𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

2 bytes removed 、 𣈜3𣎃9𢆥2015
面迹→面積(diện tích) 分段→分斷(phân đoạn) 政統→正統(chính thống) 乾帖→干涉(can thiệp) 前參照→便參照(tiện tham chiếu) 演彈→演壇(diễn đàn)
(面迹→面積(diện tích) 分段→分斷(phân đoạn) 政統→正統(chính thống) 乾帖→干涉(can thiệp) 前參照→便參照(tiện tham chiếu) 演彈→演壇(diễn đàn))
𣳔2: 𣳔2:


==𠸜噲==
==𠸜噲==
在[[越南]]、冊報用𠸜'''抗戰𢶢美'''或'''抗戰𢶢美救渃'''底指局戰爭呢、拱羅底分别唄各局抗戰恪㐌仕𦋦𣄒越南欺 𢶢[[法]]、𢶢[[日本|日]]、𢶢[[蒙古]]、𢶢[[中國]]。 没數𠊛感𧡊𠸜抗戰𢶢美空中立由𥪝局戰群𣎏仍𠊛越參戰共花旗; 没數恪時吏朱哴𠸜'''戰爭越南'''體現格𥆾𧵑𠊛方西欣羅𧵑𠊛𤯩在越南。雖然𧗱𩈘學術、現𠉞各學者吧冊報外越南常使用𠸜 "戰 爭越南" 爲性質國際𧵑伮。
在[[越南]]、冊報用𠸜'''抗戰𢶢美'''或'''抗戰𢶢美救渃'''底指局戰爭呢、拱羅底分别唄各局抗戰恪㐌仕𦋦𣄒越南欺𢶢[[法]]、𢶢[[日本|日]]、𢶢[[蒙古]]、𢶢[[中國]]。 没數𠊛感𧡊𠸜抗戰𢶢美空中立由𥪝局戰群𣎏仍𠊛越參戰共花旗; 没數恪時吏朱哴𠸜'''戰爭越南'''體現格𥆾𧵑𠊛方西欣羅𧵑𠊛𤯩在越南。雖然𧗱𩈘學術、現𠉞各學者吧冊報外越南常使用𠸜 "戰 爭越南" 爲性質國際𧵑伮。


𠸜噲𠃣得使用欣羅'''戰爭東洋吝2'''、得用底分别唄羅'''[[戰爭東洋吝1]]'''(1945-1955)、'''戰爭東洋吝3'''(1975-1989、𪞍3局冲突𣄒Campuchia吧邊界𪰂北越南)。
𠸜噲𠃣得使用欣羅'''戰爭東洋吝2'''、得用底分别唄羅'''[[戰爭東洋吝1]]'''(1945-1955)、'''戰爭東洋吝3'''(1975-1989、𪞍3局冲突𣄒Campuchia吧邊界𪰂北越南)。
𣳔17: 𣳔17:
*衛觀點𧵑𠊛民吧學者花旗、𣎏𠄩朝向政。𠬠𪰂信𠓨政府美吧擁護局戰𢶢共𧵑軍隊花旗。𪰂箕朱哴低群羅局[[戰爭侵略]]<ref>{{chú thích web | url = http://books.google.com.vn/books?id=b0VZPtZDL8kC&pg=PA278&dq=us+inader+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=pullU46BMIb4kAXmvYDYDA&ved=0CC4Q6AEwAA#v=onepage&q=us%20inader%20vietnam&f=false | tiêu đề = Knowledge of Language | author =  | ngày =  | ngày truy cập = 17 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = Google Books | ngôn ngữ = }}</ref><ref>[http://books.google.com.vn/books?id=y2aQ3s6O-c4C&pg=PA307&dq=us+invader+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=j-plU_uhL4L2lAWb6YD4Dw&ved=0CDUQ6AEwAQ#v=onepage&q=us%20invader%20vietnam&f=false The Columbia History of the Vietnam War. David L. Anderson. Trang 307]</ref> 遶儌[[主義殖民㵋|殖民㵋]]<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=c52OVD2GOjUC&pg=PA34&dq=u.s+neo+colonial+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=AOhlU9bMEs6WkwXG74G4Cg&ved=0CGkQ6AEwCA#v=onepage&q=u.s%20neo%20colonial%20vietnam&f=false Vietnam and Beyond: Tim O'Brien and the Power of Storytelling Stefania Ciocia. Trang 34]</ref><ref>[http://books.google.com.vn/books?id=S-vIsVmkbK8C&pg=PA249&dq=u.s+neo+colonial+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=qeFlU-jgNcnGkQXP24G4Dw&redir_esc=y#v=onepage&q=u.s%20neo%20colonial%20vietnam&f=false Replacing France: The Origins of American Intervention in Vietnam. Trang 249]</ref>、群越南共和只羅𠬠樣政府補𥆾𦓡花旗繼承自法群政策𢶢共産𧵑政府美遶Jonathan Neale只羅丐據底服務朱權利𧵑仍集團資本美。
*衛觀點𧵑𠊛民吧學者花旗、𣎏𠄩朝向政。𠬠𪰂信𠓨政府美吧擁護局戰𢶢共𧵑軍隊花旗。𪰂箕朱哴低群羅局[[戰爭侵略]]<ref>{{chú thích web | url = http://books.google.com.vn/books?id=b0VZPtZDL8kC&pg=PA278&dq=us+inader+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=pullU46BMIb4kAXmvYDYDA&ved=0CC4Q6AEwAA#v=onepage&q=us%20inader%20vietnam&f=false | tiêu đề = Knowledge of Language | author =  | ngày =  | ngày truy cập = 17 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = Google Books | ngôn ngữ = }}</ref><ref>[http://books.google.com.vn/books?id=y2aQ3s6O-c4C&pg=PA307&dq=us+invader+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=j-plU_uhL4L2lAWb6YD4Dw&ved=0CDUQ6AEwAQ#v=onepage&q=us%20invader%20vietnam&f=false The Columbia History of the Vietnam War. David L. Anderson. Trang 307]</ref> 遶儌[[主義殖民㵋|殖民㵋]]<ref>[http://books.google.com.vn/books?id=c52OVD2GOjUC&pg=PA34&dq=u.s+neo+colonial+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=AOhlU9bMEs6WkwXG74G4Cg&ved=0CGkQ6AEwCA#v=onepage&q=u.s%20neo%20colonial%20vietnam&f=false Vietnam and Beyond: Tim O'Brien and the Power of Storytelling Stefania Ciocia. Trang 34]</ref><ref>[http://books.google.com.vn/books?id=S-vIsVmkbK8C&pg=PA249&dq=u.s+neo+colonial+vietnam&hl=vi&sa=X&ei=qeFlU-jgNcnGkQXP24G4Dw&redir_esc=y#v=onepage&q=u.s%20neo%20colonial%20vietnam&f=false Replacing France: The Origins of American Intervention in Vietnam. Trang 249]</ref>、群越南共和只羅𠬠樣政府補𥆾𦓡花旗繼承自法群政策𢶢共産𧵑政府美遶Jonathan Neale只羅丐據底服務朱權利𧵑仍集團資本美。


