欺伮結束。 |
| | |
| | === 冊 === |
| | {{正|名冊各冊𡗅戰爭越南}} |
| | |
| | *𥪝部傳爭[[Watchmen]]、總統[[Richard Nixon]]㐌𫐹進士超人Manhattan干涉𠓨戰爭越南吧𠢞[[軍隊花旗|軍隊美]]掙戰勝。[[越南]]𡢐𪦆𧿨成[[小邦次51]]𧵑美。 |
| | |
| | === 柉 === |
| | {{正|名冊柉𡗅戰爭越南}} |
| | <!--慄𡗉柉、𢧚撰柉聯關串𢖀主題--> |
| | *-𥪝部柉[[Forrest Gump]]、人物-正羅𠬠𠊛少能智慧。雖丕、欺𨖅越南戰鬥偀吏𧿨成英雄欺救得中隊長脱𣩂𡢐𠬠陣打。欺𧿨衛、偀吏參加[[風潮反戰𥪝戰爭越南|風潮𢶢戰爭越南]]共𠊛𢞅。部柉㐌計吏𠬠階段𠫆變動𥪝歷史渃美過㭲𥆾𤷙𠽔吧𥪝𤎜𧵑𠬠𠊛指𣎏[[IQ]]憑75。 |
| | |
| | === 𠻀𨔈電子 === |
| | * [[Conflict Vietnam]] |
| | * [[Battlefield Vietnam]] |
| | * [[Battlefield Bad Company 2: Vietnam]] |
| | * [[Men Of War: Vietnam]] |
| | |
| | === 歌樂 === |
| | {{正|名冊各擺咭𡗅戰爭越南}} |
| | |
| | == 䀡添 == |
| | * [[過程干涉𧵑美𠓨越南(1948-1975)]] |
| | * [[戰爭東洋]] |
| | * [[内戰老]] |
| | * [[内戰高棉]] |
| | * [[歷史越南]] |
| | * [[援助渃外𥪝戰爭越南]] |
| | * [[名冊武器使用𥪝戰爭越南|各類武器𥪝戰爭越南]] |
| | * [[計劃Staley-Taylor|戰爭特别]] |
| | * [[戰爭跼步(戰爭越南)|戰爭跼部]] |
| | * [[越南化戰爭]] |
| | * [[風潮咭朱同胞碎𦖑]] |
| | * [[風潮反戰𥪝戰爭越南]] |
| | * [[隊軍𫅯𨱽]] |
| | * [[罪惡𧵑軍隊花旗吧同盟𥪝戰爭越南]] |
|
| |
|
| ==參考== | | ==參考== |