𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

4 bytes added 、 𣈜31𣎃8𢆥2015
坦渃越南→𨕭坦渃越南 封嘲→風潮(phong trào) 猛劣→猛烈(mãnh liệt) 輔屬→附屬(phụ thuộc) 捯政→倒政(đảo chính) 製度→制度(chế độ) 安隱→安穩(yên ổn)
(實民→殖民(thực dân) 指→只(chỉ. English:only) 四本→資本(tư bản) 實現→寔現(thực hiện) 正體→政體(chính thể) 單揀→單簡(đơn giản) 見面→現面(hiện diện))
(坦渃越南→𨕭坦渃越南 封嘲→風潮(phong trào) 猛劣→猛烈(mãnh liệt) 輔屬→附屬(phụ thuộc) 捯政→倒政(đảo chính) 製度→制度(chế độ) 安隱→安穩(yên ổn))
𣳔19: 𣳔19:
*對唄各茹領導[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南]]時低羅局戰爭𥆂寔現革命民族民主人民、各目標爭[[獨立]]、統一完全朱坦渃、改善民生、民主造前提哿渃進𨕭𡏦𥩯社會主義𠁑事領導𧵑黨共産越南、目標吻群𢬥𢷣𡢐9𢆥[[抗戰𢶢法吧乾帖美]]。<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=210415 www.cpv.org.vn - Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ (1946 - 1954)<!-- Bot generated title -->]</ref>戶𥆾認局戰呢羅𠬠局戰𢶢外侵、封建、𢶢吏[[主義殖民㵋]]𦓡美壓達在沔南越南。<ref>Đại Tướng Văn Tiến Dũng: "Một năm đã qua kể từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ, giải phóng hoàn toàn miền Nam." - Đại Thắng Mùa Xuân, trang 1</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20071029133103/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/hoidap/details.asp?topic=111&subtopic=232&leader_topic=543&id=BT1360764121 Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước], báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref><ref>[http://www.vnn.vn/tinnoibat/2005/04/410799/ Kết thúc hội thảo về đại thắng mùa xuân 1975], báo VietNamNet, truy cập ngày 6-8-2007</ref>遶觀點越南民主共和、越南民主共和羅政體合法唯一𧵑越南、吧領導𠄩沔抗戰、𠓀欺共和沔南越南代面人民沔南宣佈領導抗戰、群𩈘陣民族解放沔南羅代面朱人民沔南進行戰爭解放沔南。<ref>Bộ Quốc phòng Mỹ đã tổng kết: "''Việt Nam dân chủ cộng hòa đã nắm được các ngọn cờ dân tộc và chống thực dân, do đó Chính phủ Việt Nam cộng hòa chỉ còn lại có độc ngọn cờ chống cộng''", "''Việt Nam dân chủ cộng hòa và Mặt trận dân tộc giải phóng đã thành công nhiều hơn so với chính phủ Nam Việt Nam và Mỹ trong việc khai thác những rạn nứt xã hội ở Việt Nam cộng hòa. Việc sử dụng tài tình các tổ chức mặt trận đã cho phép họ tuyên bố với sức thuyết phục nhất định ở cả trong và ngoài nước, rằng họ là những người đại diện chân chính duy nhất của toàn thể nhân dân Việt Nam và Mỹ là một tên đế quốc thực dân mới kế tục người Pháp''" Tóm tắt tổng kết chiến tranh Việt Nam của Bộ Quốc phòng Mỹ, Tập 1 và 2 (Nam Việt Nam), Thư viện Quân đội Trung ương sao lục, 1982, tr.15, 19</ref>.
*對唄各茹領導[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南]]時低羅局戰爭𥆂寔現革命民族民主人民、各目標爭[[獨立]]、統一完全朱坦渃、改善民生、民主造前提哿渃進𨕭𡏦𥩯社會主義𠁑事領導𧵑黨共産越南、目標吻群𢬥𢷣𡢐9𢆥[[抗戰𢶢法吧乾帖美]]。<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=210415 www.cpv.org.vn - Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ (1946 - 1954)<!-- Bot generated title -->]</ref>戶𥆾認局戰呢羅𠬠局戰𢶢外侵、封建、𢶢吏[[主義殖民㵋]]𦓡美壓達在沔南越南。<ref>Đại Tướng Văn Tiến Dũng: "Một năm đã qua kể từ ngày cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mùa Xuân năm 1975 giành toàn thắng, đánh bại hoàn toàn chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ, giải phóng hoàn toàn miền Nam." - Đại Thắng Mùa Xuân, trang 1</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20071029133103/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/hoidap/details.asp?topic=111&subtopic=232&leader_topic=543&id=BT1360764121 Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước], báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref><ref>[http://www.vnn.vn/tinnoibat/2005/04/410799/ Kết thúc hội thảo về đại thắng mùa xuân 1975], báo VietNamNet, truy cập ngày 6-8-2007</ref>遶觀點越南民主共和、越南民主共和羅政體合法唯一𧵑越南、吧領導𠄩沔抗戰、𠓀欺共和沔南越南代面人民沔南宣佈領導抗戰、群𩈘陣民族解放沔南羅代面朱人民沔南進行戰爭解放沔南。<ref>Bộ Quốc phòng Mỹ đã tổng kết: "''Việt Nam dân chủ cộng hòa đã nắm được các ngọn cờ dân tộc và chống thực dân, do đó Chính phủ Việt Nam cộng hòa chỉ còn lại có độc ngọn cờ chống cộng''", "''Việt Nam dân chủ cộng hòa và Mặt trận dân tộc giải phóng đã thành công nhiều hơn so với chính phủ Nam Việt Nam và Mỹ trong việc khai thác những rạn nứt xã hội ở Việt Nam cộng hòa. Việc sử dụng tài tình các tổ chức mặt trận đã cho phép họ tuyên bố với sức thuyết phục nhất định ở cả trong và ngoài nước, rằng họ là những người đại diện chân chính duy nhất của toàn thể nhân dân Việt Nam và Mỹ là một tên đế quốc thực dân mới kế tục người Pháp''" Tóm tắt tổng kết chiến tranh Việt Nam của Bộ Quốc phòng Mỹ, Tập 1 và 2 (Nam Việt Nam), Thư viện Quân đội Trung ương sao lục, 1982, tr.15, 19</ref>.


*對唄多數𠊛越南、遶𠬠數學者、𡢐2000𢆥戰鬥𢶢各力量外侵、𠊛美單簡羅事現面㵋一𧵑外邦坦渃越南。戶䀡局戰𢶢美羅階段㵋一𧵑局鬥爭長期爭獨立自𡳳世紀19、<ref>Tên gọi thông dụng nhất tại Việt Nam cho cuộc chiến là "Kháng chiến chống Mỹ".</ref><ref name="Hall">Mitchell K.Hall, ''The Vietnam War'', Pearson Education, 2007, tr. 3. Trích:<br />''American viewed the struggle in Vietnam as part of a new global conflict against communism, while the Vietnamese saw the war against the United States as the latest phase of a long fight for independence''<br />Người Mỹ coi cuộc chiến tại Việt Nam là một phần của một cuộc xung đột toàn cầu mới chống lại chủ nghĩa cộng sản, trong khi người Việt Nam xem cuộc chiến chống Mỹ là giai đoạn mới nhất của một cuộc đấu tranh trường kỳ giành độc lập.</ref><ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>仍𠊛呢㐌合𢧚飭孟朱封嘲民族猛劣由[[胡志明]]領導。<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh, the man who had defeated the French at the Battle of Dienbienphu in 1955 and destroyed the French empire in Indochina. The Vietnamese had spent more than 2,000 years battling foreign interlopers in their country - including the Chinese, the Japanese, and the French - and most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo, phong trào đã đánh bại Pháp trong trận Điện Biên Phủ năm 1955 và phá tan đế quốc Pháp ở Đông Dương. Người Việt đã chiến đấu 2000 năm chống ngoại xâm - trong đó có Trung Quốc, Nhật, và Pháp - và đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>. 封嘲由[[黨共産越南|黨勞動越南]]、唄威信𥪝人民達得自役㐌組織𩈘陣[[越盟]]爭獨立朱坦渃吧堅持戰鬥𢶢[[帝國殖民法|殖民法]]、吧組織由黨呢成立羅[[𩈘陣民族解放沔南]]𠫾先鋒、㐌達得事擁護𢌌待𧵑人民。<ref name="Bibby">Michael Bibby, ''The Vietnam War and Postmodernity'', Univ of Massachusetts Press, 2000, tr. 202. Trích:<br />"''Vietnam was a guerilla war carried out as a part of national liberation movement that had the support of the majority of its citizens...Because of the intense nationalism generated by such struggles, it is difficult to defeat these movements...''"<br />(Việt Nam là một cuộc chiến tranh du kích được thực hiện trong một phong trào giải phóng dân tộc với sự hỗ trợ của đa số các công dân Việt Nam...Do chủ nghĩa dân tộc mạnh mẽ tạo bởi các cuộc đấu tranh như vậy, khó có thể đánh bại được các phong trào này...)</ref><ref>History Study Guides, ''The Vietnam War'', Barnes & Noble [http://www.sparknotes.com/history/american/vietnamwar/terms.html] <br />"The United States lost the war in Vietnam in large part due to the Viet Cong’s tenacity and its widespread popularity with the South Vietnamese."<br />(Mỹ đã thất bại trong cuộc chiến tại Việt Nam phần lớn là do quyết tâm của Việt Cộng và sự ủng hộ rộng rãi của người dân Nam Việt Nam đối với họ).</ref><ref name="Bradley">Mark Bradley, Jayne Susan Werner, Luu Doan Huynh, ''The Vietnam War: Vietnamese and American Perspectives'', M.E. Sharpe, 1993, tr. 237</ref><ref>G. Louis Heath, ''Mutiny Does Not Happen Lightly: The Literature of the American Resistance to the Vietnam War'' (Metuchen, NJ: Scarecrow Press, 1976). tr. 138.</ref><ref>David Horowitz, ''Containment and Revolution'', Beacon Press, 1967, tr. 237 [http://books.google.com/books?id=RYVAAAAAIAAJ&q=NLF+people+support&dq=NLF+people+support&lr=&pgis=1]</ref>𥪝欺𪦆、[[越南共和]]時𣈜強輔屬𠓨[[花旗]]吧空維持得𦢳𡀔獨立𧵑戶𥪝昆眜𠊛民(一羅𡢐欺總統[[吳廷琰]]被殺害𥪝務捯政得朱羅由美秩絏)– 一羅欺多數領導𧵑戶羅仍𠊛𥪝政府[[陳仲金]]、形成𠁑製度保護𧵑[[主義發蜇|發蜇]][[日本|日]]、咍㐌曾爫役朱[[國家越南]]、𠬠政體被𠊛共産䀡羅𢬣𡗂𧵑法。<ref>[[Nguyễn Văn Thiệu]], [[Nguyễn Khánh]], [[Dương Văn Minh]], [[Nguyễn Cao Kỳ]]... đã từng phục vụ trong [[Quân đội Quốc gia Việt Nam]]</ref> 前身𧵑[[軍力越南共和]]羅[[軍隊國家越南]]拱得成立豫𨕭𠬠協約𡨌國家越南唄法、𡢐𪦆得[[越南共和]]組織吏遶儌美。外仍𠊛𣎏感情唄各邊參戰、大多數仍𠊛民沔南群吏空關心衛各系思想政治、戶只㦖得安隱底爫𫗒。<ref>-Nigel Cawthorne, ''Chiến tranh Việt Nam-Được và Mất'', NXB Đà Nẵng, tr. 319</ref>遶觀點𧵑𡗉史家、局戰呢、由𪦆、[[主義民族|忙併民族]]慄高:<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo)</ref><ref name="Hall"/><ref>[[Frances FitzGerald]], ''Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam'', Vintage Books, 1972, tr.549. Trích:<br />"''Their victory [NLF] would be...the victory of the Vietnamese people - northerners and southerners alike. Far from being a civil war, the struggle of NLF was an assertion of the principle of national unity that the Saigon government has endorsed and betrayed''" (Chiến thắng của họ [Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam]... là chiến thắng của dân tộc Việt Nam - người Bắc cũng như người Nam. Khác xa với một cuộc nội chiến, cuộc đấu tranh của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam là một sự khẳng định nguyên tắc thống nhất dân tộc mà chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố ủng hộ và phản bội)</ref><ref name="Bibby"/> 事獨立吧統一𧵑坦渃、事擁護𧵑多數人民㐌𧿨成要訴決定𠢞仍𠊛共産勝利𠹲空沛羅侞𠓨系思想咍優勢軍事。
*對唄多數𠊛越南、遶𠬠數學者、𡢐2000𢆥戰鬥𢶢各力量外侵、𠊛美單簡羅事現面㵋一𧵑外邦𨕭坦渃越南。戶䀡局戰𢶢美羅階段㵋一𧵑局鬥爭長期爭獨立自𡳳世紀19、<ref>Tên gọi thông dụng nhất tại Việt Nam cho cuộc chiến là "Kháng chiến chống Mỹ".</ref><ref name="Hall">Mitchell K.Hall, ''The Vietnam War'', Pearson Education, 2007, tr. 3. Trích:<br />''American viewed the struggle in Vietnam as part of a new global conflict against communism, while the Vietnamese saw the war against the United States as the latest phase of a long fight for independence''<br />Người Mỹ coi cuộc chiến tại Việt Nam là một phần của một cuộc xung đột toàn cầu mới chống lại chủ nghĩa cộng sản, trong khi người Việt Nam xem cuộc chiến chống Mỹ là giai đoạn mới nhất của một cuộc đấu tranh trường kỳ giành độc lập.</ref><ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>仍𠊛呢㐌合𢧚飭孟朱風潮民族猛烈由[[胡志明]]領導。<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh, the man who had defeated the French at the Battle of Dienbienphu in 1955 and destroyed the French empire in Indochina. The Vietnamese had spent more than 2,000 years battling foreign interlopers in their country - including the Chinese, the Japanese, and the French - and most Vietnamese simply saw the Americans as the latest alien presense in their nation.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo, phong trào đã đánh bại Pháp trong trận Điện Biên Phủ năm 1955 và phá tan đế quốc Pháp ở Đông Dương. Người Việt đã chiến đấu 2000 năm chống ngoại xâm - trong đó có Trung Quốc, Nhật, và Pháp - và đa số người Việt coi người Mỹ đơn giản là sự hiện diện mới nhất của ngoại bang trên đất nước của họ.)</ref>. 風潮由[[黨共産越南|黨勞動越南]]、唄威信𥪝人民達得自役㐌組織𩈘陣[[越盟]]爭獨立朱坦渃吧堅持戰鬥𢶢[[帝國殖民法|殖民法]]、吧組織由黨呢成立羅[[𩈘陣民族解放沔南]]𠫾先鋒、㐌達得事擁護𢌌待𧵑人民。<ref name="Bibby">Michael Bibby, ''The Vietnam War and Postmodernity'', Univ of Massachusetts Press, 2000, tr. 202. Trích:<br />"''Vietnam was a guerilla war carried out as a part of national liberation movement that had the support of the majority of its citizens...Because of the intense nationalism generated by such struggles, it is difficult to defeat these movements...''"<br />(Việt Nam là một cuộc chiến tranh du kích được thực hiện trong một phong trào giải phóng dân tộc với sự hỗ trợ của đa số các công dân Việt Nam...Do chủ nghĩa dân tộc mạnh mẽ tạo bởi các cuộc đấu tranh như vậy, khó có thể đánh bại được các phong trào này...)</ref><ref>History Study Guides, ''The Vietnam War'', Barnes & Noble [http://www.sparknotes.com/history/american/vietnamwar/terms.html] <br />"The United States lost the war in Vietnam in large part due to the Viet Cong’s tenacity and its widespread popularity with the South Vietnamese."<br />(Mỹ đã thất bại trong cuộc chiến tại Việt Nam phần lớn là do quyết tâm của Việt Cộng và sự ủng hộ rộng rãi của người dân Nam Việt Nam đối với họ).</ref><ref name="Bradley">Mark Bradley, Jayne Susan Werner, Luu Doan Huynh, ''The Vietnam War: Vietnamese and American Perspectives'', M.E. Sharpe, 1993, tr. 237</ref><ref>G. Louis Heath, ''Mutiny Does Not Happen Lightly: The Literature of the American Resistance to the Vietnam War'' (Metuchen, NJ: Scarecrow Press, 1976). tr. 138.</ref><ref>David Horowitz, ''Containment and Revolution'', Beacon Press, 1967, tr. 237 [http://books.google.com/books?id=RYVAAAAAIAAJ&q=NLF+people+support&dq=NLF+people+support&lr=&pgis=1]</ref>𥪝欺𪦆、[[越南共和]]時𣈜強附屬𠓨[[花旗]]吧空維持得𦢳𡀔獨立𧵑戶𥪝昆眜𠊛民(一羅𡢐欺總統[[吳廷琰]]被殺害𥪝務倒政得朱羅由美秩絏)– 一羅欺多數領導𧵑戶羅仍𠊛𥪝政府[[陳仲金]]、形成𠁑制度保護𧵑[[主義發蜇|發蜇]][[日本|日]]、咍㐌曾爫役朱[[國家越南]]、𠬠政體被𠊛共産䀡羅𢬣𡗂𧵑法。<ref>[[Nguyễn Văn Thiệu]], [[Nguyễn Khánh]], [[Dương Văn Minh]], [[Nguyễn Cao Kỳ]]... đã từng phục vụ trong [[Quân đội Quốc gia Việt Nam]]</ref> 前身𧵑[[軍力越南共和]]羅[[軍隊國家越南]]拱得成立豫𨕭𠬠協約𡨌國家越南唄法、𡢐𪦆得[[越南共和]]組織吏遶儌美。外仍𠊛𣎏感情唄各邊參戰、大多數仍𠊛民沔南群吏空關心衛各系思想政治、戶只㦖得安穩底爫𫗒。<ref>-Nigel Cawthorne, ''Chiến tranh Việt Nam-Được và Mất'', NXB Đà Nẵng, tr. 319</ref>遶觀點𧵑𡗉史家、局戰呢、由𪦆、[[主義民族|忙併民族]]慄高:<ref>James Stuart Olson, ''Historical Dictionary of the 1970s'', Published 1999, Greenwood Press, tr. 350. Trích:<br />"''The moving force behind the Vietnam War, however, was a fierce nationalism let by Ho Chi Minh.''" (Tuy nhiên, lực lượng hoạt động đằng sau Chiến tranh Việt Nam lại là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo)</ref><ref name="Hall"/><ref>[[Frances FitzGerald]], ''Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam'', Vintage Books, 1972, tr.549. Trích:<br />"''Their victory [NLF] would be...the victory of the Vietnamese people - northerners and southerners alike. Far from being a civil war, the struggle of NLF was an assertion of the principle of national unity that the Saigon government has endorsed and betrayed''" (Chiến thắng của họ [Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam]... là chiến thắng của dân tộc Việt Nam - người Bắc cũng như người Nam. Khác xa với một cuộc nội chiến, cuộc đấu tranh của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam là một sự khẳng định nguyên tắc thống nhất dân tộc mà chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố ủng hộ và phản bội)</ref><ref name="Bibby"/> 事獨立吧統一𧵑坦渃、事擁護𧵑多數人民㐌𧿨成要訴決定𠢞仍𠊛共産勝利𠹲空沛羅侞𠓨系思想咍優勢軍事。


*𨕭局面國際低羅局 "戰爭燶" 𥪝𢚸[[戰爭冷]]當演𠚢決劣𣅶𪦆𨕭世界。<ref>[http://encarta.msn.com/encnet/refpages/RefArticle.aspx?refid=761569374 Cold War], Bách khoa toàn thư Encarta, truy cập ngày 6-8-2007</ref>哿聯搊吧中國𠶢𣎏仍冲突漊色唄膮吻共[[援助渃外𥪝戰爭越南|援助]]朱越南民主共和𢶢吏美、調戶拱爫唄[[世界妸拉|塊妸拉]]吧𡗉封嘲𦑃左於洲非吧美Latinh恪。欺𪦆波瀾㳥革命當發展、吧主義共産𣎏事吸引𡗉坭𨕭世界。派各渃社會主義由各黨共産領導當𡘯孟、吧聯搊唄面迹22,4兆km² 羅𠬠強國形卯𡗉民族𨕭世界𠫾遶、𢶢吏主義帝國資本(殖民吧殖民㵋、...)、主義資本、咍製度得䀡羅封建。
*𨕭局面國際低羅局 "戰爭燶" 𥪝𢚸[[戰爭冷]]當演𠚢決劣𣅶𪦆𨕭世界。<ref>[http://encarta.msn.com/encnet/refpages/RefArticle.aspx?refid=761569374 Cold War], Bách khoa toàn thư Encarta, truy cập ngày 6-8-2007</ref>哿聯搊吧中國𠶢𣎏仍冲突漊色唄膮吻共[[援助渃外𥪝戰爭越南|援助]]朱越南民主共和𢶢吏美、調戶拱爫唄[[世界妸拉|塊妸拉]]吧𡗉風潮𦑃左於洲非吧美Latinh恪。欺𪦆波瀾㳥革命當發展、吧主義共産𣎏事吸引𡗉坭𨕭世界。派各渃社會主義由各黨共産領導當𡘯孟、吧聯搊唄面迹22,4兆km² 羅𠬠強國形卯𡗉民族𨕭世界𠫾遶、𢶢吏主義帝國資本(殖民吧殖民㵋、...)、主義資本、咍制度得䀡羅封建。