*對唄各茹領導[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南]]時低羅局戰爭𥆂寔現革命民族民主人民、各目標爭[[獨立]]、統一完全朱坦渃、改善民生、民主造前提哿渃進𨕭𡏦𥩯社會主義𠁑事領導𧵑黨共産越南、目標吻群𢬥𢷣𡢐9𢆥[[抗戰𢶢法吧乾帖美]]。<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=210415 www.cpv.org.vn - Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ (1946 - 1954)<!-- Bot generated title -->]</ref>戶𥆾認局戰呢羅𠬠局戰𢶢外侵、封建、𢶢吏[[主義殖民㵋]]𦓡美壓達在沔南越南。<ref>Đại Tướng Văn Tiến Dũng: "Một năm đã qua kể từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ, giải phóng hoàn toàn miền Nam." - Đại Thắng Mùa Xuân, trang 1</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20071029133103/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/hoidap/details.asp?topic=111&subtopic=232&leader_topic=543&id=BT1360764121 Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước], báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref><ref>[http://www.vnn.vn/tinnoibat/2005/04/410799/ Kết thúc hội thảo về đại thắng mùa xuân 1975], báo VietNamNet, truy cập ngày 6-8-2007</ref>遶觀點越南民主共和、越南民主共和羅政體合法唯一𧵑越南、吧領導𠄩沔抗戰、𠓀欺共和沔南越南代面人民沔南宣佈領導抗戰、群𩈘陣民族解放沔南羅代面朱人民沔南進行戰爭解放沔南。<ref>Bộ Quốc phòng Mỹ đã tổng kết: "''Việt Nam dân chủ cộng hòa đã nắm được các ngọn cờ dân tộc và chống thực dân, do đó Chính phủ Việt Nam cộng hòa chỉ còn lại có độc ngọn cờ chống cộng''", "''Việt Nam dân chủ cộng hòa và Mặt trận dân tộc giải phóng đã thành công nhiều hơn so với chính phủ Nam Việt Nam và Mỹ trong việc khai thác những rạn nứt xã hội ở Việt Nam cộng hòa. Việc sử dụng tài tình các tổ chức mặt trận đã cho phép họ tuyên bố với sức thuyết phục nhất định ở cả trong và ngoài nước, rằng họ là những người đại diện chân chính duy nhất của toàn thể nhân dân Việt Nam và Mỹ là một tên đế quốc thực dân mới kế tục người Pháp''" Tóm tắt tổng kết chiến tranh Việt Nam của Bộ Quốc phòng Mỹ, Tập 1 và 2 (Nam Việt Nam), Thư viện Quân đội Trung ương sao lục, 1982, tr.15, 19</ref>.
*對唄各茹領導[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南]]時低羅局戰爭𥆂寔現革命民族民主人民、各目標爭[[獨立]]、統一完全朱坦渃、改善民生、民主造前提哿渃進𨕭𡏦𥩯社會主義𠁑事領導𧵑黨共産越南、目標吻群𢬥𢷣𡢐9𢆥[[抗戰𢶢法吧干涉美]]。<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=210415 www.cpv.org.vn - Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ (1946 - 1954)<!-- Bot generated title -->]</ref>戶𥆾認局戰呢羅𠬠局戰𢶢外侵、封建、𢶢吏[[主義殖民㵋]]𦓡美壓達在沔南越南。<ref>Đại Tướng Văn Tiến Dũng: "Một năm đã qua kể từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ, giải phóng hoàn toàn miền Nam." - Đại Thắng Mùa Xuân, trang 1</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20071029133103/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/hoidap/details.asp?topic=111&subtopic=232&leader_topic=543&id=BT1360764121 Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước], báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref><ref>[http://www.vnn.vn/tinnoibat/2005/04/410799/ Kết thúc hội thảo về đại thắng mùa xuân 1975], báo VietNamNet, truy cập ngày 6-8-2007</ref>遶觀點越南民主共和、越南民主共和羅政體合法唯一𧵑越南、吧領導𠄩沔抗戰、𠓀欺共和沔南越南代面人民沔南宣佈領導抗戰、群𩈘陣民族解放沔南羅代面朱人民沔南進行戰爭解放沔南。<ref>Bộ Quốc phòng Mỹ đã tổng kết: "''Việt Nam dân chủ cộng hòa đã nắm được các ngọn cờ dân tộc và chống thực dân, do đó Chính phủ Việt Nam cộng hòa chỉ còn lại có độc ngọn cờ chống cộng''", "''Việt Nam dân chủ cộng hòa và Mặt trận dân tộc giải phóng đã thành công nhiều hơn so với chính phủ Nam Việt Nam và Mỹ trong việc khai thác những rạn nứt xã hội ở Việt Nam cộng hòa. Việc sử dụng tài tình các tổ chức mặt trận đã cho phép họ tuyên bố với sức thuyết phục nhất định ở cả trong và ngoài nước, rằng họ là những người đại diện chân chính duy nhất của toàn thể nhân dân Việt Nam và Mỹ là một tên đế quốc thực dân mới kế tục người Pháp''" Tóm tắt tổng kết chiến tranh Việt Nam của Bộ Quốc phòng Mỹ, Tập 1 và 2 (Nam Việt Nam), Thư viện Quân đội Trung ương sao lục, 1982, tr.15, 19</ref>.


*對唄多數𠊛越南、遶𠬠數學者、𡢐2000𢆥戰鬥𢶢各力量外侵、𠊛美單簡羅事現面㵋一𧵑外邦𨕭坦渃越南。戶䀡局戰𢶢美羅階段㵋一𧵑局鬥爭長期爭獨立自𡳳世紀19、<ref>Tên gọi thông dụng nhất tại Việt Nam cho cuộc chiến là "Kháng chiến chống Mỹ".</ref><ref name="Hall">Mitchell K.Hall, ''The Vietnam War'', Pearson Education, 2007, tr. 3. Trích:<br />''American viewed the struggle in Vietnam as part of a new global conflict against communism, while the Vietnamese saw the war against the United States as the latest phase of a long fight for independence''<br />Người Mỹ coi cuộc chiến tại Việt Nam là một phần của một cuộc xung đột toàn cầu mới chống lại chủ nghĩa cộng sản, trong khi người Việt Nam xem cuộc chiến chống Mỹ là giai đoạn mới nhất của một cuộc đấu tranh trường kỳ giành độc lập.</ref><ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>仍𠊛呢㐌合𢧚飭孟朱風潮民族猛烈由[[胡志明]]領導。<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh, the man who had defeated the French at the Battle of Dienbienphu in 1955 and destroyed the French empire in Indochina. The Vietnamese had spent more than 2,000 years battling foreign interlopers in their country - including the Chinese, the Japanese, and the French - and most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo, phong trào đã đánh bại Pháp trong trận Điện Biên Phủ năm 1955 và phá tan đế quốc Pháp ở Đông Dương. Người Việt đã chiến đấu 2000 năm chống ngoại xâm - trong đó có Trung Quốc, Nhật, và Pháp - và đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>. 風潮由[[黨共産越南|黨勞動越南]]、唄威信𥪝人民達得自役㐌組織𩈘陣[[越盟]]爭獨立朱坦渃吧堅持戰鬥𢶢[[帝國殖民法|殖民法]]、吧組織由黨呢成立羅[[𩈘陣民族解放沔南]]𠫾先鋒、㐌達得事擁護𢌌待𧵑人民。<ref name="Bibby">Michael Bibby, ''The Vietnam War and Postmodernity'', Univ of Massachusetts Press, 2000, tr. 202. Trích:<br />"''Vietnam was a guerilla war carried out as a part of national liberation movement that had the support of the majority of its citizens...Because of the intense nationalism generated by such struggles, it is difficult to defeat these movements...''"<br />(Việt Nam là một cuộc chiến tranh du kích được thực hiện trong một phong trào giải phóng dân tộc với sự hỗ trợ của đa số các công dân Việt Nam...Do chủ nghĩa dân tộc mạnh mẽ tạo bởi các cuộc đấu tranh như vậy, khó có thể đánh bại được các phong trào này...)</ref><ref>History Study Guides, ''The Vietnam War'', Barnes & Noble [http://www.sparknotes.com/history/american/vietnamwar/terms.html] <br />"The United States lost the war in Vietnam in large part due to the Viet Cong’s tenacity and its widespread popularity with the South Vietnamese."<br />(Mỹ đã thất bại trong cuộc chiến tại Việt Nam phần lớn là do quyết tâm của Việt Cộng và sự ủng hộ rộng rãi của người dân Nam Việt Nam đối với họ).</ref><ref name="Bradley">Mark Bradley, Jayne Susan Werner, Luu Doan Huynh, ''The Vietnam War: Vietnamese and American Perspectives'', M.E. Sharpe, 1993, tr. 237</ref><ref>G. Louis Heath, ''Mutiny Does Not Happen Lightly: The Literature of the American Resistance to the Vietnam War'' (Metuchen, NJ: Scarecrow Press, 1976). tr. 138.</ref><ref>David Horowitz, ''Containment and Revolution'', Beacon Press, 1967, tr. 237 [http://books.google.com/books?id=RYVAAAAAIAAJ&q=NLF+people+support&dq=NLF+people+support&lr=&pgis=1]</ref>𥪝欺𪦆、[[越南共和]]時𣈜強附屬𠓨[[花旗]]吧空維持得𦢳𡀔獨立𧵑戶𥪝昆眜𠊛民(一羅𡢐欺總統[[吳廷琰]]被殺害𥪝務倒政得朱羅由美秩絏)– 一羅欺多數領導𧵑戶羅仍𠊛𥪝政府[[陳仲金]]、形成𠁑制度保護𧵑[[主義發蜇|發蜇]][[日本|日]]、咍㐌曾爫役朱[[國家越南]]、𠬠政體被𠊛共産䀡羅𢬣𡗂𧵑法。<ref>[[Nguyễn Văn Thiệu]], [[Nguyễn Khánh]], [[Dương Văn Minh]], [[Nguyễn Cao Kỳ]]... đã từng phục vụ trong [[Quân đội Quốc gia Việt Nam]]</ref> 前身𧵑[[軍力越南共和]]羅[[軍隊國家越南]]拱得成立豫𨕭𠬠協約𡨌國家越南唄法、𡢐𪦆得[[越南共和]]組織吏遶儌美。外仍𠊛𣎏感情唄各邊參戰、大多數仍𠊛民沔南群吏空關心衛各系思想政治、戶只㦖得安穩底爫𫗒。<ref>-Nigel Cawthorne, ''Chiến tranh Việt Nam-Được và Mất'', NXB Đà Nẵng, tr. 319</ref>遶觀點𧵑𡗉史家、局戰呢、由𪦆、[[主義民族|忙性民族]]慄高:<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo)</ref><ref name="Hall"/><ref>[[Frances FitzGerald]], ''Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam'', Vintage Books, 1972, tr.549. Trích:<br />"''Their victory [NLF] would be...the victory of the Vietnamese people - northerners and southerners alike. Far from being a civil war, the struggle of NLF was an assertion of the principle of national unity that the Saigon government has endorsed and betrayed''" (Chiến thắng của họ [Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam]... là chiến thắng của dân tộc Việt Nam - người Bắc cũng như người Nam. Khác xa với một cuộc nội chiến, cuộc đấu tranh của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam là một sự khẳng định nguyên tắc thống nhất dân tộc mà chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố ủng hộ và phản bội)</ref><ref name="Bibby"/> 願望獨立吧統一𧵑坦渃、事擁護𧵑多數人民㐌𧿨成要素決定𠢞仍𠊛共産勝利𠹲空沛羅侞𠓨系思想咍優勢軍事。
*對唄多數𠊛越南、遶𠬠數學者、𡢐2000𢆥戰鬥𢶢各力量外侵、𠊛美單簡羅事現面㵋一𧵑外邦𨕭坦渃越南。戶䀡局戰𢶢美羅階段㵋一𧵑局鬥爭長期爭獨立自𡳳世紀19、<ref>Tên gọi thông dụng nhất tại Việt Nam cho cuộc chiến là "Kháng chiến chống Mỹ".</ref><ref name="Hall">Mitchell K.Hall, ''The Vietnam War'', Pearson Education, 2007, tr. 3. Trích:<br />''American viewed the struggle in Vietnam as part of a new global conflict against communism, while the Vietnamese saw the war against the United States as the latest phase of a long fight for independence''<br />Người Mỹ coi cuộc chiến tại Việt Nam là một phần của một cuộc xung đột toàn cầu mới chống lại chủ nghĩa cộng sản, trong khi người Việt Nam xem cuộc chiến chống Mỹ là giai đoạn mới nhất của một cuộc đấu tranh trường kỳ giành độc lập.</ref><ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>仍𠊛呢㐌合𢧚飭孟朱風潮民族猛烈由[[胡志明]]領導。<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh, the man who had defeated the French at the Battle of Dienbienphu in 1955 and destroyed the French empire in Indochina. The Vietnamese had spent more than 2,000 years battling foreign interlopers in their country - including the Chinese, the Japanese, and the French - and most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo, phong trào đã đánh bại Pháp trong trận Điện Biên Phủ năm 1955 và phá tan đế quốc Pháp ở Đông Dương. Người Việt đã chiến đấu 2000 năm chống ngoại xâm - trong đó có Trung Quốc, Nhật, và Pháp - và đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>. 風潮由[[黨共産越南|黨勞動越南]]、唄威信𥪝人民達得自役㐌組織𩈘陣[[越盟]]爭獨立朱坦渃吧堅持戰鬥𢶢[[帝國殖民法|殖民法]]、吧組織由黨呢成立羅[[𩈘陣民族解放沔南]]𠫾先鋒、㐌達得事擁護𢌌待𧵑人民。<ref name="Bibby">Michael Bibby, ''The Vietnam War and Postmodernity'', Univ of Massachusetts Press, 2000, tr. 202. Trích:<br />"''Vietnam was a guerilla war carried out as a part of national liberation movement that had the support of the majority of its citizens...Because of the intense nationalism generated by such struggles, it is difficult to defeat these movements...''"<br />(Việt Nam là một cuộc chiến tranh du kích được thực hiện trong một phong trào giải phóng dân tộc với sự hỗ trợ của đa số các công dân Việt Nam...Do chủ nghĩa dân tộc mạnh mẽ tạo bởi các cuộc đấu tranh như vậy, khó có thể đánh bại được các phong trào này...)</ref><ref>History Study Guides, ''The Vietnam War'', Barnes & Noble [http://www.sparknotes.com/history/american/vietnamwar/terms.html] <br />"The United States lost the war in Vietnam in large part due to the Viet Cong’s tenacity and its widespread popularity with the South Vietnamese."<br />(Mỹ đã thất bại trong cuộc chiến tại Việt Nam phần lớn là do quyết tâm của Việt Cộng và sự ủng hộ rộng rãi của người dân Nam Việt Nam đối với họ).</ref><ref name="Bradley">Mark Bradley, Jayne Susan Werner, Luu Doan Huynh, ''The Vietnam War: Vietnamese and American Perspectives'', M.E. Sharpe, 1993, tr. 237</ref><ref>G. Louis Heath, ''Mutiny Does Not Happen Lightly: The Literature of the American Resistance to the Vietnam War'' (Metuchen, NJ: Scarecrow Press, 1976). tr. 138.</ref><ref>David Horowitz, ''Containment and Revolution'', Beacon Press, 1967, tr. 237 [http://books.google.com/books?id=RYVAAAAAIAAJ&q=NLF+people+support&dq=NLF+people+support&lr=&pgis=1]</ref>𥪝欺𪦆、[[越南共和]]時𣈜強附屬𠓨[[花旗]]吧空維持得𦢳𡀔獨立𧵑戶𥪝昆眜𠊛民(一羅𡢐欺總統[[吳廷琰]]被殺害𥪝務倒政得朱羅由美秩絏)– 一羅欺多數領導𧵑戶羅仍𠊛𥪝政府[[陳仲金]]、形成𠁑制度保護𧵑[[主義發蜇|發蜇]][[日本|日]]、咍㐌曾爫役朱[[國家越南]]、𠬠政體被𠊛共産䀡羅𢬣𡗂𧵑法。<ref>[[Nguyễn Văn Thiệu]], [[Nguyễn Khánh]], [[Dương Văn Minh]], [[Nguyễn Cao Kỳ]]... đã từng phục vụ trong [[Quân đội Quốc gia Việt Nam]]</ref> 前身𧵑[[軍力越南共和]]羅[[軍隊國家越南]]拱得成立豫𨕭𠬠協約𡨌國家越南唄法、𡢐𪦆得[[越南共和]]組織吏遶儌美。外仍𠊛𣎏感情唄各邊參戰、大多數仍𠊛民沔南群吏空關心衛各系思想政治、戶只㦖得安穩底爫𫗒。<ref>-Nigel Cawthorne, ''Chiến tranh Việt Nam-Được và Mất'', NXB Đà Nẵng, tr. 319</ref>遶觀點𧵑𡗉史家、局戰呢、由𪦆、[[主義民族|忙性民族]]慄高:<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo)</ref><ref name="Hall"/><ref>[[Frances FitzGerald]], ''Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam'', Vintage Books, 1972, tr.549. Trích:<br />"''Their victory [NLF] would be...the victory of the Vietnamese people - northerners and southerners alike. Far from being a civil war, the struggle of NLF was an assertion of the principle of national unity that the Saigon government has endorsed and betrayed''" (Chiến thắng của họ [Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam]... là chiến thắng của dân tộc Việt Nam - người Bắc cũng như người Nam. Khác xa với một cuộc nội chiến, cuộc đấu tranh của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam là một sự khẳng định nguyên tắc thống nhất dân tộc mà chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố ủng hộ và phản bội)</ref><ref name="Bibby"/> 願望獨立吧統一𧵑坦渃、事擁護𧵑多數人民㐌𧿨成要素決定𠢞仍𠊛共産勝利𠹲空沛羅侞𠓨系思想咍優勢軍事。


*𨕭局面國際低羅局 "戰爭燶" 𥪝𢚸[[戰爭冷]]當演𠚢決烈𣅶𪦆𨕭世界。<ref>[http://encarta.msn.com/encnet/refpages/RefArticle.aspx?refid=761569374 Cold War], Bách khoa toàn thư Encarta, truy cập ngày 6-8-2007</ref>哿聯搊吧中國𠶢𣎏仍冲突漊色唄膮吻共[[援助渃外𥪝戰爭越南|援助]]朱越南民主共和𢶢吏美、調戶拱爫唄[[世界阿拉|塊阿拉]]吧𡗉風潮𦑃左於洲非吧美Latinh恪。欺𪦆𠀧瀾㳥革命當發展、吧主義共産𣎏事吸引𡗉坭𨕭世界。派各渃社會主義由各黨共産領導當𡘯孟、吧聯搊唄面迹22,4兆km² 羅𠬠強國形卯𡗉民族𨕭世界𠫾遶、𢶢吏主義帝國資本(殖民吧殖民㵋、...)、主義資本、咍制度得䀡羅封建。
*𨕭局面國際低羅局 "戰爭燶" 𥪝𢚸[[戰爭冷]]當演𠚢決烈𣅶𪦆𨕭世界。<ref>[http://encarta.msn.com/encnet/refpages/RefArticle.aspx?refid=761569374 Cold War], Bách khoa toàn thư Encarta, truy cập ngày 6-8-2007</ref>哿聯搊吧中國𠶢𣎏仍冲突漊色唄膮吻共[[援助渃外𥪝戰爭越南|援助]]朱越南民主共和𢶢吏美、調戶拱爫唄[[世界阿拉|塊阿拉]]吧𡗉風潮𦑃左於洲非吧美Latinh恪。欺𪦆𠀧瀾㳥革命當發展、吧主義共産𣎏事吸引𡗉坭𨕭世界。派各渃社會主義由各黨共産領導當𡘯孟、吧聯搊唄面積22,4兆km² 羅𠬠強國形卯𡗉民族𨕭世界𠫾遶、𢶢吏主義帝國資本(殖民吧殖民㵋、...)、主義資本、咍制度得䀡羅封建。