局戰爭呢得𡗉𠊛分段遶各格恪膮:𠊛美<ref>[http://www.vietnamwar.com/ Trang chủ VietnamWar.com] 6-9-2007</ref><ref name="Introduction To the Vietnam War">[http://www.vietnam-war.info/ Introduction To the Vietnam War] 6-9-2007 ''The Vietnam War was a war fought between 1964 and 1975 on the ground in South Vietnam and bordering areas of Cambodia and Laos, and in bombing runs over North Vietnam.''</ref><ref>A.J. Langguth. 2000. ''Our Vietnam: the War 1955-1975''</ref><ref>Phillip Davidson. 1988. ''Vietnam at War: The History 1946-1975''</ref> 常觀念"戰爭越南"得併自欺欺戶直接參戰𨕭部𦤾欺政權越南共和投降(自[[1965]](<small>𡗉源朱羅1964</small>)<ref name="Introduction To the Vietnam War"/>𦤾1975)。𣎏𡗉源<ref>''The American War: Vietnam 1960-1975''. London: Bookmarks Publications Limited, ISBN 1-898876-67-3</ref><ref>[http://www.english.uiuc.edu/maps/vietnam/timeline.htm A Vietnam War Timeline] 6-9-2007</ref><ref>[http://www.mccia.org/History/cisec9.htm] Section 9. 1960-1975 "The Vietnam War" CI History Area 6-9-2007</ref><ref>[http://vietnam.vassar.edu/overview.html] The Second Indochina War, 1955-1975 6-9-2007</ref>恪吏䁛局戰扒頭自[[1960]]𦤾[[1975]]、併自欺越南民主共和扒頭公開擁護鬥爭武裝在沔南。仍觀點終<ref name="Hồ Khang"/><ref>[http://www.amazon.com/Our-Vietnam-1955-1975-J-Langguth/dp/0743212312] Our Vietnam: The War 1955-1975 by A.J.Langguth</ref> 吧政統現𠉞𧵑政府越南<ref name="Hồ Khang"/>吻䁛戰爭越南得併自1954或1955𦤾1975、爲遶戶源㭲𧵑戰爭扒源自各計劃乾帖𧵑花旗𠓨越南、本扒頭演𠚢𣦍自𢆥1954。
局戰爭呢得𡗉𠊛分段遶各格恪膮:𠊛美<ref>[http://www.vietnamwar.com/ Trang chủ VietnamWar.com] 6-9-2007</ref><ref name="Introduction To the Vietnam War">[http://www.vietnam-war.info/ Introduction To the Vietnam War] 6-9-2007 ''The Vietnam War was a war fought between 1964 and 1975 on the ground in South Vietnam and bordering areas of Cambodia and Laos, and in bombing runs over North Vietnam.''</ref><ref>A.J. Langguth. 2000. ''Our Vietnam: the War 1955-1975''</ref><ref>Phillip Davidson. 1988. ''Vietnam at War: The History 1946-1975''</ref> 常觀念"戰爭越南"得併自欺欺戶直接參戰𨕭部𦤾欺政權越南共和投降(自[[1965]](<small>𡗉源朱羅1964</small>)<ref name="Introduction To the Vietnam War"/>𦤾1975)。𣎏𡗉源<ref>''The American War: Vietnam 1960-1975''. London: Bookmarks Publications Limited, ISBN 1-898876-67-3</ref><ref>[http://www.english.uiuc.edu/maps/vietnam/timeline.htm A Vietnam War Timeline] 6-9-2007</ref><ref>[http://www.mccia.org/History/cisec9.htm] Section 9. 1960-1975 "The Vietnam War" CI History Area 6-9-2007</ref><ref>[http://vietnam.vassar.edu/overview.html] The Second Indochina War, 1955-1975 6-9-2007</ref>恪吏䁛局戰扒頭自[[1960]]𦤾[[1975]]、併自欺越南民主共和扒頭公開擁護鬥爭武裝在沔南。仍觀點終<ref name="Hồ Khang"/><ref>[http://www.amazon.com/Our-Vietnam-1955-1975-J-Langguth/dp/0743212312] Our Vietnam: The War 1955-1975 by A.J.Langguth</ref> 吧政統現𠉞𧵑政府越南<ref name="Hồ Khang"/>吻䁛戰爭越南得併自1954或1955𦤾1975、爲遶戶源㭲𧵑戰爭扒源自各計劃乾帖𧵑花旗𠓨越南、本扒頭演𠚢𣦍自𢆥1954。
𣳔46: 𣳔46:
{{正|過程干涉𧵑美𠓨越南(1948-1975)}}
{{正|過程干涉𧵑美𠓨越南(1948-1975)}}
[[Tập tin:Dien bien phu castor or siege deinterlaced.png|nhỏ|trái|220px|𣛠𩙻C-119𧵑美當且領袖法在[[陣奠邊府]]𢆥1954。]]
[[Tập tin:Dien bien phu castor or siege deinterlaced.png|nhỏ|trái|220px|𣛠𩙻C-119𧵑美當且領袖法在[[陣奠邊府]]𢆥1954。]]
遶材料樓𠄼角、政府美"''擁護願望獨立民族在東南亞"''𥪝𪦆𣎏越南、仍唄條件領導𧵑仍茹渃㵋空擁護主義共産、戶特别擁護役成立各"''[[茹渃非共産]]"''穩定𥪝區域接夾中國。遶[[説Domino]]、美互助各同盟在東南亞底𢶢吏各封嘲𦓡戶朱羅"''力量共産㦖統治洲亞𤲂𢢅𣞻民族。"''<ref name="pent5">[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955", MEMORANDUM FOR THE PRESIDENT - Harry S. Truman President], trích "Recognition by the United States of the three legally constituted governments of Vietnam, Laos' and Cambodia appears desirable and in accordance with United States foreign policy for several reasons. ''Among them are: encouragement to national aspirations under non-Communist leadership for peoples of colonial areas in Southeast Asia; the establishment of stable non-Communist governments in areas adjacent to Communist China''; ''support to a friendly country which is also a signatory to the North Atlantic Treaty; and as a demonstration of displeasure with Communist tactics which are obviously aimed at eventual domination of Asia, working under the guise of indigenous nationalism''."</ref>美束逐法讓部主義民族在越南、仍𩈘恪戶空體割援助朱法爲𠱊𠅍𠫾同盟𠓀仍媒𢗼𡘯欣在洲歐。縿吏、政策𧵑美𪞍2𩈘空相釋:𠬠𩈘互助𠊛法戰勝𥪝局戰𢶢[[越盟]] - 卒一羅𤲂事指導𧵑美、𩈘恪美預見𢖖欺戰勝、𠊛法𠱊 - 𠬠革高哿 - 𪮊塊東洋。<ref>[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955"], Trích "''The U.S.-French ties in Europe (NATO, Marshall Plan, Mutual Defense Assistance Program) only marginally strengthened U.S. urgings that France make concessions to Vietnamese nationalism.'' Any leverage from these sources was severely limited by the broader considerations of U.S. policy for the containment of communism in Europe and Asia... To threaten France with economic and military sanctions in Europe in order to have it alter its policy in Indochina was, therefore, not plausible. Similarly, to reduce the level of military assistance to the French effort in Indochina would have been counter-productive, since it would have led to a further deterioration in the French military position there. ''In other words, there was a basic incompatibility in the two strands of U.S. policy: (1) Washington wanted France to fight the anti-communist war and win, preferably with U.S. guidance and advice; and (2) Washington expected the French, when battlefield victory was assured, to magnanimously withdraw from Indochina.''"</ref>
遶材料樓𠄼角、政府美"''擁護願望獨立民族在東南亞"''𥪝𪦆𣎏越南、仍唄條件領導𧵑仍茹渃㵋空擁護主義共産、戶特别擁護役成立各"''[[茹渃非共産]]"''穩定𥪝區域接夾中國。遶[[説Domino]]、美互助各同盟在東南亞底𢶢吏各風潮𦓡戶朱羅"''力量共産㦖統治洲亞𤲂𢢅𣞻民族。"''<ref name="pent5">[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955", MEMORANDUM FOR THE PRESIDENT - Harry S. Truman President], trích "Recognition by the United States of the three legally constituted governments of Vietnam, Laos' and Cambodia appears desirable and in accordance with United States foreign policy for several reasons. ''Among them are: encouragement to national aspirations under non-Communist leadership for peoples of colonial areas in Southeast Asia; the establishment of stable non-Communist governments in areas adjacent to Communist China''; ''support to a friendly country which is also a signatory to the North Atlantic Treaty; and as a demonstration of displeasure with Communist tactics which are obviously aimed at eventual domination of Asia, working under the guise of indigenous nationalism''."</ref>美束逐法讓部主義民族在越南、仍𩈘恪戶空體割援助朱法爲𠱊𠅍𠫾同盟𠓀仍媒𢗼𡘯欣在洲歐。縿吏、政策𧵑美𪞍2𩈘空相釋:𠬠𩈘互助𠊛法戰勝𥪝局戰𢶢[[越盟]] - 卒一羅𤲂事指導𧵑美、𩈘恪美預見𢖖欺戰勝、𠊛法𠱊 - 𠬠革高哿 - 𪮊塊東洋。<ref>[http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent5.htm The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955"], Trích "''The U.S.-French ties in Europe (NATO, Marshall Plan, Mutual Defense Assistance Program) only marginally strengthened U.S. urgings that France make concessions to Vietnamese nationalism.'' Any leverage from these sources was severely limited by the broader considerations of U.S. policy for the containment of communism in Europe and Asia... To threaten France with economic and military sanctions in Europe in order to have it alter its policy in Indochina was, therefore, not plausible. Similarly, to reduce the level of military assistance to the French effort in Indochina would have been counter-productive, since it would have led to a further deterioration in the French military position there. ''In other words, there was a basic incompatibility in the two strands of U.S. policy: (1) Washington wanted France to fight the anti-communist war and win, preferably with U.S. guidance and advice; and (2) Washington expected the French, when battlefield victory was assured, to magnanimously withdraw from Indochina.''"</ref>


遶[[Félix Green]]、目標𧵑美空沛只𣎏越南吧東洋、𦓡羅全部塳[[東南亞]]、爲低羅 ''"𠬠𥪝仍區域蔞𢀭𣎏一世界、㐌𫘑𠚢朱計芾勝陣於東洋。𪦆羅理由解釋爲牢美𣈜強關心𦤾問題越南。。。對唄美𪦆羅𠬠區域沛𪫶𥙩凭不奇價芾"''<ref>Kẻ thù, Félix Green</ref>。𠬠數𠊛恪朱哴目標基本吧髏𨱽𧵑美羅㦖保衛事存在𧵑各政府身美在[[東南亞]]、空只𥆂爫"前臀𢶢主義共産"、𦓡過𪦆群維持影響髏𨱽𧵑"權力資本"美𨖲市場塳東南亞<ref>These states of capitalist countries were a thread not so much because they called themselves "socialist", but because they were competing capitalist powers and their market were largely closed to American business." - Sử gia Jonathan Neale.</ref><ref>Phỏng vấn Daniel Ellsberg trên CNN: [http://www.youtube.com/watch?v=5LctoUV-tag Chi tiết bài phỏng vấn trên Youtube]</ref> ("䀡添[[主義殖民㵋]]")。
遶[[Félix Green]]、目標𧵑美空沛只𣎏越南吧東洋、𦓡羅全部塳[[東南亞]]、爲低羅 ''"𠬠𥪝仍區域蔞𢀭𣎏一世界、㐌𫘑𠚢朱計芾勝陣於東洋。𪦆羅理由解釋爲牢美𣈜強關心𦤾問題越南。。。對唄美𪦆羅𠬠區域沛𪫶𥙩凭不奇價芾"''<ref>Kẻ thù, Félix Green</ref>。𠬠數𠊛恪朱哴目標基本吧髏𨱽𧵑美羅㦖保衛事存在𧵑各政府身美在[[東南亞]]、空只𥆂爫"前臀𢶢主義共産"、𦓡過𪦆群維持影響髏𨱽𧵑"權力資本"美𨖲市場塳東南亞<ref>These states of capitalist countries were a thread not so much because they called themselves "socialist", but because they were competing capitalist powers and their market were largely closed to American business." - Sử gia Jonathan Neale.</ref><ref>Phỏng vấn Daniel Ellsberg trên CNN: [http://www.youtube.com/watch?v=5LctoUV-tag Chi tiết bài phỏng vấn trên Youtube]</ref> ("䀡添[[主義殖民㵋]]")。
𣳔64: 𣳔64:
宣佈𡳳共𧵑會議𫂮𤑟:情狀𢺺割呢只羅'''暫時'''朱𦤾欺局總選舉自由統一越南𠱊得組織𠓨𣎃7/1956、𤲂事檢刷𧵑班監殺吧檢刷國際㐌内𥪝協定庭指戰事。同時宣佈𡳳共𧵑會議捈尔撝拱公認主權、統一、全院領土𧵑[[越南]]、[[高棉]]、[[老]]、吧𫂮認本宣佈𧵑政府法衛役産床𪮊軍隊法塊領土各渃呢遶要求吧綏順唄政權所在。宣佈呢群呐哴各政權在𠄩區域軍事在越南空得呂𫌵對唄仍𠊛㐌曾共作唄𪰂邊箕拱家庭戶<ref>[http://www.assembleenationale.fr/histoire/pierre-mendes_france/mendes_france-7.asp 17 tháng 6 năm 1955 discourse of Mendès-France] trên website của Quốc hội Pháp truy cập ngày 6-9-2007</ref>。本宣佈空𣎏𡦂記𧵑不據派段芾參譽會議<ref>[https://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent8.htm The Pentagon Papers, Gravel Edition, Volume 1, Chapter 3, "The Geneva Conference, May-July, 1954" (Boston: Beacon Press, 1971)]. Trích: ''Despite article 27 of the agreement on Vietnam, which bound "successors" (such as Vietnam) to the signatories to respect and enforce the agreement, Vietnam was in a legally persuasive position to argue that France could not assume liabilities in its behalf, least of all to the political provisions contained in the Final Declaration, which was an unsigned document.''.</ref> 雖然吻得各渃甘結執順正式。<ref name="Đại cương 125">Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam - Tập 3'''.NXB Giáo dục. Hà Nội. 2007. Trang 125.</ref>
宣佈𡳳共𧵑會議𫂮𤑟:情狀𢺺割呢只羅'''暫時'''朱𦤾欺局總選舉自由統一越南𠱊得組織𠓨𣎃7/1956、𤲂事檢刷𧵑班監殺吧檢刷國際㐌内𥪝協定庭指戰事。同時宣佈𡳳共𧵑會議捈尔撝拱公認主權、統一、全院領土𧵑[[越南]]、[[高棉]]、[[老]]、吧𫂮認本宣佈𧵑政府法衛役産床𪮊軍隊法塊領土各渃呢遶要求吧綏順唄政權所在。宣佈呢群呐哴各政權在𠄩區域軍事在越南空得呂𫌵對唄仍𠊛㐌曾共作唄𪰂邊箕拱家庭戶<ref>[http://www.assembleenationale.fr/histoire/pierre-mendes_france/mendes_france-7.asp 17 tháng 6 năm 1955 discourse of Mendès-France] trên website của Quốc hội Pháp truy cập ngày 6-9-2007</ref>。本宣佈空𣎏𡦂記𧵑不據派段芾參譽會議<ref>[https://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent8.htm The Pentagon Papers, Gravel Edition, Volume 1, Chapter 3, "The Geneva Conference, May-July, 1954" (Boston: Beacon Press, 1971)]. Trích: ''Despite article 27 of the agreement on Vietnam, which bound "successors" (such as Vietnam) to the signatories to respect and enforce the agreement, Vietnam was in a legally persuasive position to argue that France could not assume liabilities in its behalf, least of all to the political provisions contained in the Final Declaration, which was an unsigned document.''.</ref> 雖然吻得各渃甘結執順正式。<ref name="Đại cương 125">Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam - Tập 3'''.NXB Giáo dục. Hà Nội. 2007. Trang 125.</ref>


𠓀欺協約捈尔撝得寄結6巡、法㐌寄𫁅唄國家越南[[協約Matignon(1954)]]𠓨𣈜4/6/1954𡨌首相[[Joseph Laniel]]吧首相[[阮福寶祿]]公認國家越南完全獨立。政府呢𠱊空群被𢬥𢷏𤳸仍協約由法寄結。仍拱𣎏仍立論朱哴國家越南吻被𢬥𢷏𤳸協定捈尔撝、𤳸爲政府呢只础有𠬠𠄽屬併𧵑𠬠主權𪞅𨇜、吧特别羅伮輔屬𠓨法衛國防。<ref>[https://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent13.htm The Pentagon Papers Gravel Edition Volume 1, Chapter 5, "Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1954-1960" (Boston: Beacon Press, 1971)] Trích: "''France, as the third party in Vietnam, then became pivotal to any political settlement, its executor for the West. But '''France had agreed to full independence for the GVN on ngày 4 tháng 6 năm 1954, nearly six weeks before the end of the Geneva Conference'''. By the terms of that June agreement, the GVN assumed responsibility for international contracts previously made on its behalf by France; but, there having been no reference to subsequent contracts, it was technically free of the Geneva Agreements. It has been argued to the contrary that the GVN was bound by Geneva because it possessed at the time few of the attributes of full sovereignty, and especially because it was dependent on France for defense.''".</ref> 同時、𥪝時間𢖖𪦆、意識得政府胡志明㐌認得事擁護𢌌待𧵑群眾、𪰂法拱𣎏仍𨀈𠫾𥆂達關係外交唄越南民主共和。<ref>Alfred McCoy. [http://www.drugtext.org/The-Politics-of-Heroin-in-Southeast-Asia/5-south-vietnam-narcotics-in-the-nations-service.html South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service]. Trích dẫn: "''Convinced that Ho Chi Minh and the Communist Viet Minh were going to score an overwhelming electoral victory, the French began negotiating a diplomatic understanding with the government in Hanoi.''"</ref>
𠓀欺協約捈尔撝得寄結6巡、法㐌寄𫁅唄國家越南[[協約Matignon(1954)]]𠓨𣈜4/6/1954𡨌首相[[Joseph Laniel]]吧首相[[阮福寶祿]]公認國家越南完全獨立。政府呢𠱊空群被𢬥𢷏𤳸仍協約由法寄結。仍拱𣎏仍立論朱哴國家越南吻被𢬥𢷏𤳸協定捈尔撝、𤳸爲政府呢只础有𠬠𠄽屬併𧵑𠬠主權𪞅𨇜、吧特别羅伮附屬𠓨法衛國防。<ref>[https://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent13.htm The Pentagon Papers Gravel Edition Volume 1, Chapter 5, "Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1954-1960" (Boston: Beacon Press, 1971)] Trích: "''France, as the third party in Vietnam, then became pivotal to any political settlement, its executor for the West. But '''France had agreed to full independence for the GVN on ngày 4 tháng 6 năm 1954, nearly six weeks before the end of the Geneva Conference'''. By the terms of that June agreement, the GVN assumed responsibility for international contracts previously made on its behalf by France; but, there having been no reference to subsequent contracts, it was technically free of the Geneva Agreements. It has been argued to the contrary that the GVN was bound by Geneva because it possessed at the time few of the attributes of full sovereignty, and especially because it was dependent on France for defense.''".</ref> 同時、𥪝時間𢖖𪦆、意識得政府胡志明㐌認得事擁護𢌌待𧵑群眾、𪰂法拱𣎏仍𨀈𠫾𥆂達關係外交唄越南民主共和。<ref>Alfred McCoy. [http://www.drugtext.org/The-Politics-of-Heroin-in-Southeast-Asia/5-south-vietnam-narcotics-in-the-nations-service.html South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service]. Trích dẫn: "''Convinced that Ho Chi Minh and the Communist Viet Minh were going to score an overwhelming electoral victory, the French began negotiating a diplomatic understanding with the government in Hanoi.''"</ref>