局戰爭呢得𡗉𠊛分段遶各格恪膮:𠊛美<ref>[http://www.vietnamwar.com/ Trang chủ VietnamWar.com] 6-9-2007</ref><ref name="Introduction To the Vietnam War">[http://www.vietnam-war.info/ Introduction To the Vietnam War] 6-9-2007 ''The Vietnam War was a war fought between 1964 and 1975 on the ground in South Vietnam and bordering areas of Cambodia and Laos, and in bombing runs over North Vietnam.''</ref><ref>A.J. Langguth. 2000. ''Our Vietnam: the War 1955-1975''</ref><ref>Phillip Davidson. 1988. ''Vietnam at War: The History 1946-1975''</ref> 常觀念"戰爭越南"得併自欺欺戶直接參戰𨕭部𦤾欺政權越南共和投降(自[[1965]](<small>𡗉源朱羅1964</small>)<ref name="Introduction To the Vietnam War"/>𦤾1975)。𣎏𡗉源<ref>''The American War: Vietnam 1960-1975''. London: Bookmarks Publications Limited, ISBN 1-898876-67-3</ref><ref>[http://www.english.uiuc.edu/maps/vietnam/timeline.htm A Vietnam War Timeline] 6-9-2007</ref><ref>[http://www.mccia.org/History/cisec9.htm] Section 9. 1960-1975 "The Vietnam War" CI History Area 6-9-2007</ref><ref>[http://vietnam.vassar.edu/overview.html] The Second Indochina War, 1955-1975 6-9-2007</ref>恪吏䁛局戰扒頭自[[1960]]𦤾[[1975]]、併自欺越南民主共和扒頭公開擁護鬥爭武裝在沔南。仍觀點終<ref name="Hồ Khang"/><ref>[http://www.amazon.com/Our-Vietnam-1955-1975-J-Langguth/dp/0743212312] Our Vietnam: The War 1955-1975 by A.J.Langguth</ref> 吧政統現𠉞𧵑政府越南<ref name="Hồ Khang"/>吻䁛戰爭越南得併自1954或1955𦤾1975、爲遶戶源㭲𧵑戰爭扒源自各計劃乾帖𧵑花旗𠓨越南、本扒頭演𠚢𣦍自𢆥1954。
局戰爭呢得𡗉𠊛分斷遶各格恪膮:𠊛美<ref>[http://www.vietnamwar.com/ Trang chủ VietnamWar.com] 6-9-2007</ref><ref name="Introduction To the Vietnam War">[http://www.vietnam-war.info/ Introduction To the Vietnam War] 6-9-2007 ''The Vietnam War was a war fought between 1964 and 1975 on the ground in South Vietnam and bordering areas of Cambodia and Laos, and in bombing runs over North Vietnam.''</ref><ref>A.J. Langguth. 2000. ''Our Vietnam: the War 1955-1975''</ref><ref>Phillip Davidson. 1988. ''Vietnam at War: The History 1946-1975''</ref> 常觀念"戰爭越南"得併自欺欺戶直接參戰𨕭部𦤾欺政權越南共和投降(自[[1965]](<small>𡗉源朱羅1964</small>)<ref name="Introduction To the Vietnam War"/>𦤾1975)。𣎏𡗉源<ref>''The American War: Vietnam 1960-1975''. London: Bookmarks Publications Limited, ISBN 1-898876-67-3</ref><ref>[http://www.english.uiuc.edu/maps/vietnam/timeline.htm A Vietnam War Timeline] 6-9-2007</ref><ref>[http://www.mccia.org/History/cisec9.htm] Section 9. 1960-1975 "The Vietnam War" CI History Area 6-9-2007</ref><ref>[http://vietnam.vassar.edu/overview.html] The Second Indochina War, 1955-1975 6-9-2007</ref>恪吏䁛局戰扒頭自[[1960]]𦤾[[1975]]、併自欺越南民主共和扒頭公開擁護鬥爭武裝在沔南。仍觀點終<ref name="Hồ Khang"/><ref>[http://www.amazon.com/Our-Vietnam-1955-1975-J-Langguth/dp/0743212312] Our Vietnam: The War 1955-1975 by A.J.Langguth</ref> 吧正統現𠉞𧵑政府越南<ref name="Hồ Khang"/>吻䁛戰爭越南得併自1954或1955𦤾1975、爲遶戶源㭲𧵑戰爭扒源自各計劃干涉𧵑花旗𠓨越南、本扒頭演𠚢𣦍自𢆥1954。


==演變遶時間==
==演變遶時間==
事分段如𡢐榾只底前參照朱各演變正𨕭戰場。𥪝報誌吧各演彈衛戰爭越南群慄𡗉格分段恪膮罪遶重點分辟。
事分斷如𡢐榾只底便參照朱各演變正𨕭戰場。𥪝報誌吧各演壇衛戰爭越南群慄𡗉格分斷恪膮罪遶重點分辟。


===仍遺産𧵑[[戰爭東洋]]𠞺次一===
===仍遺産𧵑[[戰爭東洋]]𠞺次一===
𣳔35: 𣳔35:
自𢆥1943、漥生散㐌𣎏𠬠數行動於[[東南亞]]𥆂𢶢吏軍日棟於低。胡志明認𧡊花旗當㦖棟𦠘𡀔𡘯欣於區域[[太平洋]]、翁㐌爫畢哿底貼立媒關係唄花旗通過役解究各非攻及難𥪝戰爭唄日本、空級各信息情報朱花旗、宣傳𢶢日。𢷮吏、機關情報花旗[[OSS]](U.S Office of Strategic Services)𠢞拖醫際、空級武器、方便聯絡、顧問吧訓練軍隊規模𡮈朱越盟。<ref>Maurice Isserman, John Stewart Bowman (2003, 1992), ''Vietnam War'', trang 4-5, ISBN 0-8160-4937-8.</ref>
自𢆥1943、漥生散㐌𣎏𠬠數行動於[[東南亞]]𥆂𢶢吏軍日棟於低。胡志明認𧡊花旗當㦖棟𦠘𡀔𡘯欣於區域[[太平洋]]、翁㐌爫畢哿底貼立媒關係唄花旗通過役解究各非攻及難𥪝戰爭唄日本、空級各信息情報朱花旗、宣傳𢶢日。𢷮吏、機關情報花旗[[OSS]](U.S Office of Strategic Services)𠢞拖醫際、空級武器、方便聯絡、顧問吧訓練軍隊規模𡮈朱越盟。<ref>Maurice Isserman, John Stewart Bowman (2003, 1992), ''Vietnam War'', trang 4-5, ISBN 0-8160-4937-8.</ref>


𣈜28𣎃2𢆥1946、主席[[胡志明]]㐌寄書朱總統美[[Harry S. Truman|Harry Truman]]叫噲美乾帖緊急底擁護𪤍獨立嫩𥘷𧵑越南<ref>[http://www.archives.gov/global-pages/larger-image.html?i=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman-l.jpg&c=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman.caption.html Letter from Ho Chi Minh to President Harry S. Truman, 02/28/1946 (ARC Identifier: 305263); Joint Chiefs of Staff. Office of Strategic Services. (06/13/1942 - 10/01/1945); Records of the Office of Strategic Services, 1919 - 1948; Record Group 226; National Archives.]</ref>、仍空得回答爲美䀡胡志明羅 "𢬣𡗂𧵑[[第三國際|國際共産]]" 𢧚彿盧利叫噲互助𪤍獨立𧵑越南。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 622 - 623</ref> 𡳳𣎃9𢆥1946、美𪮊畢哿各人員情報在越南衛渃、枕𠞹聯係唄政府胡志明。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A.Patti, trang 595, Nxb Đà Nẵng, 2008</ref>
𣈜28𣎃2𢆥1946、主席[[胡志明]]㐌寄書朱總統美[[Harry S. Truman|Harry Truman]]叫噲美干涉緊急底擁護𪤍獨立嫩𥘷𧵑越南<ref>[http://www.archives.gov/global-pages/larger-image.html?i=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman-l.jpg&c=/historical-docs/doc-content/images/ho-chi-minh-telegram-truman.caption.html Letter from Ho Chi Minh to President Harry S. Truman, 02/28/1946 (ARC Identifier: 305263); Joint Chiefs of Staff. Office of Strategic Services. (06/13/1942 - 10/01/1945); Records of the Office of Strategic Services, 1919 - 1948; Record Group 226; National Archives.]</ref>、仍空得回答爲美䀡胡志明羅 "𢬣𡗂𧵑[[第三國際|國際共産]]" 𢧚彿盧利叫噲互助𪤍獨立𧵑越南。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 622 - 623</ref> 𡳳𣎃9𢆥1946、美𪮊畢哿各人員情報在越南衛渃、枕𠞹聯係唄政府胡志明。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A.Patti, trang 595, Nxb Đà Nẵng, 2008</ref>
[[Tập tin:Domino theory.png|nhỏ|trái|450px|綴事件Domino得美假定在洲亞]]
[[Tập tin:Domino theory.png|nhỏ|trái|450px|綴事件Domino得美假定在洲亞]]
欣姅、𣦍自𢆥1949、𢖖欺[[内戰中國]]結束、接𪦆羅[[戰爭朝鮮]]𤑫弩、傾向身聯搊在𡗉渃[[世界阿拉|阿拉]]、介政客美感𧡊𢗼怍衛瀾㳥擁護主義共産在各渃[[世界次𠀧]]。美勤𣎏關係同盟唄法底設立事斤凭唄飭孟𧵑搊曰於[[洲歐]]𢖖戰爭世界次𠄩。政府美迻𠚢[[説domino]]、遶𪦆美朱哴𡀮𠬠國家𠫾遶主義共産、各國家身方西鄰近𠱊 "被砥𡃏"。自立論𪦆、美扒頭援助朱法𥪝局戰𢶢吏[[越盟]](只渃[[越南民主共和]])、𠬠組織/政權戶朱羅𣎏聯係唄聯搊吧中國。雖然𠓀𢆥1950、越南民主共和空得聯搊吧中國公認<ref>[http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/ Thông tin cơ bản về các nước, khu vực và quan hệ với Việt Nam], Bộ Ngoại giao Việt Nam</ref>吧拱空認得事互助芾自𠄩渃呢。
欣姅、𣦍自𢆥1949、𢖖欺[[内戰中國]]結束、接𪦆羅[[戰爭朝鮮]]𤑫弩、傾向身聯搊在𡗉渃[[世界阿拉|阿拉]]、介政客美感𧡊𢗼怍衛瀾㳥擁護主義共産在各渃[[世界次𠀧]]。美勤𣎏關係同盟唄法底設立事斤凭唄飭孟𧵑搊曰於[[洲歐]]𢖖戰爭世界次𠄩。政府美迻𠚢[[説domino]]、遶𪦆美朱哴𡀮𠬠國家𠫾遶主義共産、各國家身方西鄰近𠱊 "被砥𡃏"。自立論𪦆、美扒頭援助朱法𥪝局戰𢶢吏[[越盟]](只渃[[越南民主共和]])、𠬠組織/政權戶朱羅𣎏聯係唄聯搊吧中國。雖然𠓀𢆥1950、越南民主共和空得聯搊吧中國公認<ref>[http://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/ Thông tin cơ bản về các nước, khu vực và quan hệ với Việt Nam], Bộ Ngoại giao Việt Nam</ref>吧拱空認得事互助芾自𠄩渃呢。


事竟爭戰爭冷唄聯搊羅媒關心𡘯一衛政策對外𧵑美𥪝仍𢆥1940吧1950、政府Truman吧Eisenhower𣈜強𧿨𢧚𢗼𪿒哴欺各強國洲歐被𠅍各屬地𧵑戶、各黨共産得聯搊擁護𠱊爭得權力𥪝仍國家㵋。調呢𣎏體爫台𢷮杆斤權力國際遶嚮𣎏利朱聯搊吧類𠬃權椎及𠓨源力經濟自同盟𧵑美。各事件茹局鬥爭爭獨立𧵑[[南洋]](1945-1950)、局戰爭𧵑越南𢶢法(1945-1954)、吧主義社會民族公開𧵑[[埃及]](1952)吧[[伊㘓]](1951)㐌譴花旗𠰷啷哴各渃㵋爭獨立𠱊擁護聯搊、𣦍哿欺政府㵋空直接聯係唄聯搊。由丕、花旗㐌使用各繪究助、互助技術吧對欺羅哿乾帖軍事直接底互助各力量𢶢共身方西在各國家㵋獨立於[[世界次𠀧]]。<ref>[http://history.state.gov/milestones/1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State]</ref>
事竟爭戰爭冷唄聯搊羅媒關心𡘯一衛政策對外𧵑美𥪝仍𢆥1940吧1950、政府Truman吧Eisenhower𣈜強𧿨𢧚𢗼𪿒哴欺各強國洲歐被𠅍各屬地𧵑戶、各黨共産得聯搊擁護𠱊爭得權力𥪝仍國家㵋。調呢𣎏體爫台𢷮杆斤權力國際遶嚮𣎏利朱聯搊吧類𠬃權椎及𠓨源力經濟自同盟𧵑美。各事件茹局鬥爭爭獨立𧵑[[南洋]](1945-1950)、局戰爭𧵑越南𢶢法(1945-1954)、吧主義社會民族公開𧵑[[埃及]](1952)吧[[伊㘓]](1951)㐌譴花旗𠰷啷哴各渃㵋爭獨立𠱊擁護聯搊、𣦍哿欺政府㵋空直接聯係唄聯搊。由丕、花旗㐌使用各繪究助、互助技術吧對欺羅哿干涉軍事直接底互助各力量𢶢共身方西在各國家㵋獨立於[[世界次𠀧]]。<ref>[http://history.state.gov/milestones/1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State]</ref>


撝對内、在[[花旗|美]]頭十年1950、各勢力[[主義𢶢共|𢶢共]]極端𪫶權、McCarthy 吧Hoover寔現各戰役𢶢共𪞍遶唯、分别對處、紗汰、綺訴吧扒㨔𡗉𠊛被䀡羅黨員共産或擁護主義共産<ref>Schrecker, Ellen (2002). The Age of McCarthyism: A Brief History with Documents (2d ed.). Palgrave Macmillan. ISBN 0-312-29425-5. p. 63–64</ref><ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''These actions--most important the inauguration of an anti-Communist loyalty-security program for government employees in March 1947 and the initiation of criminal prosecutions against individual Communists--not only provided specific models for the rest of the nation but also enabled the government to disseminate its version of the Communist threat.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref><ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''Communist defendants were arrested, handcuffed, fingerprinted, and often brought to their trials under guard if they were being held in jail for contempt or deportation.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref>。𠬠部分𥪝數仍難人被𠅍役、被扒㨔或被調查果實𣎏關係𥪝現在或𥪝過去唄[[黨共産花旗]]。仍大部分群吏𣎏慄𠃣可能𢲧危害朱茹渃吧事聯關𧵑戶唄𠊛共産羅慄𢠩日<ref>Schrecker, Ellen (1998). Many Are the Crimes: McCarthyism in America. Little, Brown. ISBN 0-316-77470-7. p. 4</ref>。政府美譴工眾𢣂哴仍𠊛共産羅媒砥𡃏對唄安寧國家。<ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''The major trials of the period got enormous publicity and gave credibility to the notion that Communists threatened the nation's security.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref>
撝對内、在[[花旗|美]]頭十年1950、各勢力[[主義𢶢共|𢶢共]]極端𪫶權、McCarthy 吧Hoover寔現各戰役𢶢共𪞍遶唯、分别對處、紗汰、綺訴吧扒㨔𡗉𠊛被䀡羅黨員共産或擁護主義共産<ref>Schrecker, Ellen (2002). The Age of McCarthyism: A Brief History with Documents (2d ed.). Palgrave Macmillan. ISBN 0-312-29425-5. p. 63–64</ref><ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''These actions--most important the inauguration of an anti-Communist loyalty-security program for government employees in March 1947 and the initiation of criminal prosecutions against individual Communists--not only provided specific models for the rest of the nation but also enabled the government to disseminate its version of the Communist threat.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref><ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''Communist defendants were arrested, handcuffed, fingerprinted, and often brought to their trials under guard if they were being held in jail for contempt or deportation.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref>。𠬠部分𥪝數仍難人被𠅍役、被扒㨔或被調查果實𣎏關係𥪝現在或𥪝過去唄[[黨共産花旗]]。仍大部分群吏𣎏慄𠃣可能𢲧危害朱茹渃吧事聯關𧵑戶唄𠊛共産羅慄𢠩日<ref>Schrecker, Ellen (1998). Many Are the Crimes: McCarthyism in America. Little, Brown. ISBN 0-316-77470-7. p. 4</ref>。政府美譴工眾𢣂哴仍𠊛共産羅媒砥𡃏對唄安寧國家。<ref>Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, [http://www.english.illinois.edu/maps/mccarthy/schrecker3.htm The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda], trích "''The major trials of the period got enormous publicity and gave credibility to the notion that Communists threatened the nation's security.''", Boston: St. Martin's Press, 1994</ref>
𣳔76: 𣳔76:
如丕、𥌀𡗅過程參加𧵑各邊參戰、戰爭越南羅𨀈接𦇒底解決仍目標𦓡哿𠄩邊𣗓爫得𥪝[[戰爭東洋]]。[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南越南]]㦖掙獨立、統一朱越南。目標𧵑越南共和 - 遶宣佈𠓀𪦆𧵑[[首相]][[國家越南]][[吳廷琰]] - 羅 "''統一坦渃𥪝自由𠹲空沛𥪝駑泪''";𣱆自嘬潭判或總選舉唄[[越南民主共和]]<ref name="insurgency1"/>。群花旗時㦖接俗試行[[説domino|正册𢶢共]]於[[東南亞]]、不計事失敗𧵑渃法。
如丕、𥌀𡗅過程參加𧵑各邊參戰、戰爭越南羅𨀈接𦇒底解決仍目標𦓡哿𠄩邊𣗓爫得𥪝[[戰爭東洋]]。[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南越南]]㦖掙獨立、統一朱越南。目標𧵑越南共和 - 遶宣佈𠓀𪦆𧵑[[首相]][[國家越南]][[吳廷琰]] - 羅 "''統一坦渃𥪝自由𠹲空沛𥪝駑泪''";𣱆自嘬潭判或總選舉唄[[越南民主共和]]<ref name="insurgency1"/>。群花旗時㦖接俗試行[[説domino|正册𢶢共]]於[[東南亞]]、不計事失敗𧵑渃法。