派段[[國家越南]](參加談盼)㐌自嚉記吧空公認協定捈尔撝、同時𠚢宣佈協定捈尔撝諸 "''仍條款𢲧危害𥘀𪿗朱將來政治𧵑國家越南''" 吧 "''空尊重願望漊賖𧵑民越''"、𤳸部司令法㐌 "''讓朱越盟仍塳𦓡軍隊國家群㨂軍吧爵𠅍𧵑越南權組織防首''" 吧 "''自印定𣈜組織選舉𦓡空𣎏事綏順唄派段國家越南''"<ref name=quansu>Quân sử (QLVNCH) tập 4. NXb Đại Nam. Chương 3: Các diễn tiến trong việc hình thành quân đội quốc gia. Trang 202</ref>。宣佈拱朱别國家越南𠱊 "''自𪺓朱𨉟權完全自由行動底保衛權𪬮靈𧵑民族越南𥪝工局寔現統一、獨立、吧自由朱處楚''"。<ref>[http://www.vietbao.com/?ppid=45&pid=45&nid=131612 Hiệp định Genève 20-7-1954, Trần Gia Phụng, Việt báo Online]</ref> 派段花旗拱自嚉寄協定吧宣佈空被𢬥𢷏𠓨仍規定𧘇、仍呐添渃呢 ''"𠱊䁛每事再演𧵑各行動爆力爲犯協定羅條當𢥈𪿒吧羅媒砥𡃏嚴重對唄和平吧安寧國際"''。𥪝宣佈𧵑𨉟、對唄問題總選舉統一越南、政府美𪲍𤑟觀點 "''接俗顧亙達得事統一通過仍局選舉自由得監察𤳸聯協國底保擔眾演𠚢公平''"。<ref>[http://vietnam.vassar.edu/overview/doc3.html Tuyên bố của Mỹ tại Hội nghị Genève 1955 (bản tiếng Anh)]</ref>
派段[[國家越南]](參加談盼)㐌自嚉記吧空公認協定捈尔撝、同時𠚢宣佈協定捈尔撝諸 "''仍條款𢲧危害𥘀𪿗朱將來政治𧵑國家越南''" 吧 "''空尊重願望漊賖𧵑民越''"、𤳸部司令法㐌 "''讓朱越盟仍塳𦓡軍隊國家群㨂軍吧爵𠅍𧵑越南權組織防首''" 吧 "''自印定𣈜組織選舉𦓡空𣎏事綏順唄派段國家越南''"<ref name=quansu>Quân sử (QLVNCH) tập 4. NXb Đại Nam. Chương 3: Các diễn tiến trong việc hình thành quân đội quốc gia. Trang 202</ref>。宣佈拱朱别國家越南𠱊 "''自𪺓朱𨉟權完全自由行動底保衛權𪬮靈𧵑民族越南𥪝工局寔現統一、獨立、吧自由朱處楚''"。<ref>[http://www.vietbao.com/?ppid=45&pid=45&nid=131612 Hiệp định Genève 20-7-1954, Trần Gia Phụng, Việt báo Online]</ref> 派段花旗拱自嚉寄協定吧宣佈空被𢬥𢷏𠓨仍規定𧘇、仍呐添渃呢 ''"𠱊䁛每事再演𧵑各行動爆力爲犯協定羅條當𢥈𪿒吧羅媒砥𡃏嚴重對唄和平吧安寧國際"''。𥪝宣佈𧵑𨉟、對唄問題總選舉統一越南、政府美𪲍𤑟觀點 "''接俗顧亙達得事統一通過仍局選舉自由得監察𤳸聯協國底保擔眾演𠚢公平''"。<ref>[http://vietnam.vassar.edu/overview/doc3.html Tuyên bố của Mỹ tại Hội nghị Genève 1955 (bản tiếng Anh)]</ref>
𣳔76: 𣳔76:
如丕、𥌀𡗅過程參加𧵑各邊參戰、戰爭越南羅𨀈接𦇒底解決仍目標𦓡哿𠄩邊𣗓爫得𥪝[[戰爭東洋]]。[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南越南]]㦖掙獨立、統一朱越南。目標𧵑越南共和 - 遶宣佈𠓀𪦆𧵑[[首相]][[國家越南]][[吳廷琰]] - 羅 "''統一坦渃𥪝自由𠹲空沛𥪝駑泪''";𣱆自嘬潭判或總選舉唄[[越南民主共和]]<ref name="insurgency1"/>。群花旗時㦖接俗試行[[説domino|正册𢶢共]]於[[東南亞]]、不計事失敗𧵑渃法。
如丕、𥌀𡗅過程參加𧵑各邊參戰、戰爭越南羅𨀈接𦇒底解決仍目標𦓡哿𠄩邊𣗓爫得𥪝[[戰爭東洋]]。[[越南民主共和]]吧[[𩈘陣民族解放沔南越南]]㦖掙獨立、統一朱越南。目標𧵑越南共和 - 遶宣佈𠓀𪦆𧵑[[首相]][[國家越南]][[吳廷琰]] - 羅 "''統一坦渃𥪝自由𠹲空沛𥪝駑泪''";𣱆自嘬潭判或總選舉唄[[越南民主共和]]<ref name="insurgency1"/>。群花旗時㦖接俗試行[[説domino|正册𢶢共]]於[[東南亞]]、不計事失敗𧵑渃法。


𡗉茹史學䁛2局戰實質只羅1吧噲𪦆羅 ''"局戰𨑮𠦳𣈜"''、階段和平1955-1959實質只羅拯持暫時。遶[[Daniel Ellsberg]]、𣦍自頭伮㐌羅𠬠局戰𧵑美:班頭羅[[法]]吧美、𢖖𪦆美𪫶完全。𥪝哿𠄩場合、伮羅𠬠局鬥爭𧵑𠊛越南 - 𠶢空沛羅畢哿[[𠊛越]] - 仍拱𨇜底維持局戰鬥𢶢吏武器、顧問朱細君遠征𧵑美<ref>Daniel Ellsberg trong cuốn Secrets: A Memoir of Vietnam and the Pentagon Papers, Viking, 2002, p.255: ''Không làm gì có chiến tranh Đông Dương thứ nhất và thứ nhì, chỉ có một cuộc xung đột nối tiếp trong một phần tư thế kỷ. Dùng ngôn từ thực tế, đứng về một phía (Mỹ), ngay từ đầu nó đã là một cuộc chiến của Mỹ: mới đầu là Pháp-Mỹ, sau đến toàn là Mỹ. Trong cả hai trường hợp, nó là một cuộc đấu tranh của người Việt Nam – không phải là tất cả người Việt Nam nhưng cũng đủ để duy trì cuộc đấu tranh – chống chính sách của Mỹ và những kinh viện, ủy nhiệm, kỹ thuật gia, hỏa lực, và cuối cùng, quân đội và phi công, của Mỹ.''</ref>。遶Alfred McCoy、𥆾吏仍正册𧵑美𢖖欺協定捈尔撝得寄結、仍材料五角臺㐌結論哴 "''南越南𡗅基本羅𠬠𤎜造𧵑花旗''" :"''空𣎏美互助時艷候如質振空體鞏顧權力於沔南 越𥪝時期1955-1956。空𣎏美𠴓 𡃏乾帖、南越南空體自嚉甚至哿役討論衛局總選舉𢆥1956遶協定捈尔撝𦓡空備力量武装𧵑越盟勒覩。空𣎏援助美𥪝仍𠄼接遶時製度艷吧𪤍獨立𧵑南越南候如拱空體芾存在得。''"<ref>Alfred McCoy. [http://www.drugtext.org/The-Politics-of-Heroin-in-Southeast-Asia/5-south-vietnam-narcotics-in-the-nations-service.html South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service]. Trích dẫn: "''Looking back on America's postGeneva policies from the vantage point of the mid 1960s, the Pentagon Papers concluded that South Vietnam "was essentially the creation of the United States": "Without U.S. support Diem almost certainly could not have consolidated his hold on the South during 1955 and 1956. Without the threat of U.S. intervention, South Vietnam could not have refused to even discuss the elections called for in 1956 under the Geneva settlement without being immediately overrun by Viet Minh armies. Without U.S. aid in the years following, the Diem regime certainly, and independent South Vietnam almost as certainly, could not have survived."''"</ref> 尙議士(𢖖羅總統美)John F. Kennedy時宣佈: ''"伮(越南共和)羅𡥵𤯿𧵑眾些。眾些空體自𠬃奴"''。<ref>Robert S.Mc.Namara: Nhìn lại quá khứ. Tấn thảm kịch và những bài học Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995, tr.43-44.</ref>
𡗉茹史學䁛2局戰實質只羅1吧噲𪦆羅 ''"局戰𨑮𠦳𣈜"''、階段和平1955-1959實質只羅拯持暫時。遶[[Daniel Ellsberg]]、𣦍自頭伮㐌羅𠬠局戰𧵑美:班頭羅[[法]]吧美、𢖖𪦆美𪫶完全。𥪝哿𠄩場合、伮羅𠬠局鬥爭𧵑𠊛越南 - 𠶢空沛羅畢哿[[𠊛越]] - 仍拱𨇜底維持局戰鬥𢶢吏武器、顧問朱細君遠征𧵑美<ref>Daniel Ellsberg trong cuốn Secrets: A Memoir of Vietnam and the Pentagon Papers, Viking, 2002, p.255: ''Không làm gì có chiến tranh Đông Dương thứ nhất và thứ nhì, chỉ có một cuộc xung đột nối tiếp trong một phần tư thế kỷ. Dùng ngôn từ thực tế, đứng về một phía (Mỹ), ngay từ đầu nó đã là một cuộc chiến của Mỹ: mới đầu là Pháp-Mỹ, sau đến toàn là Mỹ. Trong cả hai trường hợp, nó là một cuộc đấu tranh của người Việt Nam – không phải là tất cả người Việt Nam nhưng cũng đủ để duy trì cuộc đấu tranh – chống chính sách của Mỹ và những kinh viện, ủy nhiệm, kỹ thuật gia, hỏa lực, và cuối cùng, quân đội và phi công, của Mỹ.''</ref>。遶Alfred McCoy、𥆾吏仍正册𧵑美𢖖欺協定捈尔撝得寄結、仍材料五角臺㐌結論哴 "''南越南𡗅基本羅𠬠𤎜造𧵑花旗''" :"''空𣎏美互助時艷候如質振空體鞏顧權力於沔南 越𥪝時期1955-1956。空𣎏美𠴓 𡃏乾帖、南越南空體自嚉甚至哿役討論衛局總選舉𢆥1956遶協定捈尔撝𦓡空備力量武装𧵑越盟勒覩。空𣎏援助美𥪝仍𠄼接遶時制度艷吧𪤍獨立𧵑南越南候如拱空體芾存在得。''"<ref>Alfred McCoy. [http://www.drugtext.org/The-Politics-of-Heroin-in-Southeast-Asia/5-south-vietnam-narcotics-in-the-nations-service.html South Vietnam: Narcotics in the Nation's Service]. Trích dẫn: "''Looking back on America's postGeneva policies from the vantage point of the mid 1960s, the Pentagon Papers concluded that South Vietnam "was essentially the creation of the United States": "Without U.S. support Diem almost certainly could not have consolidated his hold on the South during 1955 and 1956. Without the threat of U.S. intervention, South Vietnam could not have refused to even discuss the elections called for in 1956 under the Geneva settlement without being immediately overrun by Viet Minh armies. Without U.S. aid in the years following, the Diem regime certainly, and independent South Vietnam almost as certainly, could not have survived."''"</ref> 尙議士(𢖖羅總統美)John F. Kennedy時宣佈: ''"伮(越南共和)羅𡥵𤯿𧵑眾些。眾些空體自𠬃奴"''。<ref>Robert S.Mc.Namara: Nhìn lại quá khứ. Tấn thảm kịch và những bài học Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995, tr.43-44.</ref>


=== 階段1954-1959 ===
=== 階段1954-1959 ===
𣳔82: 𣳔82:
美空公認結果[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]、雖然美吻宣佈 "擁護𪤍和平在越南由協定捈尔撝忙吏吧束待事統一𠄩沔南北越南憑各局保舉自由𠁑事監察𧵑聯協國<ref name="america">[http://vietnam.vassar.edu/overview/doc3.html Tuyên bố của Mỹ tại Hội nghị Genève 1954 (bản tiếng Anh)]</ref>。
美空公認結果[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]、雖然美吻宣佈 "擁護𪤍和平在越南由協定捈尔撝忙吏吧束待事統一𠄩沔南北越南憑各局保舉自由𠁑事監察𧵑聯協國<ref name="america">[http://vietnam.vassar.edu/overview/doc3.html Tuyên bố của Mỹ tại Hội nghị Genève 1954 (bản tiếng Anh)]</ref>。


美䁛沔南越南羅地搬關重𥪝戰略𢶢主義共産在東南亞𢧚扒頭各活動乾帖在越南。棟20𣈜𡢐欺[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]𡗅東洋得記結、都督Sabin𦤾河内、合唄派段軍事美在低。𢆥1955、派段軍事呢𧵑美由[[Edward Lansdale]]指揮、𠊛𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]吧㐌爫顧問朱[[法]]在越南自1953、㐌寔現各活動宣傳[[心理戰]]底叫噲民眾沔北[[局遺居越南、1954|遺居𠓨南]];<ref>Bernard B. Fall, ''The Two Vietnams'' (New York: Praeger, 1964) pp. 153-4</ref> 𠢞訓練士官𠊛越吧各力量武裝𧵑[[國家越南]]在各根據軍事美於太平洋;𡏦𥩯各基楚下層服務軍事在[[菲律賓]];秘密迻𠬠量𡘯武器吧切備軍事𠓨越南;𠢞拖發展各計劃 ''"平定越盟吧各塳𢶢對"''。<ref>Trích tại ''The CIA: A Forgotten History''; ''All other actions: The Pentagon Papers'', Document No. 15: 'Lansdale Team's Report on Covert Saigon Mission in '54 and '55,' pp. 53-66.</ref> 𥪝2𢆥1955-1956、美㐌𠬃𠚢414兆都羅𠢞裝被朱各力量常直[[軍隊越南共和]]、𪞍170.000軍吧力量警察75.000軍、佔80%銀冊軍事𧵑製度吳廷琰。數援助呢𠢞越南共和覩飭維持部𣛠行政吧軍隊欺空群援助𧵑法。軍隊越南共和夤𠊝勢戰 術吧武器𧵑法憑𧵑美。
美䁛沔南越南羅地搬關重𥪝戰略𢶢主義共産在東南亞𢧚扒頭各活動乾帖在越南。棟20𣈜𡢐欺[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]𡗅東洋得記結、都督Sabin𦤾河内、合唄派段軍事美在低。𢆥1955、派段軍事呢𧵑美由[[Edward Lansdale]]指揮、𠊛𧵑[[機關情報中央(花旗)|CIA]]吧㐌爫顧問朱[[法]]在越南自1953、㐌寔現各活動宣傳[[心理戰]]底叫噲民眾沔北[[局遺居越南、1954|遺居𠓨南]];<ref>Bernard B. Fall, ''The Two Vietnams'' (New York: Praeger, 1964) pp. 153-4</ref> 𠢞訓練士官𠊛越吧各力量武裝𧵑[[國家越南]]在各根據軍事美於太平洋;𡏦𥩯各基楚下層服務軍事在[[菲律賓]];秘密迻𠬠量𡘯武器吧切備軍事𠓨越南;𠢞拖發展各計劃 ''"平定越盟吧各塳𢶢對"''。<ref>Trích tại ''The CIA: A Forgotten History''; ''All other actions: The Pentagon Papers'', Document No. 15: 'Lansdale Team's Report on Covert Saigon Mission in '54 and '55,' pp. 53-66.</ref> 𥪝2𢆥1955-1956、美㐌𠬃𠚢414兆都羅𠢞裝被朱各力量常直[[軍隊越南共和]]、𪞍170.000軍吧力量警察75.000軍、佔80%銀冊軍事𧵑制度吳廷琰。數援助呢𠢞越南共和覩飭維持部𣛠行政吧軍隊欺空群援助𧵑法。軍隊越南共和夤𠊝勢戰 術吧武器𧵑法憑𧵑美。


政府越南共和接俗政策𧵑國家越南羅自嚉協商總選舉唄理由𦓡[[吳廷琰]]發表羅 "''儀疑衛役𣎏體保擔仍條件𧵑局保舉自由於沔北''"<ref name="insurgency1"/>。理由呢將自如𥪝局保舉[[國會越南課I]]𢆥1946、欺𠬠數黨派對立唄越盟空𠚢應舉吧朱哴''政權𥪝𢬣𢧚越盟㦖哀中拱得''。<ref name="daidoanket" /> 𣎏材料朱哴蘿臕空秘密、爲色令51朱𪫚仍舉池空别𡦂得侞𠊛曰護<ref>Nohlen, D, Grotz, F & Hartmann, C (2001) ''Elections in Asia: A data handbook, Volume II'', p. 324 ISBN 0-19-924959-8</ref><ref>[http://www.hcmulaw.edu.vn/hcmulaw/index.php?option=com_content&view=article&catid=103:ctc20061&id=348:cttctn1946-mmslsctcdcvn&Itemid=109 CUỘC TỔNG TUYỂN CỬ ĐẦU TIÊN NĂM 1946 – MỘT MỐC SON LỊCH SỬ CỦA THỂ CHẾ DÂN CHỦ Việt Nam, TRƯƠNG ĐẮC LINH, TS. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh]</ref>。遶史家[[陳仲金]](同時羅舊首相[[帝國越南]]得日本保護)時𣎏坭𠊛民被強迫保朱越盟。<ref>[http://www.talawas.org/talaDB/showFile.php?res=2423&rb=08 Một cơn gió bụi, Chương VI: Chính phủ Việt Nam và tình thế trong nước] Trích: "''Chính phủ lâm thời tổ chức cuộc tổng tuyển cử để triệu tập quốc hội. Cuộc tuyển cử được ấn định vào ngày 23 tháng chạp, sau hoãn đến ngày mồng 6 tháng giêng năm 1946. Khi ấy tôi đã về ở Hà Nội rồi, thấy cuộc tuyển cử rất kỳ cục. Mỗi chỗ để bỏ phiếu, có một người của Việt Minh trông coi, họ gọi hết cả đàn ông đàn bà đến bỏ phiếu, ai không biết chữ thì họ viết thay cho. Việt Minh đưa ra những bản kê tên những người họ đã định trước, rồi đọc những tên ấy lên và hỏi anh hay chị bầu cho ai? Người nào vô ý nói bầu cho một người nào khác thì họ quát lên: "Sao không bầu cho những người này? Có phải phản đối không?". Người kia sợ mất vía nói: "Anh bảo tôi bầu cho ai, tôi xin bầu người ấy". Cách cưỡng bách ra mặt như thế, lẽ dĩ nhiên những người Việt Minh đưa ra được đến tám chín mươi phần trăm số người đi bầu. Ðó là một phương pháp rất mới và rất rõ để cho mọi người được dùng quyền tự do của mình lựa chọn lấy người xứng đáng ra thay mình làm việc nước.''"</ref> 仍遶報代段結(機關中央𧵑[[𩈘陣祖國越南]])時𡗉知識、代表𣎏威信𧵑各佳級、層立、尊教、民族㐌準舉在國會課I、𣱆候歇𣗓沛羅黨員共産。<ref name="daidoanket" /> 𣎏𦤾43%代表準舉空參加黨派芾<ref>[http://www.na.gov.vn/htx/vietnamese/c1454/default.asp?Newid=4863#soby3AJhM98R QUỐC HỘI KHOÁ I (1946-1960), Website Quốc hội Việt Nam]</ref>、𥪝𪦆𣎏[[吳子夏]]、𠬠人士公教吧羅主𧵑各廠印𡘯。<ref name="daidoanket">[http://daidoanket.vn/index.aspx?Menu=1427&Chitiet=30238&Style=1 Mãi mãi ghi nhớ Quốc hội khoá I (17/05/2011), Thái Duy, Báo Đại Đoàn Kết]</ref>
政府越南共和接俗政策𧵑國家越南羅自嚉協商總選舉唄理由𦓡[[吳廷琰]]發表羅 "''儀疑衛役𣎏體保擔仍條件𧵑局保舉自由於沔北''"<ref name="insurgency1"/>。理由呢將自如𥪝局保舉[[國會越南課I]]𢆥1946、欺𠬠數黨派對立唄越盟空𠚢應舉吧朱哴''政權𥪝𢬣𢧚越盟㦖哀中拱得''。<ref name="daidoanket" /> 𣎏材料朱哴蘿臕空秘密、爲色令51朱𪫚仍舉池空别𡦂得侞𠊛曰護<ref>Nohlen, D, Grotz, F & Hartmann, C (2001) ''Elections in Asia: A data handbook, Volume II'', p. 324 ISBN 0-19-924959-8</ref><ref>[http://www.hcmulaw.edu.vn/hcmulaw/index.php?option=com_content&view=article&catid=103:ctc20061&id=348:cttctn1946-mmslsctcdcvn&Itemid=109 CUỘC TỔNG TUYỂN CỬ ĐẦU TIÊN NĂM 1946 – MỘT MỐC SON LỊCH SỬ CỦA THỂ CHẾ DÂN CHỦ Việt Nam, TRƯƠNG ĐẮC LINH, TS. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh]</ref>。遶史家[[陳仲金]](同時羅舊首相[[帝國越南]]得日本保護)時𣎏坭𠊛民被強迫保朱越盟。<ref>[http://www.talawas.org/talaDB/showFile.php?res=2423&rb=08 Một cơn gió bụi, Chương VI: Chính phủ Việt Nam và tình thế trong nước] Trích: "''Chính phủ lâm thời tổ chức cuộc tổng tuyển cử để triệu tập quốc hội. Cuộc tuyển cử được ấn định vào ngày 23 tháng chạp, sau hoãn đến ngày mồng 6 tháng giêng năm 1946. Khi ấy tôi đã về ở Hà Nội rồi, thấy cuộc tuyển cử rất kỳ cục. Mỗi chỗ để bỏ phiếu, có một người của Việt Minh trông coi, họ gọi hết cả đàn ông đàn bà đến bỏ phiếu, ai không biết chữ thì họ viết thay cho. Việt Minh đưa ra những bản kê tên những người họ đã định trước, rồi đọc những tên ấy lên và hỏi anh hay chị bầu cho ai? Người nào vô ý nói bầu cho một người nào khác thì họ quát lên: "Sao không bầu cho những người này? Có phải phản đối không?". Người kia sợ mất vía nói: "Anh bảo tôi bầu cho ai, tôi xin bầu người ấy". Cách cưỡng bách ra mặt như thế, lẽ dĩ nhiên những người Việt Minh đưa ra được đến tám chín mươi phần trăm số người đi bầu. Ðó là một phương pháp rất mới và rất rõ để cho mọi người được dùng quyền tự do của mình lựa chọn lấy người xứng đáng ra thay mình làm việc nước.''"</ref> 仍遶報代段結(機關中央𧵑[[𩈘陣祖國越南]])時𡗉知識、代表𣎏威信𧵑各佳級、層立、尊教、民族㐌準舉在國會課I、𣱆候歇𣗓沛羅黨員共産。<ref name="daidoanket" /> 𣎏𦤾43%代表準舉空參加黨派芾<ref>[http://www.na.gov.vn/htx/vietnamese/c1454/default.asp?Newid=4863#soby3AJhM98R QUỐC HỘI KHOÁ I (1946-1960), Website Quốc hội Việt Nam]</ref>、𥪝𪦆𣎏[[吳子夏]]、𠬠人士公教吧羅主𧵑各廠印𡘯。<ref name="daidoanket">[http://daidoanket.vn/index.aspx?Menu=1427&Chitiet=30238&Style=1 Mãi mãi ghi nhớ Quốc hội khoá I (17/05/2011), Thái Duy, Báo Đại Đoàn Kết]</ref>