𡗉茹史學䁛2局戰實質只羅1吧噲𪦆羅 ''"局戰𨑮𠦳𣈜"''、階段和平1955-1959實質只羅拯持暫時。遶[[Daniel Ellsberg]]、𣦍自頭伮㐌羅𠬠局戰𧵑美:班頭羅[[法]]吧美、𢖖𪦆美𪫶完全。𥪝哿𠄩場合、伮羅𠬠局鬥爭𧵑𠊛越南 - 𠶢空沛羅畢哿[[𠊛越]] - 仍拱𨇜底維持局戰鬥𢶢吏武器、顧問朱細君遠征𧵑美<ref>Daniel Ellsberg trong cuốn Secrets: A Memoir of Vietnam and the Pentagon Papers, Viking, 2002, p.255: ''Không làm gì có chiến tranh Đông Dương thứ nhất và thứ nhì, chỉ có một cuộc xung đột nối tiếp trong một phần tư thế kỷ. Dùng ngôn từ thực tế, đứng về một phía (Mỹ), ngay từ đầu nó đã là một cuộc chiến của Mỹ: mới đầu là Pháp-Mỹ, sau đến toàn là Mỹ. Trong cả hai trường hợp, nó là một cuộc đấu tranh của người Việt Nam – không phải là tất cả người Việt Nam nhưng cũng đủ để duy trì cuộc đấu tranh – chống chính sách của Mỹ và những kinh viện, ủy nhiệm, kỹ thuật gia, hỏa lực, và cuối cùng, quân đội và phi công, của Mỹ.''</ref>。遶Alfred McCoy、𥆾吏仍正册𧵑美𢖖欺協定捈尔撝得寄結、仍材料五角臺㐌結論哴 "''南越南𡗅基本羅𠬠𤎜造𧵑花旗''" :"''空𣎏美互助時艷候如質振空體鞏顧權力於沔南 越𥪝時期1955-1956。空𣎏美𠴓 𡃏乾帖、南越南空體自嚉甚至哿役討論衛局總選舉𢆥1956遶協定捈尔撝𦓡空備力量武装𧵑越盟勒覩。空𣎏援助美𥪝仍𠄼接遶時制度艷吧𪤍獨立𧵑南越南候如拱空體芾存在得。''"<ref>Alfred McCoy. [http://www.drugtext.org/The-Politics-of-Heroin-in-Southeast-Asia/5-south-vietnam-narcotics-in-the-nations-service.html South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service]. Trích dẫn: "''Looking back on America's postGeneva policies from the vantage point of the mid 1960s, the Pentagon Papers concluded that South Vietnam "was essentially the creation of the United States": "Without U.S. support Diem almost certainly could not have consolidated his hold on the South during 1955 and 1956. Without the threat of U.S. intervention, South Vietnam could not have refused to even discuss the elections called for in 1956 under the Geneva settlement without being immediately overrun by Viet Minh armies. Without U.S. aid in the years following, the Diem regime certainly, and independent South Vietnam almost as certainly, could not have survived."''"</ref> 尙議士(𢖖羅總統美)John F. Kennedy時宣佈: ''"伮(越南共和)羅𡥵𤯿𧵑眾些。眾些空體自𠬃奴"''。<ref>Robert S.Mc.Namara: Nhìn lại quá khứ. Tấn thảm kịch và những bài học Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995, tr.43-44.</ref>
𡗉茹史學䁛2局戰實質只羅1吧噲𪦆羅 ''"局戰𨑮𠦳𣈜"''、階段和平1955-1959實質只羅拯持暫時。遶[[Daniel Ellsberg]]、𣦍自頭伮㐌羅𠬠局戰𧵑美:班頭羅[[法]]吧美、𢖖𪦆美𪫶完全。𥪝哿𠄩場合、伮羅𠬠局鬥爭𧵑𠊛越南 - 𠶢空沛羅畢哿[[𠊛越]] - 仍拱𨇜底維持局戰鬥𢶢吏武器、顧問朱細君遠征𧵑美<ref>Daniel Ellsberg trong cuốn Secrets: A Memoir of Vietnam and the Pentagon Papers, Viking, 2002, p.255: ''Không làm gì có chiến tranh Đông Dương thứ nhất và thứ nhì, chỉ có một cuộc xung đột nối tiếp trong một phần tư thế kỷ. Dùng ngôn từ thực tế, đứng về một phía (Mỹ), ngay từ đầu nó đã là một cuộc chiến của Mỹ: mới đầu là Pháp-Mỹ, sau đến toàn là Mỹ. Trong cả hai trường hợp, nó là một cuộc đấu tranh của người Việt Nam – không phải là tất cả người Việt Nam nhưng cũng đủ để duy trì cuộc đấu tranh – chống chính sách của Mỹ và những kinh viện, ủy nhiệm, kỹ thuật gia, hỏa lực, và cuối cùng, quân đội và phi công, của Mỹ.''</ref>。遶Alfred McCoy、𥆾吏仍正册𧵑美𢖖欺協定捈尔撝得寄結、仍材料五角臺㐌結論哴 "''南越南𡗅基本羅𠬠𤎜造𧵑花旗''" :"''空𣎏美互助時艷候如質振空體鞏顧權力於沔南 越𥪝時期1955-1956。空𣎏美𠴓𡃏干涉、南越南空體自嚉甚至哿役討論衛局總選舉𢆥1956遶協定捈尔撝𦓡空備力量武装𧵑越盟勒覩。空𣎏援助美𥪝仍𠄼接遶時制度艷吧𪤍獨立𧵑南越南候如拱空體芾存在得。''"<ref>Alfred McCoy. [http://www.drugtext.org/The-Politics-of-Heroin-in-Southeast-Asia/5-south-vietnam-narcotics-in-the-nations-service.html South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service]. Trích dẫn: "''Looking back on America's postGeneva policies from the vantage point of the mid 1960s, the Pentagon Papers concluded that South Vietnam "was essentially the creation of the United States": "Without U.S. support Diem almost certainly could not have consolidated his hold on the South during 1955 and 1956. Without the threat of U.S. intervention, South Vietnam could not have refused to even discuss the elections called for in 1956 under the Geneva settlement without being immediately overrun by Viet Minh armies. Without U.S. aid in the years following, the Diem regime certainly, and independent South Vietnam almost as certainly, could not have survived."''"</ref> 尙議士(𢖖羅總統美)John F. Kennedy時宣佈: ''"伮(越南共和)羅𡥵𤯿𧵑眾些。眾些空體自𠬃奴"''。<ref>Robert S.Mc.Namara: Nhìn lại quá khứ. Tấn thảm kịch và những bài học Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995, tr.43-44.</ref>


=== 階段1954-1959 ===
=== 階段1954-1959 ===
𣳔82: 𣳔82:
美空公認結果[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]、雖然美吻宣佈 "擁護𪤍和平在越南由協定捈尔撝忙吏吧束待事統一𠄩沔南北越南憑各局保舉自由𠁑事監察𧵑聯協國<ref name="america">[http://vietnam.vassar.edu/overview/doc3.html Tuyên bố của Mỹ tại Hội nghị Genève 1954 (bản tiếng Anh)]</ref>。
美空公認結果[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]、雖然美吻宣佈 "擁護𪤍和平在越南由協定捈尔撝忙吏吧束待事統一𠄩沔南北越南憑各局保舉自由𠁑事監察𧵑聯協國<ref name="america">[http://vietnam.vassar.edu/overview/doc3.html Tuyên bố của Mỹ tại Hội nghị Genève 1954 (bản tiếng Anh)]</ref>。


美䁛沔南越南羅地搬關重𥪝戰略𢶢主義共産在東南亞𢧚扒頭各活動乾帖在越南。棟20𣈜𡢐欺[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]𡗅東洋得記結、都督Sabin𦤾河内、合唄派段軍事美在低。𢆥1955、派段軍事呢𧵑美由[[Edward Lansdale]]指揮、𠊛𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]吧㐌爫顧問朱[[法]]在越南自1953、㐌寔現各活動宣傳[[心理戰]]底叫噲民眾沔北[[局遺居越南、1954|遺居𠓨南]];<ref>Bernard B. Fall, ''The Two Vietnams'' (New York: Praeger, 1964) pp. 153-4</ref> 𠢞訓練士官𠊛越吧各力量武裝𧵑[[國家越南]]在各根據軍事美於太平洋;𡏦𥩯各基楚下層服務軍事在[[菲律賓]];秘密迻𠬠量𡘯武器吧切備軍事𠓨越南;𠢞拖發展各計劃 ''"平定越盟吧各塳𢶢對"''。<ref>Trích tại ''The CIA: A Forgotten History''; ''All other actions: The Pentagon Papers'', Document No. 15: 'Lansdale Team's Report on Covert Saigon Mission in '54 and '55,' pp. 53-66.</ref> 𥪝2𢆥1955-1956、美㐌𠬃𠚢414兆都羅𠢞裝被朱各力量常直[[軍隊越南共和]]、𪞍170.000軍吧力量警察75.000軍、佔80%銀冊軍事𧵑制度吳廷琰。數援助呢𠢞越南共和覩飭維持部𣛠行政吧軍隊欺空群援助𧵑法。軍隊越南共和夤𠊝勢戰 術吧武器𧵑法憑𧵑美。
美䁛沔南越南羅地搬關重𥪝戰略𢶢主義共産在東南亞𢧚扒頭各活動干涉在越南。棟20𣈜𡢐欺[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]𡗅東洋得記結、都督Sabin𦤾河内、合唄派段軍事美在低。𢆥1955、派段軍事呢𧵑美由[[Edward Lansdale]]指揮、𠊛𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]吧㐌爫顧問朱[[法]]在越南自1953、㐌寔現各活動宣傳[[心理戰]]底叫噲民眾沔北[[局遺居越南、1954|遺居𠓨南]];<ref>Bernard B. Fall, ''The Two Vietnams'' (New York: Praeger, 1964) pp. 153-4</ref> 𠢞訓練士官𠊛越吧各力量武裝𧵑[[國家越南]]在各根據軍事美於太平洋;𡏦𥩯各基楚下層服務軍事在[[菲律賓]];秘密迻𠬠量𡘯武器吧切備軍事𠓨越南;𠢞拖發展各計劃 ''"平定越盟吧各塳𢶢對"''。<ref>Trích tại ''The CIA: A Forgotten History''; ''All other actions: The Pentagon Papers'', Document No. 15: 'Lansdale Team's Report on Covert Saigon Mission in '54 and '55,' pp. 53-66.</ref> 𥪝2𢆥1955-1956、美㐌𠬃𠚢414兆都羅𠢞裝被朱各力量常直[[軍隊越南共和]]、𪞍170.000軍吧力量警察75.000軍、佔80%銀冊軍事𧵑制度吳廷琰。數援助呢𠢞越南共和覩飭維持部𣛠行政吧軍隊欺空群援助𧵑法。軍隊越南共和夤𠊝勢戰 術吧武器𧵑法憑𧵑美。