同時唄役自嚉選舉、製度越南共和𠚢飭弓顧權力、彈壓哭劣仍𠊛𠊛抗戰𫇰([[越盟]])、黨員[[黨共産越南|黨勞動越南]]、仍𠊛空𠺥離開主義共産吧規復。吳廷琰曉𤑟仍戰士[[越盟]]羅對手𡘯一砥𡃏權力𧵑翁些。遶利勸𧵑[[Edward Lansdale]]、政府吳廷琰空噲𣱆羅越盟姅𦓡噲羅'''越共'''<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 344</ref>𥆂徹底標滅影響𧵑越盟𥪝人民、吳廷琰群𠚢令𡏽破各像台抗戰吧山平義張𧵑仍劣士越盟𥪝[[戰爭東洋]]、𠬠行爲觸犯嚴重俗儷祠供𧵑𠊛越<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 345</ref>。越南共和拱迻𠚢𠬠拉各[[政策 "作共滅共"]]、班行道[[律10-59]]公開行決仍𠊛共産憑𣛠𡃍。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam - Tập 3''. NXB Giáo dục. Hà Nội. Trang 164.</ref>
同時唄役自嚉選舉、制度越南共和𠚢飭弓顧權力、彈壓哭劣仍𠊛𠊛抗戰𫇰([[越盟]])、黨員[[黨共産越南|黨勞動越南]]、仍𠊛空𠺥離開主義共産吧規復。吳廷琰曉𤑟仍戰士[[越盟]]羅對手𡘯一砥𡃏權力𧵑翁些。遶利勸𧵑[[Edward Lansdale]]、政府吳廷琰空噲𣱆羅越盟姅𦓡噲羅'''越共'''<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 344</ref>𥆂徹底標滅影響𧵑越盟𥪝人民、吳廷琰群𠚢令𡏽破各像台抗戰吧山平義張𧵑仍劣士越盟𥪝[[戰爭東洋]]、𠬠行爲觸犯嚴重俗儷祠供𧵑𠊛越<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 345</ref>。越南共和拱迻𠚢𠬠拉各[[政策 "作共滅共"]]、班行道[[律10-59]]公開行決仍𠊛共産憑𣛠𡃍。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam - Tập 3''. NXB Giáo dục. Hà Nội. Trang 164.</ref>


遶宣佈𡳳共𧵑[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]時總選舉於𠄩沔得預惆𠓨𣎃7𢆥1956仍總統吳廷琰博𠬃每局討論初起、行動呢譴吳廷琰𠳝𩈘於方西。 遶認𥌀𧵑西方時吳廷琰羅計頑顧吧滈渴權力磚製、仍遶Duncanson時每役群複雜欣。遶Ducanson、沔北𣎏民數東欣沔南2兆𠊛(併哿𧵆1兆𠊛沔北遺据𠓨南)。欣𡛤、𠓨時點1955 – 1956、𠓀事混亂𢲧𠚢𤳸事爭掙𧵑各教派吧由活動秘密𧵑 "越盟" 在沔南、局[[改革𤲌𡐙在沔北越南]]造𠚢保空氣𢫮𣦎引𦤾局浽𠰺𧵑農民在各塳憐近[[榮]]、仍情形演𠚢於哿𠄩沔譴[[委會國際撿刷庭戰東洋]]空𣎏希望擔保𠬠局保舉自由𥪝𪦆舉池𣎏體𠬃漂遶意㦖𦓡空𢜝被呂讐政治。<ref>Duncanson, Dennis J. ''Government and Revolution in Vietnam''. New York: Oxford University Press, 1968. tr 223, trích "But Diem set his face against even the preparatory discussions about elections which the Final Declaration had enjoined (its force, if any, was uncertain); his behaviour was put down in the West most commonly to obstinacy and avidity for despotic power yet the truth was more complicated then either these critics, or the drafter of the agreement, may have realized. Obstinate and avid for power Diem may also have been, but the decisive factor for him was the balance of population between North and South: before the cease-fire the Commumists had had under their control barely a quater of the total population of the country, and perhaps not that; the cease-fire had awarded them, with their slightly smaller half of the national territory, a clear majority (even taking account of their transfer of population) of close on 2 millions. In the circumstances prevailing in 1955 and 1956 - anarchy of the Sects and of the retiring Vietminh in the South, terror campaign of the land reform and resultant peasant uprising round Vinh in the North - it was only to be expected that voters would vote, out of fear of reprisals, in favour of the authorities under whom they found themselves; that the ICC had no hope of ensuring a truly free election at that time has been admitted since by the chief sponsor of the Final Declaration, Lord Avon.''"</ref> 遶Mark Woodruff、仍觀察員𧵑各渃印度、巴蘭吧加拿大屬委會國際撿刷庭戰同意唄觀點𧵑國家越南哴沔北空覩條件組織保舉公平、同時朱哴哿2沔調空施行嚴整綏順凝戰。<ref>Woodruff, Mark (2005). Unheralded Victory: The Defeat of The Viet Cong and The North Vietnamese. Arlington, Virginia: Presidio Press. page 6. ISBN 0-8914-1866-0. trích "''The elections were not held. South Vietnam, which had not signed the Geneva Accords, did not believe the Communists in North Vietnam would allow a fair election. In January 1957, the International Control Commission (ICC), comprising observers from India, Poland, and Canada, agreed with this perception, reporting that neither South nor North Vietnam had honored the armistice agreement. With the French gone, a return to the traditional power struggle between north and south had begun again.''"</ref> 雖然、𣡚唄各認定𨕭、Clark Clifford㐌引各報告𧵑委會國際撿刷庭戰朱別𥪝階段1954-1956、𣱆只認得19單僥奈𡗅役呂讐政治𨕭-全領土沔北越南<ref>Clark Clifford. Set a date in Vietnam, Stick to it, Get out. The Life, 22nd May, 1970. P. 38</ref>。
遶宣佈𡳳共𧵑[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]時總選舉於𠄩沔得預惆𠓨𣎃7𢆥1956仍總統吳廷琰博𠬃每局討論初起、行動呢譴吳廷琰𠳝𩈘於方西。 遶認𥌀𧵑西方時吳廷琰羅計頑顧吧滈渴權力磚製、仍遶Duncanson時每役群複雜欣。遶Ducanson、沔北𣎏民數東欣沔南2兆𠊛(併哿𧵆1兆𠊛沔北遺据𠓨南)。欣𡛤、𠓨時點1955 – 1956、𠓀事混亂𢲧𠚢𤳸事爭掙𧵑各教派吧由活動秘密𧵑 "越盟" 在沔南、局[[改革𤲌𡐙在沔北越南]]造𠚢保空氣𢫮𣦎引𦤾局浽𠰺𧵑農民在各塳憐近[[榮]]、仍情形演𠚢於哿𠄩沔譴[[委會國際撿刷庭戰東洋]]空𣎏希望擔保𠬠局保舉自由𥪝𪦆舉池𣎏體𠬃漂遶意㦖𦓡空𢜝被呂讐政治。<ref>Duncanson, Dennis J. ''Government and Revolution in Vietnam''. New York: Oxford University Press, 1968. tr 223, trích "But Diem set his face against even the preparatory discussions about elections which the Final Declaration had enjoined (its force, if any, was uncertain); his behaviour was put down in the West most commonly to obstinacy and avidity for despotic power yet the truth was more complicated then either these critics, or the drafter of the agreement, may have realized. Obstinate and avid for power Diem may also have been, but the decisive factor for him was the balance of population between North and South: before the cease-fire the Commumists had had under their control barely a quater of the total population of the country, and perhaps not that; the cease-fire had awarded them, with their slightly smaller half of the national territory, a clear majority (even taking account of their transfer of population) of close on 2 millions. In the circumstances prevailing in 1955 and 1956 - anarchy of the Sects and of the retiring Vietminh in the South, terror campaign of the land reform and resultant peasant uprising round Vinh in the North - it was only to be expected that voters would vote, out of fear of reprisals, in favour of the authorities under whom they found themselves; that the ICC had no hope of ensuring a truly free election at that time has been admitted since by the chief sponsor of the Final Declaration, Lord Avon.''"</ref> 遶Mark Woodruff、仍觀察員𧵑各渃印度、巴蘭吧加拿大屬委會國際撿刷庭戰同意唄觀點𧵑國家越南哴沔北空覩條件組織保舉公平、同時朱哴哿2沔調空施行嚴整綏順凝戰。<ref>Woodruff, Mark (2005). Unheralded Victory: The Defeat of The Viet Cong and The North Vietnamese. Arlington, Virginia: Presidio Press. page 6. ISBN 0-8914-1866-0. trích "''The elections were not held. South Vietnam, which had not signed the Geneva Accords, did not believe the Communists in North Vietnam would allow a fair election. In January 1957, the International Control Commission (ICC), comprising observers from India, Poland, and Canada, agreed with this perception, reporting that neither South nor North Vietnam had honored the armistice agreement. With the French gone, a return to the traditional power struggle between north and south had begun again.''"</ref> 雖然、𣡚唄各認定𨕭、Clark Clifford㐌引各報告𧵑委會國際撿刷庭戰朱別𥪝階段1954-1956、𣱆只認得19單僥奈𡗅役呂讐政治𨕭-全領土沔北越南<ref>Clark Clifford. Set a date in Vietnam, Stick to it, Get out. The Life, 22nd May, 1970. P. 38</ref>。
𣳔92: 𣳔92:
𢆥1956、[[Allen Dulles]]遞程𨕭總統美Eisenhower報告預斷𡀮保舉演𠚢時曠80%民數越南𠱊保朱[[胡志明]]、吧''"勝利𧵑胡志明𠱊如渃朝揚空體趕浽"''。吳廷琰只𣎏𠬠𡓃脱羅宣佈空施行[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]。得美勸激、吳廷琰堅決自嚉選舉。美㦖𣎏𠬠政府𢶢共存在於沔南越南、不計政府𪦆𣎏尊重𪤍民主咍空<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 333</ref>。
𢆥1956、[[Allen Dulles]]遞程𨕭總統美Eisenhower報告預斷𡀮保舉演𠚢時曠80%民數越南𠱊保朱[[胡志明]]、吧''"勝利𧵑胡志明𠱊如渃朝揚空體趕浽"''。吳廷琰只𣎏𠬠𡓃脱羅宣佈空施行[[協定捈尔撝, 1954|協定捈尔撝]]。得美勸激、吳廷琰堅決自嚉選舉。美㦖𣎏𠬠政府𢶢共存在於沔南越南、不計政府𪦆𣎏尊重𪤍民主咍空<ref>Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. NXB Thế giới, trang 333</ref>。


𥪝欺𪦆越南民主共和吻準備朱總選舉吧顧亙遶𨆷各解法和平。<ref>[http://vbqppl1.moj.gov.vn/law/vi/1951_to_1960/1959/195912/195912310002 Nghị quyết của Quốc hội Việt Nam Dân chủ Cộng hòa] ngày 31 tháng 12 năm 1959 kéo dài nhiệm kỳ của các đại biểu miền Nam trong quốc hội, website Bộ Tư pháp, truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2007</ref> 在會議吝次𠔭搬執行中央黨課II、𣎃8𢆥1955、本報告𧵑[[長征]]㐌提出:"''𡢐總選舉渃越南𠱊𣎏𠬠國會終朱全國、包𪞍代表各黨派、各階級、空分别民族、趨向政治吧尊教。國會𧘇𠱊通過憲法終𧵑全國吧保𠚢政府聯合𧵑全民、𠺥責任𠓀國會。。。軍隊沔南咍軍隊沔北調沛羅部分𧵑軍隊國防統一𧵑渃越南、達𤲂權指揮最高𧵑政府中央。。。政府中央吧機關政權𧵑每沔𠱊擔保施行仍權自由民主𢌌待(自由言論、自由報志、自由𠫾吏、自由會合、自由組織、自由信仰、v.v.);寔現男女平等、民族平等、擔保秩自𧵑社會、安全𧵑國家吧生命材産𧵑人民;寔現𠊛𦓿𣎏𪽞𠬠格𣎏曾𨀈、𣎏分别吧照顧仍特點𧵑曾沔。。。渃越南𡢐欺總選舉𡤓統一𨀈頭或統一𠬠分、𣗓完全統一。沔北𠱊𡨹原製度民主𡤓(𣳔内容民主𡤓𦓡形式時衛𠬠𩈘芾𪦆群壓用主義民主𫇰)。群於沔南時空仍形式𦓡内容𧵑製度政治𥪝時期頭群𡗉併質民主𫇰;成分民主𡤓𠱊發展夤寅''"<ref>Báo cáo tại Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương khóa II, họp từ ngày 13 đến ngày 20 tháng 8 năm 1955</ref>。
𥪝欺𪦆越南民主共和吻準備朱總選舉吧顧亙遶𨆷各解法和平。<ref>[http://vbqppl1.moj.gov.vn/law/vi/1951_to_1960/1959/195912/195912310002 Nghị quyết của Quốc hội Việt Nam Dân chủ Cộng hòa] ngày 31 tháng 12 năm 1959 kéo dài nhiệm kỳ của các đại biểu miền Nam trong quốc hội, website Bộ Tư pháp, truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2007</ref> 在會議吝次𠔭搬執行中央黨課II、𣎃8𢆥1955、本報告𧵑[[長征]]㐌提出:"''𡢐總選舉渃越南𠱊𣎏𠬠國會終朱全國、包𪞍代表各黨派、各階級、空分别民族、趨向政治吧尊教。國會𧘇𠱊通過憲法終𧵑全國吧保𠚢政府聯合𧵑全民、𠺥責任𠓀國會。。。軍隊沔南咍軍隊沔北調沛羅部分𧵑軍隊國防統一𧵑渃越南、達𤲂權指揮最高𧵑政府中央。。。政府中央吧機關政權𧵑每沔𠱊擔保施行仍權自由民主𢌌待(自由言論、自由報志、自由𠫾吏、自由會合、自由組織、自由信仰、v.v.);寔現男女平等、民族平等、擔保秩自𧵑社會、安全𧵑國家吧生命材産𧵑人民;寔現𠊛𦓿𣎏𪽞𠬠格𣎏曾𨀈、𣎏分别吧照顧仍特點𧵑曾沔。。。渃越南𡢐欺總選舉𡤓統一𨀈頭或統一𠬠分、𣗓完全統一。沔北𠱊𡨹原制度民主𡤓(𣳔内容民主𡤓𦓡形式時衛𠬠𩈘芾𪦆群壓用主義民主𫇰)。群於沔南時空仍形式𦓡内容𧵑制度政治𥪝時期頭群𡗉併質民主𫇰;成分民主𡤓𠱊發展夤寅''"<ref>Báo cáo tại Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương khóa II, họp từ ngày 13 đến ngày 20 tháng 8 năm 1955</ref>。


越南民主共和宣佈同意組織總選舉遶塘𡓃[[𩈘陣祖國越南]](聯盟政治活動𨕭哿𠄩沔)符合唄環境𧵑每沔。河内尋劍互助國際、叫噲各同主席會議捈尔撝、噎𠲤法衛責任對唄役統一𠄩沔越南通過總選舉自由遶棟精神𧵑本宣佈𡳳拱在會議捈尔撝。政權越南民主共和肯定''"國會由全民自北至南保𠚢標表朱意志統一鐵𥒥𧵑全民"''、宣佈𢶢選舉𫁅於沔南𦓡戶䀡羅非法<ref>[http://www.na.gov.vn/sach_qh/vkqhtoantap_1/nam1955/1955_27.html Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngày 7-6-1955 về việc Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sẵn sàng mở Hội nghị hiệp thương với các nhà đương cục có thẩm quyền ở miền Nam bàn về vấn đề chuẩn bị thực hiện Tổng tuyển cử để thống nhất Việt Nam]</ref><ref>[http://www.na.gov.vn/sach_qh/vkqhtoantap_1/nam1956/1956_3.html Lời Tuyên bố của cụ Tôn Đức Thắng, Trưởng Ban Thường trực Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà về vấn đề chống tuyển cử riêng rẽ ở miền Nam trong Hội nghị báo chí ngày 10-2-1956 ở Hà Nội]</ref>。𣈜20𣎃7𢆥1955、派段越南民主共和𠓨柴棍底談盼、暫流在[[客僝Majestic]]仍被[[會同人民革命]]擁護政權吳廷琰組織表情𢶢對與𣾶;客僝被包圍吧放火譴[[委會國際檢刷庭戰東洋]]沛乾涉底派段脱𠚢吧𩙻𧿨衛安全。<ref>Nguyễn Văn Lục. Trang 141-2.</ref>宣佈𧵑越南民主共和羅同意組織。
越南民主共和宣佈同意組織總選舉遶塘𡓃[[𩈘陣祖國越南]](聯盟政治活動𨕭哿𠄩沔)符合唄環境𧵑每沔。河内尋劍互助國際、叫噲各同主席會議捈尔撝、噎𠲤法衛責任對唄役統一𠄩沔越南通過總選舉自由遶棟精神𧵑本宣佈𡳳拱在會議捈尔撝。政權越南民主共和肯定''"國會由全民自北至南保𠚢標表朱意志統一鐵𥒥𧵑全民"''、宣佈𢶢選舉𫁅於沔南𦓡戶䀡羅非法<ref>[http://www.na.gov.vn/sach_qh/vkqhtoantap_1/nam1955/1955_27.html Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngày 7-6-1955 về việc Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sẵn sàng mở Hội nghị hiệp thương với các nhà đương cục có thẩm quyền ở miền Nam bàn về vấn đề chuẩn bị thực hiện Tổng tuyển cử để thống nhất Việt Nam]</ref><ref>[http://www.na.gov.vn/sach_qh/vkqhtoantap_1/nam1956/1956_3.html Lời Tuyên bố của cụ Tôn Đức Thắng, Trưởng Ban Thường trực Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà về vấn đề chống tuyển cử riêng rẽ ở miền Nam trong Hội nghị báo chí ngày 10-2-1956 ở Hà Nội]</ref>。𣈜20𣎃7𢆥1955、派段越南民主共和𠓨柴棍底談盼、暫流在[[客僝Majestic]]仍被[[會同人民革命]]擁護政權吳廷琰組織表情𢶢對與𣾶;客僝被包圍吧放火譴[[委會國際檢刷庭戰東洋]]沛乾涉底派段脱𠚢吧𩙻𧿨衛安全。<ref>Nguyễn Văn Lục. Trang 141-2.</ref>宣佈𧵑越南民主共和羅同意組織。
𣳔104: 𣳔104:
𥆾終、𥪝階段1955-1959、軍隊越南共和𡨹優勢𨕭戰場沔南。𡗉局冲突武裝𡨌軍隊越南共和唄[[平川]]、𠬠部分身法𥪝各教派[[高臺]]、[[佛教和好|和好]]得事𠢞拖𧵑𠊛共産、力量軍事𧵑各黨派國家。。。演𠚢決劣、唄結果羅各力量呢失敗吧沛解體或加入𠓨軍隊越南共和。群吏𠄩力量對立膮咳咭羅:越南共和吧力量各舊成員越盟群於吏沔南。遶約併𧵑法𥪝𢆥1954、越盟檢刷欣60-90%𧵑農村沔南越南外各區域𧵑各教派<ref name="ReferenceB"/>。
𥆾終、𥪝階段1955-1959、軍隊越南共和𡨹優勢𨕭戰場沔南。𡗉局冲突武裝𡨌軍隊越南共和唄[[平川]]、𠬠部分身法𥪝各教派[[高臺]]、[[佛教和好|和好]]得事𠢞拖𧵑𠊛共産、力量軍事𧵑各黨派國家。。。演𠚢決劣、唄結果羅各力量呢失敗吧沛解體或加入𠓨軍隊越南共和。群吏𠄩力量對立膮咳咭羅:越南共和吧力量各舊成員越盟群於吏沔南。遶約併𧵑法𥪝𢆥1954、越盟檢刷欣60-90%𧵑農村沔南越南外各區域𧵑各教派<ref name="ReferenceB"/>。