政府越南共和接俗政策𧵑國家越南羅自嚉協商總選舉唄理由𦓡[[吳廷琰]]發表羅 "''儀疑衛役𣎏體保擔仍條件𧵑局保舉自由於沔北''"<ref name="insurgency1"/>。理由呢將自如𥪝局保舉[[國會越南課I]]𢆥1946、欺𠬠數黨派對立唄越盟空𠚢應舉吧朱哴''政權𥪝𢬣𢧚越盟㦖哀中拱得''。<ref name="daidoanket" /> 𣎏材料朱哴蘿臕空秘密、爲色令51朱𪫚仍舉池空别𡦂得侞𠊛曰護<ref>Nohlen, D, Grotz, F & Hartmann, C (2001) ''Elections in Asia: A data handbook, Volume II'', p. 324 ISBN 0-19-924959-8</ref><ref>[http://www.hcmulaw.edu.vn/hcmulaw/index.php?option=com_content&view=article&catid=103:ctc20061&id=348:cttctn1946-mmslsctcdcvn&Itemid=109 CUỘC TỔNG TUYỂN CỬ ĐẦU TIÊN NĂM 1946 – MỘT MỐC SON LỊCH SỬ CỦA THỂ CHẾ DÂN CHỦ Việt Nam, TRƯƠNG ĐẮC LINH, TS. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh]</ref>。遶史家[[陳仲金]](同時羅舊首相[[帝國越南]]得日本保護)時𣎏坭𠊛民被強迫保朱越盟。<ref>[http://www.talawas.org/talaDB/showFile.php?res=2423&rb=08 Một cơn gió bụi, Chương VI: Chính phủ Việt Nam và tình thế trong nước] Trích: "''Chính phủ lâm thời tổ chức cuộc tổng tuyển cử để triệu tập quốc hội. Cuộc tuyển cử được ấn định vào ngày 23 tháng chạp, sau hoãn đến ngày mồng 6 tháng giêng năm 1946. Khi ấy tôi đã về ở Hà Nội rồi, thấy cuộc tuyển cử rất kỳ cục. Mỗi chỗ để bỏ phiếu, có một người của Việt Minh trông coi, họ gọi hết cả đàn ông đàn bà đến bỏ phiếu, ai không biết chữ thì họ viết thay cho. Việt Minh đưa ra những bản kê tên những người họ đã định trước, rồi đọc những tên ấy lên và hỏi anh hay chị bầu cho ai? Người nào vô ý nói bầu cho một người nào khác thì họ quát lên: "Sao không bầu cho những người này? Có phải phản đối không?". Người kia sợ mất vía nói: "Anh bảo tôi bầu cho ai, tôi xin bầu người ấy". Cách cưỡng bách ra mặt như thế, lẽ dĩ nhiên những người Việt Minh đưa ra được đến tám chín mươi phần trăm số người đi bầu. Ðó là một phương pháp rất mới và rất rõ để cho mọi người được dùng quyền tự do của mình lựa chọn lấy người xứng đáng ra thay mình làm việc nước.''"</ref> 仍遶報代段結(機關中央𧵑[[𩈘陣祖國越南]])時𡗉知識、代表𣎏威信𧵑各佳級、層立、尊教、民族㐌準舉在國會課I、𣱆候歇𣗓沛羅黨員共産。<ref name="daidoanket" /> 𣎏𦤾43%代表準舉空參加黨派芾<ref>[http://www.na.gov.vn/htx/vietnamese/c1454/default.asp?Newid=4863#soby3AJhM98R QUỐC HỘI KHOÁ I (1946-1960), Website Quốc hội Việt Nam]</ref>、𥪝𪦆𣎏[[吳子夏]]、𠬠人士公教吧羅主𧵑各廠印𡘯。<ref name="daidoanket">[http://daidoanket.vn/index.aspx?Menu=1427&Chitiet=30238&Style=1 Mãi mãi ghi nhớ Quốc hội khoá I (17/05/2011), Thái Duy, Báo Đại Đoàn Kết]</ref>
政府越南共和接俗政策𧵑國家越南羅自嚉協商總選舉唄理由𦓡[[吳廷琰]]發表羅 "''儀疑衛役𣎏體保擔仍條件𧵑局保舉自由於沔北''"<ref name="insurgency1"/>。理由呢將自如𥪝局保舉[[國會越南課I]]𢆥1946、欺𠬠數黨派對立唄越盟空𠚢應舉吧朱哴''政權𥪝𢬣𢧚越盟㦖哀中拱得''。<ref name="daidoanket" /> 𣎏材料朱哴蘿臕空秘密、爲色令51朱𪫚仍舉池空别𡦂得侞𠊛曰護<ref>Nohlen, D, Grotz, F & Hartmann, C (2001) ''Elections in Asia: A data handbook, Volume II'', p. 324 ISBN 0-19-924959-8</ref><ref>[http://www.hcmulaw.edu.vn/hcmulaw/index.php?option=com_content&view=article&catid=103:ctc20061&id=348:cttctn1946-mmslsctcdcvn&Itemid=109 CUỘC TỔNG TUYỂN CỬ ĐẦU TIÊN NĂM 1946 – MỘT MỐC SON LỊCH SỬ CỦA THỂ CHẾ DÂN CHỦ Việt Nam, TRƯƠNG ĐẮC LINH, TS. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh]</ref>。遶史家[[陳仲金]](同時羅舊首相[[帝國越南]]得日本保護)時𣎏坭𠊛民被強迫保朱越盟。<ref>[http://www.talawas.org/talaDB/showFile.php?res=2423&rb=08 Một cơn gió bụi, Chương VI: Chính phủ Việt Nam và tình thế trong nước] Trích: "''Chính phủ lâm thời tổ chức cuộc tổng tuyển cử để triệu tập quốc hội. Cuộc tuyển cử được ấn định vào ngày 23 tháng chạp, sau hoãn đến ngày mồng 6 tháng giêng năm 1946. Khi ấy tôi đã về ở Hà Nội rồi, thấy cuộc tuyển cử rất kỳ cục. Mỗi chỗ để bỏ phiếu, có một người của Việt Minh trông coi, họ gọi hết cả đàn ông đàn bà đến bỏ phiếu, ai không biết chữ thì họ viết thay cho. Việt Minh đưa ra những bản kê tên những người họ đã định trước, rồi đọc những tên ấy lên và hỏi anh hay chị bầu cho ai? Người nào vô ý nói bầu cho một người nào khác thì họ quát lên: "Sao không bầu cho những người này? Có phải phản đối không?". Người kia sợ mất vía nói: "Anh bảo tôi bầu cho ai, tôi xin bầu người ấy". Cách cưỡng bách ra mặt như thế, lẽ dĩ nhiên những người Việt Minh đưa ra được đến tám chín mươi phần trăm số người đi bầu. Ðó là một phương pháp rất mới và rất rõ để cho mọi người được dùng quyền tự do của mình lựa chọn lấy người xứng đáng ra thay mình làm việc nước.''"</ref> 仍遶報代段結(機關中央𧵑[[𩈘陣祖國越南]])時𡗉知識、代表𣎏威信𧵑各佳級、層立、尊教、民族㐌準舉在國會課I、𣱆候歇𣗓沛羅黨員共産。<ref name="daidoanket" /> 𣎏𦤾43%代表準舉空參加黨派芾<ref>[http://www.na.gov.vn/htx/vietnamese/c1454/default.asp?Newid=4863#soby3AJhM98R QUỐC HỘI KHOÁ I (1946-1960), Website Quốc hội Việt Nam]</ref>、𥪝𪦆𣎏[[吳子夏]]、𠬠人士公教吧羅主𧵑各廠印𡘯。<ref name="daidoanket">[http://daidoanket.vn/index.aspx?Menu=1427&Chitiet=30238&Style=1 Mãi mãi ghi nhớ Quốc hội khoá I (17/05/2011), Thái Duy, Báo Đại Đoàn Kết]</ref>
𣳔241: 𣳔241:
{{正|戰爭跼步}}
{{正|戰爭跼步}}
[[Tập tin:Viet Cong002.jpg|nhỏ|trái|256px|𠬠單位軍解放沔南活動𥪝區域垌塌𨑮、1966]]
[[Tập tin:Viet Cong002.jpg|nhỏ|trái|256px|𠬠單位軍解放沔南活動𥪝區域垌塌𨑮、1966]]
低羅階段惡劣一𧵑戰爭越南、得噲唄丐𠸜[[戰爭跼步(戰爭越南)|戰爭跼步]]。𣦍𠸜噲 "戰爭跼部" 㐌朱𧡊併複雜慄易𤑫弩𧵑情形𦓡總統[[Lyndon B. Johnson]]沛解決。𠬠𩈘軍隊花旗沛乾帖武裝𥆂撅沚力量軍解放;𩈘恪、𣱆沛礆製戰爭𥪝犯圍越南、空底伮欄𠚢外𠺯檢刷、用𠝻𦤾塊社會主義底𣎏體引𦤾𠬠局戰爭如[[戰爭朝鮮]]。政府花旗㐌成功𥪝役碱製、仍𣱆㐌空成功𥪝目標平定力量軍解放。各同盟𡘯𧵑越南民主共和羅聯搊、中國拱決心援助𠢞渃呢戰鬥𢶢花旗。𣱆𧡊低羅機會慄卒底爫花旗蹉𤀛在越南底各強國呢𫏖𨖲吧爭執嵬爲領導世界。
低羅階段惡劣一𧵑戰爭越南、得噲唄丐𠸜[[戰爭跼步(戰爭越南)|戰爭跼步]]。𣦍𠸜噲 "戰爭跼部" 㐌朱𧡊併複雜慄易𤑫弩𧵑情形𦓡總統[[Lyndon B. Johnson]]沛解決。𠬠𩈘軍隊花旗沛干涉武裝𥆂撅沚力量軍解放;𩈘恪、𣱆沛礆製戰爭𥪝犯圍越南、空底伮欄𠚢外𠺯檢刷、用𠝻𦤾塊社會主義底𣎏體引𦤾𠬠局戰爭如[[戰爭朝鮮]]。政府花旗㐌成功𥪝役碱製、仍𣱆㐌空成功𥪝目標平定力量軍解放。各同盟𡘯𧵑越南民主共和羅聯搊、中國拱決心援助𠢞渃呢戰鬥𢶢花旗。𣱆𧡊低羅機會慄卒底爫花旗蹉𤀛在越南底各強國呢𫏖𨖲吧爭執嵬爲領導世界。