𥪝階段呢、力量得䀡羅越盟群於吏沔南遶約併𧵑美、吻群100.000<ref name="insurgency"/> 𠊛𨆢𠓨秘密唄主張發動人民鬥爭政治𠾕寔現總選舉、𢶢吏各章程社會𧵑政權吳廷琰如 "[[改革填地(越南共和)|改革填地]]", "改進農村" 吧保衛幹部共産、仍𣱆吻産床再活動武装𡀮情勢要求唄數武器得村酉自𠓀。情形政治𧿨𢧚丑𠫾爲堂𡓃勁𪣠𧵑越南共和拱如事不合作𧵑越盟、本空公認併合法𧵑製度越南共和。自𡳳𢆥1955、㐌出現仍務暗殺官職越南共和唄𠸜噲 "滅𪨠惡温吧𪨠由探指點"。仍活動武装𧵑越盟𣈜強加曾𡗅規模、欄𢌌泣沔南。𦤾𡳳𢆥[[1959]]情形沔南實事不穩、越盟於沔南㐌發動戰爭偷擊泣坭唄規模中隊或大隊仍𥙩番號𦤾級小團。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998, trang 322</ref>
𥪝階段呢、力量得䀡羅越盟群於吏沔南遶約併𧵑美、吻群100.000<ref name="insurgency"/> 𠊛𨆢𠓨秘密唄主張發動人民鬥爭政治𠾕寔現總選舉、𢶢吏各章程社會𧵑政權吳廷琰如 "[[改革填地(越南共和)|改革填地]]", "改進農村" 吧保衛幹部共産、仍𣱆吻産床再活動武装𡀮情勢要求唄數武器得村酉自𠓀。情形政治𧿨𢧚丑𠫾爲堂𡓃勁𪣠𧵑越南共和拱如事不合作𧵑越盟、本空公認併合法𧵑制度越南共和。自𡳳𢆥1955、㐌出現仍務暗殺官職越南共和唄𠸜噲 "滅𪨠惡温吧𪨠由探指點"。仍活動武装𧵑越盟𣈜強加曾𡗅規模、欄𢌌泣沔南。𦤾𡳳𢆥[[1959]]情形沔南實事不穩、越盟於沔南㐌發動戰爭偷擊泣坭唄規模中隊或大隊仍𥙩番號𦤾級小團。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998, trang 322</ref>


𣎃9𢆥1960、𡢐欺鬥爭政治和平底統一坦渃遶精神𧵑本宣佈𡳳共在會議捈尔撝空𣎏結果、政府越南民主共和正式擁護各活動鬥爭武裝吧政治𧵑力量越盟沔南。<ref>[http://web.archive.org/web/20071225220259/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/?topic=168&subtopic=4&leader_topic=211 Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng Lao Động Việt Nam], phần Niên biểu toàn khoá, website Đảng cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-9-2007</ref>𦤾時點呢、事扛躺𧵑力量越盟於沔南㐌𨕭𦤾𣞪𦓡越南民主共和沛擁護鬥爭武裝於𪰂南爲線17。會議中央黨勞動吝次15(𣎃1-1959)決定:''"沛過𡥵塘鬥爭革命憑暴力、𦓡具體羅豫𠓨力量政治𧵑群眾羅主要、結合唄力量武裝底打覩軛統治殖民儌𡤓𧵑美吧集團軍事𢬣𡗂𧵑美。"''<ref>Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng Lao động lần thứ 15. Cục lưu trữ</ref>
𣎃9𢆥1960、𡢐欺鬥爭政治和平底統一坦渃遶精神𧵑本宣佈𡳳共在會議捈尔撝空𣎏結果、政府越南民主共和正式擁護各活動鬥爭武裝吧政治𧵑力量越盟沔南。<ref>[http://web.archive.org/web/20071225220259/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/?topic=168&subtopic=4&leader_topic=211 Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng Lao Động Việt Nam], phần Niên biểu toàn khoá, website Đảng cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-9-2007</ref>𦤾時點呢、事扛躺𧵑力量越盟於沔南㐌𨕭𦤾𣞪𦓡越南民主共和沛擁護鬥爭武裝於𪰂南爲線17。會議中央黨勞動吝次15(𣎃1-1959)決定:''"沛過𡥵塘鬥爭革命憑暴力、𦓡具體羅豫𠓨力量政治𧵑群眾羅主要、結合唄力量武裝底打覩軛統治殖民儌𡤓𧵑美吧集團軍事𢬣𡗂𧵑美。"''<ref>Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng Lao động lần thứ 15. Cục lưu trữ</ref>
𣳔119: 𣳔119:
𢆥1958、主席胡志明公佈:"時期恢復經濟㐌結束吧𫘑頭時期發展經濟𠬠格𣎏計劃"。𣎃11/1958、黨勞動決定提𠚢計劃發展經濟、文化𥪝3𢆥1958-1960吧進行[[改造社會主義]](包𪞍合作化農業吧改造資本資營)<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 147, 148.</ref><ref>[http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/vankiendang/details.asp?topic=191&subtopic=9&leader_topic=545&id=BT2090533685 Báo cáo về nhiệm vụ kế hoạch ba năm (1958-1960) phát triển và cải tạo kinh tế quốc dân], Văn kiện Đảng, Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam</ref>、計劃發展吧改造經濟、發展文化𧵑政府越南民主共和得國會通過𣈜14𣎃12𢆥1958<ref>[http://www.moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/View_Detail.aspx?ItemID=950 NGHỊ QUYẾT VỀ TÌNH HÌNH, NHIỆM VỤ VÀ KẾ HOẠCH 3 NĂM (1958 - 1960) PHÁT TRIỂN VÀ CẢI TẠO KINH TẾ, PHÁT TRIỂN VĂN HOÁ], QUỐC HỘI NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ HỌP KHOÁ THỨ IX, CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỘ TƯ PHÁP</ref>。𦤾𡳳𢆥1960、於沔北𣎏84,8%數護農民㐌加入合作社、占76%總面辟耕作、520 合作社魚業占77,2%總數護打𩵜、𣎏269合作社藝𫜈占85%總數護爫𫜈。於城市、100%數基所工業資本私營屬面改造㐌得組織城廁業公私合營、廁業合作、1.553營仁城𠊛勞動。𣎏90%總數署手工𥪝面改造㐌參加各合作社手工業、𥪝𪦆欣70.000署手公轉創産出農業。𥪝嶺域商業、60%總數𠊛奔半𡮈、爫役務、經營梗𫗒㕵屬面改造㐌參加合作社、組𧷸半、爫代理朱商業國營吧𨕭10.000𠊛㐌轉創産出。<ref>Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước, [http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/noidungchinhsachthanhtuu?categoryId=797&articleId=10001575 Phần 2: Hoàn thành Cải tạo xã hội chủ nghĩa, bước đầu phát triển kinh tế và văn hóa - đưa miền Bắc vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội], Cổng Thông tin điện tử Chính phủ</ref>
𢆥1958、主席胡志明公佈:"時期恢復經濟㐌結束吧𫘑頭時期發展經濟𠬠格𣎏計劃"。𣎃11/1958、黨勞動決定提𠚢計劃發展經濟、文化𥪝3𢆥1958-1960吧進行[[改造社會主義]](包𪞍合作化農業吧改造資本資營)<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 147, 148.</ref><ref>[http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/vankiendang/details.asp?topic=191&subtopic=9&leader_topic=545&id=BT2090533685 Báo cáo về nhiệm vụ kế hoạch ba năm (1958-1960) phát triển và cải tạo kinh tế quốc dân], Văn kiện Đảng, Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam</ref>、計劃發展吧改造經濟、發展文化𧵑政府越南民主共和得國會通過𣈜14𣎃12𢆥1958<ref>[http://www.moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/View_Detail.aspx?ItemID=950 NGHỊ QUYẾT VỀ TÌNH HÌNH, NHIỆM VỤ VÀ KẾ HOẠCH 3 NĂM (1958 - 1960) PHÁT TRIỂN VÀ CẢI TẠO KINH TẾ, PHÁT TRIỂN VĂN HOÁ], QUỐC HỘI NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ HỌP KHOÁ THỨ IX, CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỘ TƯ PHÁP</ref>。𦤾𡳳𢆥1960、於沔北𣎏84,8%數護農民㐌加入合作社、占76%總面辟耕作、520 合作社魚業占77,2%總數護打𩵜、𣎏269合作社藝𫜈占85%總數護爫𫜈。於城市、100%數基所工業資本私營屬面改造㐌得組織城廁業公私合營、廁業合作、1.553營仁城𠊛勞動。𣎏90%總數署手工𥪝面改造㐌參加各合作社手工業、𥪝𪦆欣70.000署手公轉創産出農業。𥪝嶺域商業、60%總數𠊛奔半𡮈、爫役務、經營梗𫗒㕵屬面改造㐌參加合作社、組𧷸半、爫代理朱商業國營吧𨕭10.000𠊛㐌轉創産出。<ref>Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước, [http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/noidungchinhsachthanhtuu?categoryId=797&articleId=10001575 Phần 2: Hoàn thành Cải tạo xã hội chủ nghĩa, bước đầu phát triển kinh tế và văn hóa - đưa miền Bắc vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội], Cổng Thông tin điện tử Chính phủ</ref>


衛文化、仍𡗂𪾭𧵑改革𪽞坦㐌𢲧作動𦤾𠬠數界文藝士。遶[[大綱歷史越南]]由[[黎戊罕]]主編、𥪝背景方西當進行𢲧𦆹亂於[[系統社會主義]]、自頭𢆥1955力量情報渃外㐌擊動𠬠部分文藝士𣎏政見對立造𢧚[[封嘲人文-佳品]]。班頭、封嘲人文-佳品只批判仍𡗂𪾭、仍衛𡢐寅府認事領導𧵑黨𥪝嶺域文化文藝、府認權領導唯一𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]衛政治吧家渃甚志擊動叫噲人民𨑜堂表情。𡳳𢆥1956、𡢐各變動𨕭世界、政權決定枕𠞹封嘲人文-佳品。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 144, 145: Giữa lúc nhân dân ta đang ra sức khôi phục kinh tế ở miền Bắc và đấu tranh chống lại sự khủng bố đàn áp điên cuồng của Mỹ Diệm ở miền Nam thì ở các nước Xã hội Chủ nghĩa Đông Âu cũng diễn ra các cuộc đấu tranh chính trị gay gắt... Những vụ lộn xộn ở Poznań (Ba Lan), Budapest (Hungary) đã xảy ra. Bầu không khí căng thẳng trên thế giới đã có tác động đến Việt Nam. Còn ở miền Bắc nước ta, Đảng và Chính phủ phải phạm phải những sai lầm trong cải cách ruộng đất và chỉnh đốn tổ chức. Tình hình đó đã gây tác động đến tư tưởng quần chúng, nhất là tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và trí thức. Lợi dụng tình hình này, bọn tình báo nước ngoài được cài lại ở miền Bắc tìm cách móc nối với phản động bên trong, cùng với bọn này lôi kéo một số người bất mãn trong giới trí thức và văn nghệ sĩ để chống lại sự lãnh đạo của Đảng và chính quyền nhân dân... Trong bối cảnh đó, báo "Nhân văn", tập san "Giai phẩm" và "Đất mới" lần lượt ra đời ở Hà Nội. Khuynh hướng chính trị của "Nhân Văn-Giai Phẩm" đi từ phê phán gay gắt những sai lầm thiếu sót của Đảng và Chính phủ trong việc thực hiện cải cách ruộng đất, tổ chức quản lý kinh tế, an ninh chính trị, về quyền tự do dân chủ, về văn hóa văn nghệ, đến phủ nhận sự lãnh đạo của Đảng trên mặt trận văn hóa văn nghệ, quyền lãnh đạo duy nhất của Đảng về Chính trị, về Nhà nước... Đến cuối năm 1956, vài người cầm đầu "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã bộc lộ khuynh hướng chống Đảng, chống chế độ ngày càng công khai. Báo Nhân văn số 6 có bài kích động kêu gọi nhân dân xuống đường biểu tình. Song Đảng viên, công nhân nhà in Xuân Thu (nơi tin báo Nhân văn) đã phát hiện ra và kịp thời kiến nghị với chính quyền để xử lý. Ngày 15-12-1956, Ủy ban Hành chính Thành phố đã ra quyết định đình bản và cấm lưu hành báo Nhân văn. Qua đấu tranh, một số người trong nhóm "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã tự kiểm điểm, tự phê bình và nhận những sai lầm của họ. Đảng còn giúp đỡ họ tiếp tục rèn luyện tư tưởng và chính trị. Một số bị xử lý hành chính do những sai phạm, còn số ít hoạt động phạm pháp thì bị xử lý bằng pháp luật. Chấm dứt hoạt động của "Nhân Văn-Giai Phẩm".''</ref>
衛文化、仍𡗂𪾭𧵑改革𪽞坦㐌𢲧作動𦤾𠬠數界文藝士。遶[[大綱歷史越南]]由[[黎戊罕]]主編、𥪝背景方西當進行𢲧𦆹亂於[[系統社會主義]]、自頭𢆥1955力量情報渃外㐌擊動𠬠部分文藝士𣎏政見對立造𢧚[[風潮人文-佳品]]。班頭、風潮人文-佳品只批判仍𡗂𪾭、仍衛𡢐寅府認事領導𧵑黨𥪝嶺域文化文藝、府認權領導唯一𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]衛政治吧家渃甚志擊動叫噲人民𨑜堂表情。𡳳𢆥1956、𡢐各變動𨕭世界、政權決定枕𠞹風潮人文-佳品。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 144, 145: Giữa lúc nhân dân ta đang ra sức khôi phục kinh tế ở miền Bắc và đấu tranh chống lại sự khủng bố đàn áp điên cuồng của Mỹ Diệm ở miền Nam thì ở các nước Xã hội Chủ nghĩa Đông Âu cũng diễn ra các cuộc đấu tranh chính trị gay gắt... Những vụ lộn xộn ở Poznań (Ba Lan), Budapest (Hungary) đã xảy ra. Bầu không khí căng thẳng trên thế giới đã có tác động đến Việt Nam. Còn ở miền Bắc nước ta, Đảng và Chính phủ phải phạm phải những sai lầm trong cải cách ruộng đất và chỉnh đốn tổ chức. Tình hình đó đã gây tác động đến tư tưởng quần chúng, nhất là tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và trí thức. Lợi dụng tình hình này, bọn tình báo nước ngoài được cài lại ở miền Bắc tìm cách móc nối với phản động bên trong, cùng với bọn này lôi kéo một số người bất mãn trong giới trí thức và văn nghệ sĩ để chống lại sự lãnh đạo của Đảng và chính quyền nhân dân... Trong bối cảnh đó, báo "Nhân văn", tập san "Giai phẩm" và "Đất mới" lần lượt ra đời ở Hà Nội. Khuynh hướng chính trị của "Nhân Văn-Giai Phẩm" đi từ phê phán gay gắt những sai lầm thiếu sót của Đảng và Chính phủ trong việc thực hiện cải cách ruộng đất, tổ chức quản lý kinh tế, an ninh chính trị, về quyền tự do dân chủ, về văn hóa văn nghệ, đến phủ nhận sự lãnh đạo của Đảng trên mặt trận văn hóa văn nghệ, quyền lãnh đạo duy nhất của Đảng về Chính trị, về Nhà nước... Đến cuối năm 1956, vài người cầm đầu "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã bộc lộ khuynh hướng chống Đảng, chống chế độ ngày càng công khai. Báo Nhân văn số 6 có bài kích động kêu gọi nhân dân xuống đường biểu tình. Song Đảng viên, công nhân nhà in Xuân Thu (nơi tin báo Nhân văn) đã phát hiện ra và kịp thời kiến nghị với chính quyền để xử lý. Ngày 15-12-1956, Ủy ban Hành chính Thành phố đã ra quyết định đình bản và cấm lưu hành báo Nhân văn. Qua đấu tranh, một số người trong nhóm "Nhân Văn-Giai Phẩm" đã tự kiểm điểm, tự phê bình và nhận những sai lầm của họ. Đảng còn giúp đỡ họ tiếp tục rèn luyện tư tưởng và chính trị. Một số bị xử lý hành chính do những sai phạm, còn số ít hoạt động phạm pháp thì bị xử lý bằng pháp luật. Chấm dứt hoạt động của "Nhân Văn-Giai Phẩm".''</ref>


衛社會、政策衛經濟譴無形社會𫇰台𢷮:階級地主候如被岔𠬃、階級私産時得迻𠓨各基所公私合營、得茹渃𧷸吏材産底𧿨衛爫勞動。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 148: Để cải tạo tư sản bằng biện pháp hòa bình, ta chủ trương mua lại, chuộc lại tư liệu sản xuất của tư sản và trả dần tiền chuộc cho nhà tư sản, đưu họ vào công tư hợp doanh hoặc các xí nghiệp hợp tác (chủ yếu là công tư hợp doanh, hình thức cao của chủ nghĩa tư bản nhà nước), xóa bỏ giai cấp tư sản, cải tạo nhà tư sản thành người lao động''.</ref>國會、機關公權最高𧵑𠊛民、𡢐局保舉𢆥1946時細𢆥1960𡤓選舉課II。<ref name="Phụ">Lê Xuân Khoa. ''Việt Nam, 1945-1995 Tập I'' Bethesda, MD: Tiên Rồng, 2004. tr 523-525.</ref> 由空合常川、𦠘𡀔𧵑國會被限製吧空實施𠫅𨇜責任[[機關立法|立法]]𦓡常只通過色令吧道律𦓡政府迻𠚢、各問題突出㐌𣎏班常務國會特權擔任。<ref name="Phụ"/> 𥪝時期呢、社會沔北完全被支配𤳸事條譴𧵑政權、<ref name="Intellectual">Ninh, Kim NB. ''A World Transformed, The Politics of Culture in Revolutionary Vietnam, 1945-1965''. Ann Arbor, MI: The University of Michigan Press, 2002. 144-148.</ref>各[[權民事]]被收陿、各[[權自由政治]]、[[自由言論]]、[[自由報志|出版報志]]被限製最多<ref name="Phụ"/><ref name="Peaceful" />、權爫役、居寓、𠫾吏、交帖、𡠣𠳨調沛𣎏事朱𪫚𧵑茹渃。𠁀𤯩社會豫𨕭原則紀律和高度唄事領導全面𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]。社會𪬭𢶢準備朱局生軍事和高度''"全民-全面"''遶方斟''"每𠊛民調羅𠬠戰士、每廊坫羅𠬠炮台"''。𫃰吏、哿社會沔北活動爲𠬠目標終:爫後勤朱戰場於沔南。<ref name="Peaceful">Catino, Martin Scott. ''The Aggressors: Ho Chi Minh, North Vietnam & the Communist Bloc''. Indianapolis, IN: Dog Ear Publishing, 2010. tr 87, 90-91</ref>
衛社會、政策衛經濟譴無形社會𫇰台𢷮:階級地主候如被岔𠬃、階級私産時得迻𠓨各基所公私合營、得茹渃𧷸吏材産底𧿨衛爫勞動。<ref>Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư,..., ''Đại cương Lịch sử Việt Nam tập 3'', NXB Giáo dục, 2007. Trang 148: Để cải tạo tư sản bằng biện pháp hòa bình, ta chủ trương mua lại, chuộc lại tư liệu sản xuất của tư sản và trả dần tiền chuộc cho nhà tư sản, đưu họ vào công tư hợp doanh hoặc các xí nghiệp hợp tác (chủ yếu là công tư hợp doanh, hình thức cao của chủ nghĩa tư bản nhà nước), xóa bỏ giai cấp tư sản, cải tạo nhà tư sản thành người lao động''.</ref>國會、機關公權最高𧵑𠊛民、𡢐局保舉𢆥1946時細𢆥1960𡤓選舉課II。<ref name="Phụ">Lê Xuân Khoa. ''Việt Nam, 1945-1995 Tập I'' Bethesda, MD: Tiên Rồng, 2004. tr 523-525.</ref> 由空合常川、𦠘𡀔𧵑國會被限製吧空實施𠫅𨇜責任[[機關立法|立法]]𦓡常只通過色令吧道律𦓡政府迻𠚢、各問題突出㐌𣎏班常務國會特權擔任。<ref name="Phụ"/> 𥪝時期呢、社會沔北完全被支配𤳸事條譴𧵑政權、<ref name="Intellectual">Ninh, Kim NB. ''A World Transformed, The Politics of Culture in Revolutionary Vietnam, 1945-1965''. Ann Arbor, MI: The University of Michigan Press, 2002. 144-148.</ref>各[[權民事]]被收陿、各[[權自由政治]]、[[自由言論]]、[[自由報志|出版報志]]被限製最多<ref name="Phụ"/><ref name="Peaceful" />、權爫役、居寓、𠫾吏、交帖、𡠣𠳨調沛𣎏事朱𪫚𧵑茹渃。𠁀𤯩社會豫𨕭原則紀律和高度唄事領導全面𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]。社會𪬭𢶢準備朱局生軍事和高度''"全民-全面"''遶方斟''"每𠊛民調羅𠬠戰士、每廊坫羅𠬠炮台"''。𫃰吏、哿社會沔北活動爲𠬠目標終:爫後勤朱戰場於沔南。<ref name="Peaceful">Catino, Martin Scott. ''The Aggressors: Ho Chi Minh, North Vietnam & the Communist Bloc''. Indianapolis, IN: Dog Ear Publishing, 2010. tr 87, 90-91</ref>
𣳔131: 𣳔131:
{{䀡添|律10-59|政策作共吧滅共}}
{{䀡添|律10-59|政策作共吧滅共}}
[[Tập tin:Lbj diem nolting.jpg|nhỏ|240px|trái|副總統花旗[[Lyndon B. Johnson]]、總統越南共和[[吳廷琰]]吧大使花旗在柴棍Nolting]]
[[Tập tin:Lbj diem nolting.jpg|nhỏ|240px|trái|副總統花旗[[Lyndon B. Johnson]]、總統越南共和[[吳廷琰]]吧大使花旗在柴棍Nolting]]
於沔南、侞仍努力政治𧵑本身共唄事擁護𧵑[[花旗]]、[[吳廷琰]] – 得補任爫[[首相越南|首相]]吧𧿨成總統𡢐𠬠[[局徵求民意沔南越南、1955|局徵求意民]]被訴告羅間吝𣈜[[23𣎃10]]𢆥[[1955]] – 㐌𪬭𢶢隱定情形政治、社會。政府花旗㐌援助𡘯朱越南共和寔現仍章程改革吧發展社會𨕭𡗉嶺域如岔𪾤𡨸、再定居、[[改革填地(越南共和)|改革填地]]、發展農村、𡏦𥩯基所下層、發展工業、改革行政、𡏦𥩯系統律法。。。越南共和㐌達得𠬠數成果關重:經濟復回吧發展、系統依濟吧教育各級得𡏦𥩯、文化發展、𠁀𤯩民眾得改善<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/programmes/story/2005/03/agenda_wk14_2005.shtml Kinh tế miền Nam VN trước và sau 1975, phỏng vấn chuyên gia Lịch sử kinh tế - giáo sư Đặng Phong, BBC 02/04/2005]</ref>。𥪝[[改革填地(越南共和)|戰役改革填地]]、吳廷琰𠬉用各辦法𦓡翁𥋳羅𪠱奪如封嘲[[改革𪽞坦在沔北越南]]、翁指示朱各官職地方呂錢𧷸數坦𣾼過界限𠹲空辟收。<ref>Mark Moyar, Triumph Forsaken: The Vietnam War, 1954-1965, tr. 72-73, Cambridge University Press, 2006, [http://www.kat.ph/triumph-forsaken-the-vietnam-war-1954-1965-malestrom-t1999131.html download]</ref>𡢐𪦆政府𠱊𢺺𡮈數坦𣾼界限呢底半朱各農民𣗓𣎏𪽞、吧𣱆得爲𠬠款錢空沛呂𥚄𥪝期限6𢆥底𧷸。
於沔南、侞仍努力政治𧵑本身共唄事擁護𧵑[[花旗]]、[[吳廷琰]] – 得補任爫[[首相越南|首相]]吧𧿨成總統𡢐𠬠[[局徵求民意沔南越南、1955|局徵求意民]]被訴告羅間吝𣈜[[23𣎃10]]𢆥[[1955]] – 㐌𪬭𢶢隱定情形政治、社會。政府花旗㐌援助𡘯朱越南共和寔現仍章程改革吧發展社會𨕭𡗉嶺域如岔𪾤𡨸、再定居、[[改革填地(越南共和)|改革填地]]、發展農村、𡏦𥩯基所下層、發展工業、改革行政、𡏦𥩯系統律法。。。越南共和㐌達得𠬠數成果關重:經濟復回吧發展、系統依濟吧教育各級得𡏦𥩯、文化發展、𠁀𤯩民眾得改善<ref>[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/programmes/story/2005/03/agenda_wk14_2005.shtml Kinh tế miền Nam VN trước và sau 1975, phỏng vấn chuyên gia Lịch sử kinh tế - giáo sư Đặng Phong, BBC 02/04/2005]</ref>。𥪝[[改革填地(越南共和)|戰役改革填地]]、吳廷琰𠬉用各辦法𦓡翁𥋳羅𪠱奪如風潮[[改革𪽞坦在沔北越南]]、翁指示朱各官職地方呂錢𧷸數坦𣾼過界限𠹲空辟收。<ref>Mark Moyar, Triumph Forsaken: The Vietnam War, 1954-1965, tr. 72-73, Cambridge University Press, 2006, [http://www.kat.ph/triumph-forsaken-the-vietnam-war-1954-1965-malestrom-t1999131.html download]</ref>𡢐𪦆政府𠱊𢺺𡮈數坦𣾼界限呢底半朱各農民𣗓𣎏𪽞、吧𣱆得爲𠬠款錢空沛呂𥚄𥪝期限6𢆥底𧷸。


雖丕、塘𡓃改革填地𦓡吳廷琰提𠚢㐌被農民沔南反對與隊。𥪝欺[[越盟]]㐌減税、岔𧴱吧辟收𪽞坦𧵑地主𢺺朱農民𧹅、時吳廷琰[[改革填地(越南共和)|㐌迻階級地主𧿨吏]]。𦤾𡳳時吳廷琰、2%代填主所有45%總數𪽞𥪝欺73%小農只𪫶𡨹15%<ref>Lê Xuân Khoa. ''Việt Nam 1945-1995, Tập I''. Bethesda, MD: Tiên Rồng, 2004. Trang 444.</ref>、曠𠬠姅數𠊛𦓿空𣎏𪽞<ref>Neel Sheehan, ''A Bright Shining Lie'', Random House, 1988, tr. 183</ref>。限𣞪坦得規定慄𡘯(100 [[hecta]])、𢧚險𣎏地主芾沛呂吏坦、數坦收得拱主要羅𢺺朱𠊛[[公教]]遺居𠓨自沔北。坦𧵑各教處公教時群得吳廷琰天味、朱免税吧限𣞪。農民沛呂吏坦朱地主耒沛呂錢税坦吧沛納税坦朱軍隊。契約規定𣞪𥗹最多羅25%仍𥪝實際時𣞪納𥗹普遍羅40%華利。<ref>Robert L.Sanson, ''The economics of insurgeney in the Mekong Delta of Vietnam'', MIT Press, Cambridge. Mass. 1970. page 61</ref>條呢造𠚢𠬠群引與於農村、軍隊𧵑吳廷琰被𠻵𪴾羅''"殘忍頡如𪨠法"''。結果羅在農村、75% 𠊛民擁護軍解放、20%中立𥪝欺只𣎏5%擁護製度吳廷琰。<ref>Marilyn Young, The Vietnam Wars: 1945—1990 (New York: Harper Perennial, 1991), p. 76 and p. 104.</ref>
雖丕、塘𡓃改革填地𦓡吳廷琰提𠚢㐌被農民沔南反對與隊。𥪝欺[[越盟]]㐌減税、岔𧴱吧辟收𪽞坦𧵑地主𢺺朱農民𧹅、時吳廷琰[[改革填地(越南共和)|㐌迻階級地主𧿨吏]]。𦤾𡳳時吳廷琰、2%代填主所有45%總數𪽞𥪝欺73%小農只𪫶𡨹15%<ref>Lê Xuân Khoa. ''Việt Nam 1945-1995, Tập I''. Bethesda, MD: Tiên Rồng, 2004. Trang 444.</ref>、曠𠬠姅數𠊛𦓿空𣎏𪽞<ref>Neel Sheehan, ''A Bright Shining Lie'', Random House, 1988, tr. 183</ref>。限𣞪坦得規定慄𡘯(100 [[hecta]])、𢧚險𣎏地主芾沛呂吏坦、數坦收得拱主要羅𢺺朱𠊛[[公教]]遺居𠓨自沔北。坦𧵑各教處公教時群得吳廷琰天味、朱免税吧限𣞪。農民沛呂吏坦朱地主耒沛呂錢税坦吧沛納税坦朱軍隊。契約規定𣞪𥗹最多羅25%仍𥪝實際時𣞪納𥗹普遍羅40%華利。<ref>Robert L.Sanson, ''The economics of insurgeney in the Mekong Delta of Vietnam'', MIT Press, Cambridge. Mass. 1970. page 61</ref>條呢造𠚢𠬠群引與於農村、軍隊𧵑吳廷琰被𠻵𪴾羅''"殘忍頡如𪨠法"''。結果羅在農村、75% 𠊛民擁護軍解放、20%中立𥪝欺只𣎏5%擁護制度吳廷琰。<ref>Marilyn Young, The Vietnam Wars: 1945—1990 (New York: Harper Perennial, 1991), p. 76 and p. 104.</ref>


美朱哴[[協定捈尔撝、1954]]羅𠬠災火對唄世界自由爲伮忙吏朱共和人民中華吧越南民主共和根據底開錯在東南亞。美㦖𪭳振條呢憑格寄結[[協約SEATO]]𣈜8/9/1954吧懞㦖變沔南越南成𠬠炮台𢶢共。底爫得條呢美勤事擁護𧵑國家越南。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 735-736</ref>計劃𧵑美羅援助朱政府吳廷琰底𠢞沔南越南完全獨立唄法(𪦆羅格唯一底𨆢𢫃仍𠊛民族主義來賖越盟吧擁護國家越南);美拱束𢱜吳廷琰成立𠬠政權團結黨派代面朱仍趨嚮政治正在越南、穩定沔南越南、保𠚢國會、譔討憲法耒𡢐𪦆廢詘國長保大𠬠格合法;𡳳共由吳廷琰羅𠬠𠊛國家空𣎏聯係咦𥪝過去唄越盟吧法由𪦆沔南越南𠱊𧿨𢧚𢶢共孟瑪。𡳳共、公式呢𠾕𠳨𠬠事合作自哿法吧美底互助吳廷琰<ref>Pentagon Papers, Evolution of the War. U.S. and France's Withdrawal from Vietnam, 1954-56, The U.S. National Archives and Records Administration, page 5-6 [http://media.nara.gov/research/pentagon-papers/Pentagon-Papers-Part-IV-A-3.pdf available online]</ref>。雖然、法空𣎏善感唄吳廷琰、外長法Faure朱哴琰''"空指空𣎏可能𦓡群被心神。。。法空體執認耒芻唄翁些"''<ref>Pentagon Papers, Evolution of the War. U.S. and France's Withdrawal from Vietnam, 1954-56, The U.S. National Archives and Records Administration, trang IV-V [http://media.nara.gov/research/pentagon-papers/Pentagon-Papers-Part-IV-A-3.pdf available online]</ref>、欣姅法當被𢺺𢹿政治内部吧趿𧁷巾在[[安支𠶋]]𢧚慄免強𥪝役𠢞拖國家越南<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 737</ref> 由𪦆美㐌進行計劃𠬠𨉟𦓡空𣎏法助𠢞。
美朱哴[[協定捈尔撝、1954]]羅𠬠災火對唄世界自由爲伮忙吏朱共和人民中華吧越南民主共和根據底開錯在東南亞。美㦖𪭳振條呢憑格寄結[[協約SEATO]]𣈜8/9/1954吧懞㦖變沔南越南成𠬠炮台𢶢共。底爫得條呢美勤事擁護𧵑國家越南。<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 735-736</ref>計劃𧵑美羅援助朱政府吳廷琰底𠢞沔南越南完全獨立唄法(𪦆羅格唯一底𨆢𢫃仍𠊛民族主義來賖越盟吧擁護國家越南);美拱束𢱜吳廷琰成立𠬠政權團結黨派代面朱仍趨嚮政治正在越南、穩定沔南越南、保𠚢國會、譔討憲法耒𡢐𪦆廢詘國長保大𠬠格合法;𡳳共由吳廷琰羅𠬠𠊛國家空𣎏聯係咦𥪝過去唄越盟吧法由𪦆沔南越南𠱊𧿨𢧚𢶢共孟瑪。𡳳共、公式呢𠾕𠳨𠬠事合作自哿法吧美底互助吳廷琰<ref>Pentagon Papers, Evolution of the War. U.S. and France's Withdrawal from Vietnam, 1954-56, The U.S. National Archives and Records Administration, page 5-6 [http://media.nara.gov/research/pentagon-papers/Pentagon-Papers-Part-IV-A-3.pdf available online]</ref>。雖然、法空𣎏善感唄吳廷琰、外長法Faure朱哴琰''"空指空𣎏可能𦓡群被心神。。。法空體執認耒芻唄翁些"''<ref>Pentagon Papers, Evolution of the War. U.S. and France's Withdrawal from Vietnam, 1954-56, The U.S. National Archives and Records Administration, trang IV-V [http://media.nara.gov/research/pentagon-papers/Pentagon-Papers-Part-IV-A-3.pdf available online]</ref>、欣姅法當被𢺺𢹿政治内部吧趿𧁷巾在[[安支𠶋]]𢧚慄免強𥪝役𠢞拖國家越南<ref>Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nxb Đà Nẵng, 2008, trang 737</ref> 由𪦆美㐌進行計劃𠬠𨉟𦓡空𣎏法助𠢞。


打價衛製度越南共和、教師美[[Noam Chomsky]]㐌呐哴:''"政府南越南㐌𧿨成坭癮納𧵑仍𠊛越南曾𠫾遶法𥪝局戰鬥𢶢吏𪤍獨立𧵑坦渃𣱆。政府南越南空𣎏基所城池𥪝人民。伮𠫾遶向剥𢯰民眾農村吧層立𠁑於城市、𨕭實際伮羅事接俗製度屬地𧵑法"''<ref>[http://www.archive.org/stream/causesoriginsles00unit#page/n3/mode/2up Nguồn gốc, nguyên nhân và bài học trong chiến tranh Việt Nam, Biên bản Quốc hội Mỹ, tài liệu lưu trữ tại Ban tổng kết chiến lược - Bộ Quốc phòng, 1973]</ref>。𣦍哿[[樓𠄼角]]拱認察:''"空𣎏美𠢞拖時琰候如 質振空體拱顧權力於沔南越南𥪝時期1955-1956。。。南越南衛本質羅𠬠𤎜造𧵑花旗"''<ref>The Pentagon Papers, The Defense Department History of United States Decisionmaking on Vietnam. tr. 25</ref>。
打價衛制度越南共和、教師美[[Noam Chomsky]]㐌呐哴:''"政府南越南㐌𧿨成坭癮納𧵑仍𠊛越南曾𠫾遶法𥪝局戰鬥𢶢吏𪤍獨立𧵑坦渃𣱆。政府南越南空𣎏基所城池𥪝人民。伮𠫾遶向剥𢯰民眾農村吧層立𠁑於城市、𨕭實際伮羅事接俗制度屬地𧵑法"''<ref>[http://www.archive.org/stream/causesoriginsles00unit#page/n3/mode/2up Nguồn gốc, nguyên nhân và bài học trong chiến tranh Việt Nam, Biên bản Quốc hội Mỹ, tài liệu lưu trữ tại Ban tổng kết chiến lược - Bộ Quốc phòng, 1973]</ref>。𣦍哿[[樓𠄼角]]拱認察:''"空𣎏美𠢞拖時琰候如 質振空體拱顧權力於沔南越南𥪝時期1955-1956。。。南越南衛本質羅𠬠𤎜造𧵑花旗"''<ref>The Pentagon Papers, The Defense Department History of United States Decisionmaking on Vietnam. tr. 25</ref>。


政府[[吳廷琰]]𪬭𢶢清淥步𣛠擒權、迻仍𠊛忠誠唄翁𠓨各位置關重。茹渃[[越南共和]]、𣅶𪦆忙表現𧵑形式集權、政治𧵑國家輔屬慄𡗉𠓨各特併個人𧵑吳廷琰吧家庭翁。軍隊越南共和得急速装備吧訓練唄事𠢞拖𧵑各顧問花旗。[[軍力越南共和]]、𠓨時點𪦆察衛装備得䀡羅等頭區域[[東南亞]]、𣾼𫁜欣[[軍隊人民越南]] - 當羅對手漸藏於沔北。
政府[[吳廷琰]]𪬭𢶢清淥步𣛠擒權、迻仍𠊛忠誠唄翁𠓨各位置關重。茹渃[[越南共和]]、𣅶𪦆忙表現𧵑形式集權、政治𧵑國家附屬慄𡗉𠓨各特併個人𧵑吳廷琰吧家庭翁。軍隊越南共和得急速装備吧訓練唄事𠢞拖𧵑各顧問花旗。[[軍力越南共和]]、𠓨時點𪦆察衛装備得䀡羅等頭區域[[東南亞]]、𣾼𫁜欣[[軍隊人民越南]] - 當羅對手漸藏於沔北。


條7[[憲法越南共和1956]]規定''"仍行爲𣎏目的普遍或寔現𠬠格直接咍間接主義共産𤲂每形太調𣡚唄各原則𪟕𥪝憲法"''。越南共和"叫噲"仍𠊛共産當活動秘密離開組織、𠚢"合作"唄製度𡤓同時強𢹥仍𠊛被扒自𠬃主義共産。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 321, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref> 𠶢丕系統組織秘密𧵑越明吻接俗存在吧反抗憑格宣傳𢶢政府、組織仍局表情政治𢲧飭𢹥𨕭政府越南共和。
條7[[憲法越南共和1956]]規定''"仍行爲𣎏目的普遍或寔現𠬠格直接咍間接主義共産𤲂每形太調𣡚唄各原則𪟕𥪝憲法"''。越南共和"叫噲"仍𠊛共産當活動秘密離開組織、𠚢"合作"唄制度𡤓同時強𢹥仍𠊛被扒自𠬃主義共産。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 321, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref> 𠶢丕系統組織秘密𧵑越明吻接俗存在吧反抗憑格宣傳𢶢政府、組織仍局表情政治𢲧飭𢹥𨕭政府越南共和。
[[Tập tin:Máy chém.jpg|phải|nhỏ|200px|𣛠𠛤𤲂時吳廷琰。現𣛠當得徵排在寶藏TP. 芹苴、越南]]
[[Tập tin:Máy chém.jpg|phải|nhỏ|200px|𣛠𠛤𤲂時吳廷琰。現𣛠當得徵排在寶藏TP. 芹苴、越南]]
政府越南共和進行各戰役作共、滅共、連家防衛、屯民立[[挹戰略]]。。。𠬠格決劣<ref>Robert K. Brigham, ''[http://www.pbs.org/battlefieldvietnam/history/index.html Battlefield Vietnam: A Brief History]'', 6-9-2007</ref>空併𦤾各特點心理吧權利𧵑民眾拱如環境歷史越南。仍辦法勁𠡧一得壓用、爲諭𣈜16-8-1954、軍越南共和㐌弩銃鎮壓團表情於市社坵䲲、𪧻𣩂8 𠊛吧162𠊛被傷。<ref name=tiengiang>[http://www.tiengiang.gov.vn/xemtin.asp?cap=4&idcha=2649&id=2650 Đấu tranh đòi địch thi hành Hiệp định Genève; Giữ gìn, phát triển lực lượng cách mạng; Phong trào Đồng Khởi (7/1954 - 3/1961)], Trang thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang</ref> 𥪝時間自1955𦤾1960、遶數料𧵑越南共和𣎏48.250𠊛被綜監、<ref name="insurgency"/>遶𠬠源恪𣎏曠24.000𠊛被傷、80.000被行決咍被暗殺、275.000𠊛被擒囚、審問或唄查進或空、吧曠500.000被迻𠫾各賽集中。<ref>Vietnam: Why Did We Go?" by Avro Manhattan, Chick Publication, California 1984, pp. 56 & 89</ref>條呢㐌爫變樣無形社會、蚩減念信𧵑民眾𠓨政府吳廷琰吧𢱜仍𠊛抗戰([[越盟]])𠓨棱立戰區。
政府越南共和進行各戰役作共、滅共、連家防衛、屯民立[[挹戰略]]。。。𠬠格決劣<ref>Robert K. Brigham, ''[http://www.pbs.org/battlefieldvietnam/history/index.html Battlefield Vietnam: A Brief History]'', 6-9-2007</ref>空併𦤾各特點心理吧權利𧵑民眾拱如環境歷史越南。仍辦法勁𠡧一得壓用、爲諭𣈜16-8-1954、軍越南共和㐌弩銃鎮壓團表情於市社坵䲲、𪧻𣩂8 𠊛吧162𠊛被傷。<ref name=tiengiang>[http://www.tiengiang.gov.vn/xemtin.asp?cap=4&idcha=2649&id=2650 Đấu tranh đòi địch thi hành Hiệp định Genève; Giữ gìn, phát triển lực lượng cách mạng; Phong trào Đồng Khởi (7/1954 - 3/1961)], Trang thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang</ref> 𥪝時間自1955𦤾1960、遶數料𧵑越南共和𣎏48.250𠊛被綜監、<ref name="insurgency"/>遶𠬠源恪𣎏曠24.000𠊛被傷、80.000被行決咍被暗殺、275.000𠊛被擒囚、審問或唄查進或空、吧曠500.000被迻𠫾各賽集中。<ref>Vietnam: Why Did We Go?" by Avro Manhattan, Chick Publication, California 1984, pp. 56 & 89</ref>條呢㐌爫變樣無形社會、蚩減念信𧵑民眾𠓨政府吳廷琰吧𢱜仍𠊛抗戰([[越盟]])𠓨棱立戰區。
𣳔147: 𣳔147:
衛𩈘尊教、政權𧵑總統吳廷琰得力量[[公教]]擁護孟於城市(家庭吳廷琰拱調羅𠊛公教)吧被指滴天味公教𨕭方面法理吧精神拱如𥪝各嶺域行正、社會吧經濟。<ref>Sáu tháng pháp nạn 1963, Chương 1, Vũ Văn Mẫu, Giao Điểm, 2003</ref>總統吳廷琰𥋳仍𠊛公教羅成分當信𢭄𡗅𩈘政治、空𣎏關係或𠺥影響𧵑仍𠊛共産。默𠶢丕、分𡘯𠊛越於沔南吻𡨹傳統遶[[佛教|道佛]]吧三教同源。牟楯爲尊教𡢐呢拱𧿨成𠬠𥪝仍動力𡸈發局島政𧵑[[軍力越南共和]]𢶢吏總統吳廷琰𠓨𣎃11𢆥[[1963]]。
衛𩈘尊教、政權𧵑總統吳廷琰得力量[[公教]]擁護孟於城市(家庭吳廷琰拱調羅𠊛公教)吧被指滴天味公教𨕭方面法理吧精神拱如𥪝各嶺域行正、社會吧經濟。<ref>Sáu tháng pháp nạn 1963, Chương 1, Vũ Văn Mẫu, Giao Điểm, 2003</ref>總統吳廷琰𥋳仍𠊛公教羅成分當信𢭄𡗅𩈘政治、空𣎏關係或𠺥影響𧵑仍𠊛共産。默𠶢丕、分𡘯𠊛越於沔南吻𡨹傳統遶[[佛教|道佛]]吧三教同源。牟楯爲尊教𡢐呢拱𧿨成𠬠𥪝仍動力𡸈發局島政𧵑[[軍力越南共和]]𢶢吏總統吳廷琰𠓨𣎃11𢆥[[1963]]。