越南共和歡迎役軍隊花旗覩步𠓨沔南越南爲條呢㐌分芾𢱜𨆢軍解放吧𫘑𠚢𠬠希望戰勝。仍同時、自𪦆政府越南共和㫻沛參考意見𧵑花旗𠓀欺𠚢決定。[[Craig A. Lockard]]認𥌀哴''"𥪝事輕常𧵑仍𠊛美𦓡𣱆復務、越南共和只羅工具寔現役批準、𡀮空沛羅常備類𠚢塊事指導𧵑美"''。越南共和險欺迻𠚢政策𡘯、𣱆甚至群空得參考意見衛決定𧵑美𢆥1965迻𠬠力量𡘯軍𠓨參戰𨕭步。<ref>Michael Macclear, ''The Ten Thousand Day War: Vietnam, 1945-1975'' (New York: St.Martin's, 1981), pp.130-133<br />Dẫn lại tại Lockard, 237, trích "''Held in contempt by the Americans they served, they remained primarily verhicles for ratifying, if not always carying out, American directives. They rarely initiated major policies; indeed, they were not consulted on the US decision to commit massive ground forces in 1965.''"</ref>
越南共和歡迎役軍隊花旗覩步𠓨沔南越南爲條呢㐌分芾𢱜𨆢軍解放吧𫘑𠚢𠬠希望戰勝。仍同時、自𪦆政府越南共和㫻沛參考意見𧵑花旗𠓀欺𠚢決定。[[Craig A. Lockard]]認𥌀哴''"𥪝事輕常𧵑仍𠊛美𦓡𣱆復務、越南共和只羅工具寔現役批準、𡀮空沛羅常備類𠚢塊事指導𧵑美"''。越南共和險欺迻𠚢政策𡘯、𣱆甚至群空得參考意見衛決定𧵑美𢆥1965迻𠬠力量𡘯軍𠓨參戰𨕭步。<ref>Michael Macclear, ''The Ten Thousand Day War: Vietnam, 1945-1975'' (New York: St.Martin's, 1981), pp.130-133<br />Dẫn lại tại Lockard, 237, trích "''Held in contempt by the Americans they served, they remained primarily verhicles for ratifying, if not always carying out, American directives. They rarely initiated major policies; indeed, they were not consulted on the US decision to commit massive ground forces in 1965.''"</ref>
𣳔419: 𣳔419:
會談得撰在[[巴𠶋]]𢫃𨱽自𣎃5𢆥[[1968]]𦤾𣎃1𢆥[[1973]]。班頭只𣎏[[越南民主共和]]吧[[花旗]];𡢐𫘑𢌌𠚢成會議𦊚邊、添[[越南共和]]吧[[共和沔南越南|政府革命臨時共和沔南越南]]。衛𩈘公開𣎏4邊參加談盼、仍實質只𣎏2邊[[越南民主共和]]吧[[花旗]]進行談盼秘密唄膮底解決各不同𡨌𠄩邊。<ref name="Apokalypse"/>
會談得撰在[[巴𠶋]]𢫃𨱽自𣎃5𢆥[[1968]]𦤾𣎃1𢆥[[1973]]。班頭只𣎏[[越南民主共和]]吧[[花旗]];𡢐𫘑𢌌𠚢成會議𦊚邊、添[[越南共和]]吧[[共和沔南越南|政府革命臨時共和沔南越南]]。衛𩈘公開𣎏4邊參加談盼、仍實質只𣎏2邊[[越南民主共和]]吧[[花旗]]進行談盼秘密唄膮底解決各不同𡨌𠄩邊。<ref name="Apokalypse"/>


欺𠬠邊當勝勢𨕭戰場時談盼常閉則吧條𪦆中唄[[協定巴𠶋1973|會議巴𠶋]]𢖀時期自𢆥[[1968]]𦤾𢆥[[1972]]。各邊用會議如演彈鬥爭政治。𥪝𢖀過程會議各局合正式只芒併訴告膮、爭論𠄧條𦓡空體解決得耒結束𦓡空𠫾𠓨實質。只𣎏各局接觸秘密𧵑顧問特别[[黎德壽]]𧵑越南民主共和吧進士[[Henry Kissinger]]、顧問𧵑總統花旗、羅𠫾𠓨討論實質仍空𠫾得𦤾綏協。
欺𠬠邊當勝勢𨕭戰場時談盼常閉則吧條𪦆中唄[[協定巴𠶋1973|會議巴𠶋]]𢖀時期自𢆥[[1968]]𦤾𢆥[[1972]]。各邊用會議如演壇鬥爭政治。𥪝𢖀過程會議各局合正式只芒併訴告膮、爭論𠄧條𦓡空體解決得耒結束𦓡空𠫾𠓨實質。只𣎏各局接觸秘密𧵑顧問特别[[黎德壽]]𧵑越南民主共和吧進士[[Henry Kissinger]]、顧問𧵑總統花旗、羅𠫾𠓨討論實質仍空𠫾得𦤾綏協。


目的𧵑越南民主共和欺參加談盼羅𢷏美𪮊軍衛渃吧𢷏政府越南共和𠶢由不奇埃領導拱沛解散爲越南民主共和朱哴政府越南共和空㦖獨立吧和平𦓡只㦖𪫶權爲利益𧵑𣱆。𪰂美朱哴𪰂越南民主共和爫𠚢𨤔㦖成立政權聯協仍實際拯恪芾𢹥美沛爫每格譴領導越南共和辭職耒底朱仍𠊛呢談盼唄𠊛共産吧結果羅𠬠聯盟𦓡𠊛共産𪫶全權。<ref name="Apokalypse"/>
目的𧵑越南民主共和欺參加談盼羅𢷏美𪮊軍衛渃吧𢷏政府越南共和𠶢由不奇埃領導拱沛解散爲越南民主共和朱哴政府越南共和空㦖獨立吧和平𦓡只㦖𪫶權爲利益𧵑𣱆。𪰂美朱哴𪰂越南民主共和爫𠚢𨤔㦖成立政權聯協仍實際拯恪芾𢹥美沛爫每格譴領導越南共和辭職耒底朱仍𠊛呢談盼唄𠊛共産吧結果羅𠬠聯盟𦓡𠊛共産𪫶全權。<ref name="Apokalypse"/>
Anonymous user