黨勞動越南認定製度吳廷琰''"豫𠓨公安吧軍隊、豫𠓨地主吧私産賣本、豫𠓨公教吧民遺居底弓顧權統治𧵑琰"''<ref>Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 8, 9 và 12 tháng 6 năm 1956</ref>。軍隊越南共和外兵領義務遶令總動員群𣎏𠬠力量士觀專業、兵領情願爫檂榾。𥪝數領情願、軍隊越南共和注重拮噎仍士觀賞直卒業[[場武備國家沱辣]]𪫶𡨹仍職務𣏿椊底指揮領軍役、候歇數呢調出身自層立中流、得出外遊學、釋𨇒𤯩方西。外𠚢、𥪝各單位自級中團𧿨𨖲調𣎏組織宣蔚。𣎏材料朱哴組織呢𥆂開柝徹底數軍人遶各尊教、利用𢚸崇道𧵑𣱆底宣傳、𡏦𥩯數呢𧿨成仍力量榾桿𢶢共産。𠬠原因恪底越南共和收吸得青年加入軍隊群羅侞𠓨仍款援助𧵑美。政各款援助呢㐌保擔朱軍人𥪝軍隊越南共和𣎏𠬠𠁀𤯩物質將對隱定、外𠚢譴𣱆信想爲𣎏得渃美超強互助。仍𩈘𣡚𧵑政策呢羅:欺美減援助、欺各封嘲鬥爭反戰浽𨖲、分𡘯兵士𠅍𢚸信𠓨製度越南共和。<ref>[https://archive.is/20130707084627/www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/89/70/84/84/84/154675/Default.aspx Trần Quang Khôi và nỗi niềm trong trại cải huấn, Bùi Vũ Minh, Báo điện tử Quân đội nhân dân]</ref>
黨勞動越南認定制度吳廷琰''"豫𠓨公安吧軍隊、豫𠓨地主吧私産賣本、豫𠓨公教吧民遺居底弓顧權統治𧵑琰"''<ref>Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 8, 9 và 12 tháng 6 năm 1956</ref>。軍隊越南共和外兵領義務遶令總動員群𣎏𠬠力量士觀專業、兵領情願爫檂榾。𥪝數領情願、軍隊越南共和注重拮噎仍士觀賞直卒業[[場武備國家沱辣]]𪫶𡨹仍職務𣏿椊底指揮領軍役、候歇數呢調出身自層立中流、得出外遊學、釋𨇒𤯩方西。外𠚢、𥪝各單位自級中團𧿨𨖲調𣎏組織宣蔚。𣎏材料朱哴組織呢𥆂開柝徹底數軍人遶各尊教、利用𢚸崇道𧵑𣱆底宣傳、𡏦𥩯數呢𧿨成仍力量榾桿𢶢共産。𠬠原因恪底越南共和收吸得青年加入軍隊群羅侞𠓨仍款援助𧵑美。政各款援助呢㐌保擔朱軍人𥪝軍隊越南共和𣎏𠬠𠁀𤯩物質將對隱定、外𠚢譴𣱆信想爲𣎏得渃美超強互助。仍𩈘𣡚𧵑政策呢羅:欺美減援助、欺各風潮鬥爭反戰浽𨖲、分𡘯兵士𠅍𢚸信𠓨制度越南共和。<ref>[https://archive.is/20130707084627/www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/89/70/84/84/84/154675/Default.aspx Trần Quang Khôi và nỗi niềm trong trại cải huấn, Bùi Vũ Minh, Báo điện tử Quân đội nhân dân]</ref>


==== 仍𠊛共産於沔南 ====
==== 仍𠊛共産於沔南 ====
𣳔153: 𣳔153:


===== 階段 1954 - 1956 =====
===== 階段 1954 - 1956 =====
遶協定捈尔撝、力量軍事𧵑每邊參加局戰東洋(1945-1955)𠱊𪮊塊領土𧵑𪰂邊箕。力量[[軍隊人民越南|軍隊人民]]於沔南沛遺轉𡗅𪰂北爲線17。仍遶約併𧵑美、吻群100.000<ref name="insurgency"/>幹部、黨員各梗吻得佈置於吏。<ref name="quankhu8">Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998, trang 276-332</ref>同時𠬠數幹部、戰士力量武裝𪠗演經驗得撰𡂎爫任務保衛領導黨、深入𠓨組織軍事吧民事𧵑對方或𪫶力量武裝教派底預防朱役沛戰鬥武裝𧿨吏。<ref name="quankhu8"/>越盟拱村丑𠬠數武器吧彈藥卒底使用欺勤。<ref>Chỉ riêng Quân khu 8 đã để lại số vũ khí đủ trang bị cho 3 tiểu đoàn. Trong chiến dịch chống cộng, chính quyền Việt Nam Cộng hoà đã phát hiện 707 hầm chứa vũ khí, thu giữ 119.954 vũ khí và 75 tấn tài liệu.</ref>邊竟𪦆中央黨㐌舉𡗉幹部𣎏經驗、諳曉戰場𡗅沔南領導封嘲或活動𥪝行五對方。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 285, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>
遶協定捈尔撝、力量軍事𧵑每邊參加局戰東洋(1945-1955)𠱊𪮊塊領土𧵑𪰂邊箕。力量[[軍隊人民越南|軍隊人民]]於沔南沛遺轉𡗅𪰂北爲線17。仍遶約併𧵑美、吻群100.000<ref name="insurgency"/>幹部、黨員各梗吻得佈置於吏。<ref name="quankhu8">Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998, trang 276-332</ref>同時𠬠數幹部、戰士力量武裝𪠗演經驗得撰𡂎爫任務保衛領導黨、深入𠓨組織軍事吧民事𧵑對方或𪫶力量武裝教派底預防朱役沛戰鬥武裝𧿨吏。<ref name="quankhu8"/>越盟拱村丑𠬠數武器吧彈藥卒底使用欺勤。<ref>Chỉ riêng Quân khu 8 đã để lại số vũ khí đủ trang bị cho 3 tiểu đoàn. Trong chiến dịch chống cộng, chính quyền Việt Nam Cộng hoà đã phát hiện 707 hầm chứa vũ khí, thu giữ 119.954 vũ khí và 75 tấn tài liệu.</ref>邊竟𪦆中央黨㐌舉𡗉幹部𣎏經驗、諳曉戰場𡗅沔南領導風潮或活動𥪝行五對方。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 285, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>


𥪝階段呢、越盟主張用𡗉形式宣傳𢶢政權吳廷琰吧利用各組織合法(會同鄕、工團、萬稼。。。)集合群眾鬥爭政治隊總選舉統一坦渃、保衛成果革命、保衛幹部 - 黨員。活動武裝被限製𢧚時期呢𣗓𣎏仍冲突軍事𡘯吧公開𡨌𠄩邊。各務暴力指界限於𣞪組織各務暗殺𤲂𠸜噲"滅惡除間"、互助各教派𢶢政權吳廷琰或成立各大隊𤲂名義教派<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 303-304, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>、或𤲂形式各組織群眾(民更、𢶢𪠱。。。)底鬥爭政治。
𥪝階段呢、越盟主張用𡗉形式宣傳𢶢政權吳廷琰吧利用各組織合法(會同鄕、工團、萬稼。。。)集合群眾鬥爭政治隊總選舉統一坦渃、保衛成果革命、保衛幹部 - 黨員。活動武裝被限製𢧚時期呢𣗓𣎏仍冲突軍事𡘯吧公開𡨌𠄩邊。各務暴力指界限於𣞪組織各務暗殺𤲂𠸜噲"滅惡除間"、互助各教派𢶢政權吳廷琰或成立各大隊𤲂名義教派<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 303-304, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>、或𤲂形式各組織群眾(民更、𢶢𪠱。。。)底鬥爭政治。
𣳔170: 𣳔170:
據如丕、事對頭𡨌𠄩邊𣈜強孟、活動暴力𣈜強加增、政治沔南 - 特别於農村 - 𣈜強不穩。底對副唄事加增活動𧵑仍𠊛共産、政權越南共和𢱜孟活動𢶢共。仍辦法乾撅𧵑越南共和收得結果譴仍𠊛共産被𧵳害𥘀。<ref name="quankhu8"/>
據如丕、事對頭𡨌𠄩邊𣈜強孟、活動暴力𣈜強加增、政治沔南 - 特别於農村 - 𣈜強不穩。底對副唄事加增活動𧵑仍𠊛共産、政權越南共和𢱜孟活動𢶢共。仍辦法乾撅𧵑越南共和收得結果譴仍𠊛共産被𧵳害𥘀。<ref name="quankhu8"/>


𠓀情形𪦆、𡳳𢆥1958、處委南部指導朱各聯省委空得活動武裝、朱分𡘯幹部黨員暫凝活動或𢷮地搬活動底𡨹吲力量、𠬠部分𠚢活動合法樓𨱽。力量武裝吻得維持仍空群活動𦓡𪮊𠓨根據[[銅塔]]或邊界高棉生𤯩。仍𠊛𢷮地盤活動被扒欣分姅、𠬠數恪𠅍精神、𠬃工作、𢥈爫𫗒。數群活動𡗉𠊛被𠅍精神、減聯係唄群眾、減活動宣傳。𥆾終𦤾𡳳𢆥1958、𡢐2𢆥寔現主張用鬥爭政治、用暴力、總𡸈義掙政權、力量共産沔南𧵳害𥘀、封嘲鬥爭𧵑𣱆在沔南𠫾𨑜。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 319-321, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>
𠓀情形𪦆、𡳳𢆥1958、處委南部指導朱各聯省委空得活動武裝、朱分𡘯幹部黨員暫凝活動或𢷮地搬活動底𡨹吲力量、𠬠部分𠚢活動合法樓𨱽。力量武裝吻得維持仍空群活動𦓡𪮊𠓨根據[[銅塔]]或邊界高棉生𤯩。仍𠊛𢷮地盤活動被扒欣分姅、𠬠數恪𠅍精神、𠬃工作、𢥈爫𫗒。數群活動𡗉𠊛被𠅍精神、減聯係唄群眾、減活動宣傳。𥆾終𦤾𡳳𢆥1958、𡢐2𢆥寔現主張用鬥爭政治、用暴力、總𡸈義掙政權、力量共産沔南𧵳害𥘀、風潮鬥爭𧵑𣱆在沔南𠫾𨑜。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 319-321, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>


𣈜6/5/1959、國會越南共和通過律數91忙𠸜[[律10-59]]規定役組織各座案軍事特别唄理由 "察處各罪惡戰爭𢶢吏越南共和"。遶律10-59、被乾𣎏體得迻躺𠚢𥌀處𦓡空勤𫘑局調查、案伐只𣎏𠄩𣞪:[[子形]]或囚𧁷𡗂、𥌀處𢫃𨱽3𣈜羅最多、空𣎏恩舍或抗案;用俱子形𣎏哿[[𣛠𠛤]]。𡢐欺律呢得班行、政權越南共和𢱜孟椎撅、𫐴𡃓、恐佈、𢧚力量共産被𧵳害𥘀𪿗。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 326, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>
𣈜6/5/1959、國會越南共和通過律數91忙𠸜[[律10-59]]規定役組織各座案軍事特别唄理由 "察處各罪惡戰爭𢶢吏越南共和"。遶律10-59、被乾𣎏體得迻躺𠚢𥌀處𦓡空勤𫘑局調查、案伐只𣎏𠄩𣞪:[[子形]]或囚𧁷𡗂、𥌀處𢫃𨱽3𣈜羅最多、空𣎏恩舍或抗案;用俱子形𣎏哿[[𣛠𠛤]]。𡢐欺律呢得班行、政權越南共和𢱜孟椎撅、𫐴𡃓、恐佈、𢧚力量共産被𧵳害𥘀𪿗。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 326, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref>


𣈜13/1/1959、班執行中央黨勞動越南合會議吝次15𠚢議決15"''𡗅增強團結、堅決鬥爭𡨹凭和平、寔現統一渃茹''"正式發動鬥爭武裝搛鬥爭政治。議決15殼定"''爲製度沔南羅𠬠製度殖民吧姅封建極期反動吧殘爆、爲政權沔南羅政權帝國吧封建獨栽、孝戰、朱𢧚外𡥵塘革命、人民沔南空𣎏𡥵塘芾恪底自解放塊鋥𨁯奴例。。。遶情形具體吧要求現𠉞𧵑革命時𡥵塘𪦆羅𥙩飭孟𧵑群眾、豫𠓨力量政治𧵑群眾羅主要、結合唄力量武裝底打覩權統治𧵑帝國吧封建、𥩯𨖲政權革命𧵑人民。𪦆羅目標奮鬥𧵑人民沔南現𠉞。''"<ref>[http://www.daihocluathn.edu.vn/images/stories/Hoc%20lieu/Duong%20loi%20cach%20mang%20cua%20DCS%20VN/14._vkien_dcstt_t20-nqhntw_lan_t15_mo_rong_ve_tang_cuong_doan_ket.thuc_hien_tnhat_nuoc_nha.doc Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (mở rộng) về tăng cường đoàn kết, kiên quyết đấu tranh giữ vững hoà bình, thực hiện thống nhất nước nhà]</ref>
𣈜13/1/1959、班執行中央黨勞動越南合會議吝次15𠚢議決15"''𡗅增強團結、堅決鬥爭𡨹凭和平、寔現統一渃茹''"正式發動鬥爭武裝搛鬥爭政治。議決15殼定"''爲制度沔南羅𠬠制度殖民吧姅封建極期反動吧殘爆、爲政權沔南羅政權帝國吧封建獨栽、孝戰、朱𢧚外𡥵塘革命、人民沔南空𣎏𡥵塘芾恪底自解放塊鋥𨁯奴例。。。遶情形具體吧要求現𠉞𧵑革命時𡥵塘𪦆羅𥙩飭孟𧵑群眾、豫𠓨力量政治𧵑群眾羅主要、結合唄力量武裝底打覩權統治𧵑帝國吧封建、𥩯𨖲政權革命𧵑人民。𪦆羅目標奮鬥𧵑人民沔南現𠉞。''"<ref>[http://www.daihocluathn.edu.vn/images/stories/Hoc%20lieu/Duong%20loi%20cach%20mang%20cua%20DCS%20VN/14._vkien_dcstt_t20-nqhntw_lan_t15_mo_rong_ve_tang_cuong_doan_ket.thuc_hien_tnhat_nuoc_nha.doc Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (mở rộng) về tăng cường đoàn kết, kiên quyết đấu tranh giữ vững hoà bình, thực hiện thống nhất nước nhà]</ref>


𣎃2/1959、𡢐欺認得通報内容基本議決15、處委南部指導各省增強活動武装互助群眾浽𠰺掙政權於農村。<ref name="quankhu8"/>𨕭全沔南、力量共産沔南寔現𠬠數局進攻武装規模中隊或大隊(得翻號成小團)𠓨各單位力量軍事𧵑越南共和。
𣎃2/1959、𡢐欺認得通報内容基本議決15、處委南部指導各省增強活動武装互助群眾浽𠰺掙政權於農村。<ref name="quankhu8"/>𨕭全沔南、力量共産沔南寔現𠬠數局進攻武装規模中隊或大隊(得翻號成小團)𠓨各單位力量軍事𧵑越南共和。


𥆾終𥪝𢆥1959、力量共産沔南吻顧𠡚再活動武裝𠶢當趿𡗉𧁷巾。行逐單位武裝頭先於沔南𧵑𠊛共産𥪝仍𢆥1956-1959𣎏軍數失常、 坭芾拱𣎏現象 "淘銃𨖲" 耒吏沛拮丑銃。空沛𣅶𧘇𠊛共産少力量咍部隊地方­空𣎏可能戰鬥、或𢥈哴各師­團主力𧵑敵𠱊消滅各單位武裝𡮈𡮣𧵑𣱆、𦓡問題羅沛除主­張𧵑級𨕭。<ref>LỰC L­ƯỢNG VŨ TRANG CÁCH MẠNG MIỀN NAM TRONG TIẾN TÌNH CHUYỂN HƯ­ỚNG CHỈ ĐẠO CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG Ở THỜI ĐIỂM BẢN LỀ LỊCH SỬ PGS.TS Nguyễn Đình Lê đăng trên web Đại học Quốc gia Hà Nội</ref>邊竟𪦆、封嘲鬥爭政治吧系統組織黨寅復回、 𡗉基所群眾得𡏦𥩯。<ref name="quankhu8"/>雖然𦤾𣅶呢、仍𠊛共産沔南㐌慄嗤要搊唄𢆥1955𢧚慄勤事互助𡘯自沔北。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 326-327, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref> 各團幹部自沔北(𥪝𪦆𣎏𡗉幹部𠊛沔南曾集結𠚢北𢆥1955)扒頭得舉𠓨底支援、增強朱沔南。
𥆾終𥪝𢆥1959、力量共産沔南吻顧𠡚再活動武裝𠶢當趿𡗉𧁷巾。行逐單位武裝頭先於沔南𧵑𠊛共産𥪝仍𢆥1956-1959𣎏軍數失常、 坭芾拱𣎏現象 "淘銃𨖲" 耒吏沛拮丑銃。空沛𣅶𧘇𠊛共産少力量咍部隊地方­空𣎏可能戰鬥、或𢥈哴各師­團主力𧵑敵𠱊消滅各單位武裝𡮈𡮣𧵑𣱆、𦓡問題羅沛除主­張𧵑級𨕭。<ref>LỰC L­ƯỢNG VŨ TRANG CÁCH MẠNG MIỀN NAM TRONG TIẾN TÌNH CHUYỂN HƯ­ỚNG CHỈ ĐẠO CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG Ở THỜI ĐIỂM BẢN LỀ LỊCH SỬ PGS.TS Nguyễn Đình Lê đăng trên web Đại học Quốc gia Hà Nội</ref>邊竟𪦆、風潮鬥爭政治吧系統組織黨寅復回、 𡗉基所群眾得𡏦𥩯。<ref name="quankhu8"/>雖然𦤾𣅶呢、仍𠊛共産沔南㐌慄嗤要搊唄𢆥1955𢧚慄勤事互助𡘯自沔北。<ref>Quân khu 8 ba mươi năm kháng chiến (1945 - 1975), chương 4: Đấu tranh chính trị, giữ gìn lực lượng khởi nghĩa từng phần, tiến tới Đồng Khởi (20-7-1955 đến cuối năm 1959), trang 326-327, Đảng uỷ - Bộ tư lệnh quân khu 9, Nxb Quân đội Nhân dân, 1998</ref> 各團幹部自沔北(𥪝𪦆𣎏𡗉幹部𠊛沔南曾集結𠚢北𢆥1955)扒頭得舉𠓨底支援、增強朱沔南。


=== 階段 1960–1965 ===
=== 階段 1960–1965 ===
𣳔208: 𣳔208:
{{正|戰爭越南(沔南、 1960-1965)|變故佛教、1963|島政1963在南越南}}
{{正|戰爭越南(沔南、 1960-1965)|變故佛教、1963|島政1963在南越南}}
[[Tập tin:Thanh nien hoc sinh Sai gon.jpg|trái|nhỏ|240px|青年生員柴棍表情𢶢政權[[越南共和]]。]]
[[Tập tin:Thanh nien hoc sinh Sai gon.jpg|trái|nhỏ|240px|青年生員柴棍表情𢶢政權[[越南共和]]。]]
自𢆥[[1960]]、唄主張''"解放沔南、統一坦渃、迻哿渃𠫾𨖲主義社會"''𧵑政府越南民主共和、<ref>[http://web.archive.org/web/20071225220259/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/?topic=168&subtopic=4&leader_topic=211 Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng Lao Động Việt Nam, phần Niên biểu toàn khoá] Website Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref>軍解放於戰場沔南發動連接各突進攻規模結合鬥爭政治唄鬥爭武裝𦓡高朝羅[[封嘲同𡸈]]。封嘲呢𢲧朱政府越南共和時總統[[吳廷琰]]龍縱𥪝役立吏秩自、引𦤾𠬠分擋計𧵑農村沔南㐌成塳由𩈘陣解放檢刷(𡳳𢆥1960)。細𡳳𢆥1960、軍解放沔南㐌檢刷600/1298社於南部、904/3829村於垌平𫑊𣷷中部吧320/5721村於西原。𥪝2.627社全沔南、軍解放㐌立政權自管於1.383社。<ref>http://www.chinhphu.vn/cttdtcp/vi/cpchxhcnvn/cpcacthoiky/1955_1975/02_1.html</ref>
自𢆥[[1960]]、唄主張''"解放沔南、統一坦渃、迻哿渃𠫾𨖲主義社會"''𧵑政府越南民主共和、<ref>[http://web.archive.org/web/20071225220259/http://www.cpv.org.vn/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/?topic=168&subtopic=4&leader_topic=211 Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng Lao Động Việt Nam, phần Niên biểu toàn khoá] Website Đảng Cộng sản Việt Nam, truy cập ngày 6-8-2007</ref>軍解放於戰場沔南發動連接各突進攻規模結合鬥爭政治唄鬥爭武裝𦓡高朝羅[[風潮同𡸈]]。風潮呢𢲧朱政府越南共和時總統[[吳廷琰]]龍縱𥪝役立吏秩自、引𦤾𠬠分擋計𧵑農村沔南㐌成塳由𩈘陣解放檢刷(𡳳𢆥1960)。細𡳳𢆥1960、軍解放沔南㐌檢刷600/1298社於南部、904/3829村於垌平𫑊𣷷中部吧320/5721村於西原。𥪝2.627社全沔南、軍解放㐌立政權自管於1.383社。<ref>http://www.chinhphu.vn/cttdtcp/vi/cpchxhcnvn/cpcacthoiky/1955_1975/02_1.html</ref>


仁㐌勝利、𣈜[[20𣎃12]]𢆥[[1960]]仍𠊛共産吧各趨嚮政治恪在沔南成立[[𩈘陣民族解放沔南越南]]𪞍𡗉大面各成分尊教、層立社會、民族恪膮由仍𠊛共産領導。[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]拱得成立𣦍𡢐𪦆、𣈜15𣎃2𢆥1961、遶議決𧵑[[部政治班執行中央黨共産越南|部政治]]黨勞動越南吧[[軍委中央(越南)|軍委中央]]軍隊人民越南。<ref name="BKVN">Từ điển bách khoa Việt Nam 2005, [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=164AaWQ9MjAwMzAmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1zdGFydCZrZXl3b3JkPXE=&page=3 QUÂN GIẢI PHÓNG MIỀN NAM Việt Nam]</ref>
仁㐌勝利、𣈜[[20𣎃12]]𢆥[[1960]]仍𠊛共産吧各趨嚮政治恪在沔南成立[[𩈘陣民族解放沔南越南]]𪞍𡗉大面各成分尊教、層立社會、民族恪膮由仍𠊛共産領導。[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]拱得成立𣦍𡢐𪦆、𣈜15𣎃2𢆥1961、遶議決𧵑[[部政治班執行中央黨共産越南|部政治]]黨勞動越南吧[[軍委中央(越南)|軍委中央]]軍隊人民越南。<ref name="BKVN">Từ điển bách khoa Việt Nam 2005, [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=164AaWQ9MjAwMzAmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1zdGFydCZrZXl3b3JkPXE=&page=3 QUÂN GIẢI PHÓNG MIỀN NAM Việt Nam]</ref>
𣳔269: 𣳔269:
政府越南民主共和綏順唄中國迻𠬠部分軍隊中國𠓨沔北越南棟於𠬠數位置關重如省[[廣寧]]、[[太原]]吧獨塘[[國路1A|國路1]]、仍空得𣾼過𪰂南河内。𡢐𪦆𠬠數量當計人員軍事中國得𠳚𨖅沔北、扒頭自𣎃6𢆥1965。總數軍中國㐌𣎏𩈘在沔北自𣎃6-1965𦤾𣎃3-1973羅𧵆320.000𠊛。在時點冬一𣎏曠130.000𠊛、包𪞍各單位𠸜焒坦對空、[[炮防空]]、各單位[[工兵]]爫塘、𣺺𪦓、吧運載。<ref name="Qiang Zhai"/>力量呢空得𪫚參戰𦓡只底𠢞越南𪮈𡪇梂、塘被呠美破。翁劉團兄、顧問外交越南民主共和、解釋軍中國𨖅越南由𢥈𪿒役美𣎏體迻軍𠚢沔北越南。翁Barry Zorthian、發言員使館美在柴棍、朱別美空𫘑𢌌戰爭𠚢沔北越南爲𢜝中國𠱊參戰。<ref name="Apokalypse">Apokalypse Vietnam (phim tài liệu), đạo diễn Ulle Schröder, Sebastian Dehnhardt, Ulrich Brochhagen, Peer Horstmann, Jürgen Eike, Cộng hòa Liên bang Đức, 2005</ref>冊''"事實關係越南-中國"''時肯定目標𧵑中國"浸險"欣:𪦆羅造㗂卒"援助越南"、集合力量於洲亞、洲非、洲美latinh、𢱜孟戰役𢶢聯搊;拱羅底𢲧𧁷巾朱役運轉行援助塊XHCN過境中國𥆂限製可能打𡘯𧵑人民越南、過𪦆譴越南𢷏沛例屬𠓨中國。中國外𩈘㦖𠢞越南修𪮈𧵳害由空軍美、仍𢆥1968𣱆吏勸激美曾強𢷁呠沔北越南<ref>SỰ THẬT VỀ QUAN HỆ VIỆT NAM & TRUNG QUỐC TRONG 30 NĂM QUA. Nhà Xuất Bản Sự Thật 1986. PHẦN THỨ BA: TRUNG QUỐC VỚI CUỘC ĐẤU TRANH CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM ĐỂ GIẢI PHÒNG MIỀN NAM, THỐNG NHẤT NƯỚC NHÀ (1954-1975). II -THỜI KỲ 1965-1969: LÀM YẾU VÀ KÉO DÀI CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM</ref>。
政府越南民主共和綏順唄中國迻𠬠部分軍隊中國𠓨沔北越南棟於𠬠數位置關重如省[[廣寧]]、[[太原]]吧獨塘[[國路1A|國路1]]、仍空得𣾼過𪰂南河内。𡢐𪦆𠬠數量當計人員軍事中國得𠳚𨖅沔北、扒頭自𣎃6𢆥1965。總數軍中國㐌𣎏𩈘在沔北自𣎃6-1965𦤾𣎃3-1973羅𧵆320.000𠊛。在時點冬一𣎏曠130.000𠊛、包𪞍各單位𠸜焒坦對空、[[炮防空]]、各單位[[工兵]]爫塘、𣺺𪦓、吧運載。<ref name="Qiang Zhai"/>力量呢空得𪫚參戰𦓡只底𠢞越南𪮈𡪇梂、塘被呠美破。翁劉團兄、顧問外交越南民主共和、解釋軍中國𨖅越南由𢥈𪿒役美𣎏體迻軍𠚢沔北越南。翁Barry Zorthian、發言員使館美在柴棍、朱別美空𫘑𢌌戰爭𠚢沔北越南爲𢜝中國𠱊參戰。<ref name="Apokalypse">Apokalypse Vietnam (phim tài liệu), đạo diễn Ulle Schröder, Sebastian Dehnhardt, Ulrich Brochhagen, Peer Horstmann, Jürgen Eike, Cộng hòa Liên bang Đức, 2005</ref>冊''"事實關係越南-中國"''時肯定目標𧵑中國"浸險"欣:𪦆羅造㗂卒"援助越南"、集合力量於洲亞、洲非、洲美latinh、𢱜孟戰役𢶢聯搊;拱羅底𢲧𧁷巾朱役運轉行援助塊XHCN過境中國𥆂限製可能打𡘯𧵑人民越南、過𪦆譴越南𢷏沛例屬𠓨中國。中國外𩈘㦖𠢞越南修𪮈𧵳害由空軍美、仍𢆥1968𣱆吏勸激美曾強𢷁呠沔北越南<ref>SỰ THẬT VỀ QUAN HỆ VIỆT NAM & TRUNG QUỐC TRONG 30 NĂM QUA. Nhà Xuất Bản Sự Thật 1986. PHẦN THỨ BA: TRUNG QUỐC VỚI CUỘC ĐẤU TRANH CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM ĐỂ GIẢI PHÒNG MIỀN NAM, THỐNG NHẤT NƯỚC NHÀ (1954-1975). II -THỜI KỲ 1965-1969: LÀM YẾU VÀ KÉO DÀI CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM</ref>。


局生𧵑𠊛民沔北𣈜強𧁷巾吧𢫮𣦎、𣦍哿步隊拱被少𫗒。於城市、民眾散居𡗅農村底𠬉呠、茹要品朱市民得半遶製度尖漂慄嚴𪽨。農村咏䏾南青年。釹青年𣃣勞動産出𣃣得條動參加𠓨力量民軍自衛保衛秩自吧參加訓練軍事、𪧻𣛠𩙻。政府揮動行萬釹青年𠫾[[青年衝鋒]]𠓨線焒在各省被打破𥘀𪿗一如[[乂安]]、[[河靜]]、[[廣平]]、吧𠓨線[[塘長山]]、𨖅[[老]]底爫任務後勤、爫塘吧擔保交通。姉例傷亡可𡘯爲呠彈吧病疾。
局生𧵑𠊛民沔北𣈜強𧁷巾吧𢫮𣦎、𣦍哿步隊拱被少𫗒。於城市、民眾散居𡗅農村底𠬉呠、茹要品朱市民得半遶制度尖漂慄嚴𪽨。農村咏䏾南青年。釹青年𣃣勞動産出𣃣得條動參加𠓨力量民軍自衛保衛秩自吧參加訓練軍事、𪧻𣛠𩙻。政府揮動行萬釹青年𠫾[[青年衝鋒]]𠓨線焒在各省被打破𥘀𪿗一如[[乂安]]、[[河靜]]、[[廣平]]、吧𠓨線[[塘長山]]、𨖅[[老]]底爫任務後勤、爫塘吧擔保交通。姉例傷亡可𡘯爲呠彈吧病疾。


𡗅社會、政權地方固𠡚造條件朱青年立家庭𠓀欺入伍。茹渃尋每格𠹌高精神𧵑民眾朱抗戰。畢哿每𠊛調參加各組織群眾𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]。各組織群眾𨕭𣎏𦠘𡀔一定𥪝役𡨹凭精神吧念信𥪝民眾吧施行各塘𡓃政策𧵑黨𥪝民。<!-- Những tin tức ác liệt của chiến trường, số thương vong nặng nề ở miền Nam và chết bom ở miền Bắc không được công bố hoặc với số lượng giảm đi rất nhiều, chủ yếu trên thông tin báo đài là các tin chiến thắng lẫy lừng. --> <!-- Nhiều bài hát được các nhạc sĩ sáng tác ca ngợi mục tiêu giải phóng miền Nam, ca ngợi người lính, cổ vũ thanh niên nhập ngũ.<ref>Hồi ký một thằng hèn, trang 85-122, Nhạc sỹ Tô Hải, Nxb Tiếng Quê Hương, năm 2009 </ref> -->人民沔北得普遍𠁀𤯩經濟在沔南慄乏兵<ref>Hồ Chí Minh toàn tập (tập 10), trang 46, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, năm 2000. Trích: ''Việt Nam ta - Dưới chế độ đen tối của Mỹ - Diệm, tình hình miền Nam tiêu điều như thế nào, bà con ta đã rõ. ở đây tôi chỉ nhắc lại một con số do báo chí Sài Gòn nêu ra: "Sài Gòn có 1.219.000 người, trong đó 810.000 người không có lương cố định", nghĩa là thường xuyên không có công ăn việc làm, phải sống vất vơ vất vưởng.''</ref>、人民沔南(一羅於漨農村)被困𧁷𤳸仍局𪧻破、乾撅、𪯝質獨化學破壞務忙吧政冊[[挹戰略]]-"實際羅賽集中"𧵑美魏。<ref>Hồ Chí Minh toàn tập (tập 11), trang 113,116,124,144,145,174,182,199,221,290,291,294,295..., Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, năm 2000. Trích dẫn từ cuộc phỏng vấn của nhà báo William Bớc sét-Phóng viên Tuần Báo Mỹ ''"Người bảo vệ Dân tộc"''</ref>
𡗅社會、政權地方固𠡚造條件朱青年立家庭𠓀欺入伍。茹渃尋每格𠹌高精神𧵑民眾朱抗戰。畢哿每𠊛調參加各組織群眾𧵑[[黨共産越南|黨勞動越南]]。各組織群眾𨕭𣎏𦠘𡀔一定𥪝役𡨹凭精神吧念信𥪝民眾吧施行各塘𡓃政策𧵑黨𥪝民。<!-- Những tin tức ác liệt của chiến trường, số thương vong nặng nề ở miền Nam và chết bom ở miền Bắc không được công bố hoặc với số lượng giảm đi rất nhiều, chủ yếu trên thông tin báo đài là các tin chiến thắng lẫy lừng. --> <!-- Nhiều bài hát được các nhạc sĩ sáng tác ca ngợi mục tiêu giải phóng miền Nam, ca ngợi người lính, cổ vũ thanh niên nhập ngũ.<ref>Hồi ký một thằng hèn, trang 85-122, Nhạc sỹ Tô Hải, Nxb Tiếng Quê Hương, năm 2009 </ref> -->人民沔北得普遍𠁀𤯩經濟在沔南慄乏兵<ref>Hồ Chí Minh toàn tập (tập 10), trang 46, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, năm 2000. Trích: ''Việt Nam ta - Dưới chế độ đen tối của Mỹ - Diệm, tình hình miền Nam tiêu điều như thế nào, bà con ta đã rõ. ở đây tôi chỉ nhắc lại một con số do báo chí Sài Gòn nêu ra: "Sài Gòn có 1.219.000 người, trong đó 810.000 người không có lương cố định", nghĩa là thường xuyên không có công ăn việc làm, phải sống vất vơ vất vưởng.''</ref>、人民沔南(一羅於漨農村)被困𧁷𤳸仍局𪧻破、乾撅、𪯝質獨化學破壞務忙吧政冊[[挹戰略]]-"實際羅賽集中"𧵑美魏。<ref>Hồ Chí Minh toàn tập (tập 11), trang 113,116,124,144,145,174,182,199,221,290,291,294,295..., Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, năm 2000. Trích dẫn từ cuộc phỏng vấn của nhà báo William Bớc sét-Phóng viên Tuần Báo Mỹ ''"Người bảo vệ Dân tộc"''</ref>
𣳔372: 𣳔372:
𥪝時期呢、援助𧵑花旗𢬗𤁓𢧚𠁀𤯩𧵑民眾𥪝各城舖𡘯𧿨𢧚卒欣吧伮爫朱民農村覩衛城舖底劍𤯩易欣。雖然、援助𢬗𤁓譴情狀[[貪冗]]𥪝政權吧軍隊𨖲高。𥪝軍隊慄普遍儌"領磨":開控軍數單位底士觀嶺分糧𠐸𠚢仍實際空𣎏軍戰鬥。仍條呢𢲧影響𡘯𦤾飭戰鬥𧵑[[軍力越南共和]]。總統[[阮文紹]]被𡗉𠊛指摘爲空體檢刷浽情狀貪冗吧濫權經濟<ref name="Apokalypse"/>。
𥪝時期呢、援助𧵑花旗𢬗𤁓𢧚𠁀𤯩𧵑民眾𥪝各城舖𡘯𧿨𢧚卒欣吧伮爫朱民農村覩衛城舖底劍𤯩易欣。雖然、援助𢬗𤁓譴情狀[[貪冗]]𥪝政權吧軍隊𨖲高。𥪝軍隊慄普遍儌"領磨":開控軍數單位底士觀嶺分糧𠐸𠚢仍實際空𣎏軍戰鬥。仍條呢𢲧影響𡘯𦤾飭戰鬥𧵑[[軍力越南共和]]。總統[[阮文紹]]被𡗉𠊛指摘爲空體檢刷浽情狀貪冗吧濫權經濟<ref name="Apokalypse"/>。


𠬠問題𡘯姅𧵑越南化戰爭羅欺軍力越南共和一一遶各標準美時𣱆拱悁儌打膮損錢如軍美、吧飭戰鬥𧵑軍隊輔屬𡘯𠓨援助𧵑美<ref name="Wiest">Andrew A. Wiest, The Vietnam War, 1956-1975, 2002, Osprey Publishing, tr.80</ref>。援助𦓡減時影響𤑟𤍅𦤾飭戰鬥𧵑軍隊、條呢合分解釋在牢軍隊呢𫐿𢶢𨄴覩𥪝𢆥𡳳共𧵑局戰。
𠬠問題𡘯姅𧵑越南化戰爭羅欺軍力越南共和一一遶各標準美時𣱆拱悁儌打膮損錢如軍美、吧飭戰鬥𧵑軍隊附屬𡘯𠓨援助𧵑美<ref name="Wiest">Andrew A. Wiest, The Vietnam War, 1956-1975, 2002, Osprey Publishing, tr.80</ref>。援助𦓡減時影響𤑟𤍅𦤾飭戰鬥𧵑軍隊、條呢合分解釋在牢軍隊呢𫐿𢶢𨄴覩𥪝𢆥𡳳共𧵑局戰。


==== 戰役藍山719 ====
==== 戰役藍山719 ====
𣳔537: 𣳔537:
𣈜26/4/1975、總統陳文香掉權朱大相楊文明𨅸𠚢商説𨕭根本晚悔和平、𨕭精神協定巴𠶋底𠬉役柴棍𠱊被殘破。相楊文明任職總統唄宣佈空體𥙩恨讐答呂吏恨讐、翁主張化解唄對方、𪦆空仍羅𠾕𠳨𧵑人民、𦓡群羅條件設要底造機會𠬉得危機𨄴覩、寔現凝𪧻、𢲫吏談盼𥆂噠𦤾𠬠解法政治𥪝困苦協定巴𠶋。
𣈜26/4/1975、總統陳文香掉權朱大相楊文明𨅸𠚢商説𨕭根本晚悔和平、𨕭精神協定巴𠶋底𠬉役柴棍𠱊被殘破。相楊文明任職總統唄宣佈空體𥙩恨讐答呂吏恨讐、翁主張化解唄對方、𪦆空仍羅𠾕𠳨𧵑人民、𦓡群羅條件設要底造機會𠬉得危機𨄴覩、寔現凝𪧻、𢲫吏談盼𥆂噠𦤾𠬠解法政治𥪝困苦協定巴𠶋。


役爫主柴棍結束戰爭𧵑𪰂越南民主共和吧共和沔南越南㐌演𠚢可温和、慄𠃣覩𧖱吧城舖元冷。畢然事投降𧵑越南共和羅結果𧵑飭孟軍事壓島𧵑軍隊人民越南、仍役結束戰爭溫和空覩𧖱民眾、𣎏㨂合𡗉𧵑[[成分次𠀧|力量次𠀧]]吧𦠘𡀔空𡮈𧵑[[楊文明]]吧各輔借。𥪝背景𪦆、唄格𥆾實濟吧空極端、翁楊文明得各力量政治次𠀧迻𨖲爫總統底擔保𠬠局轉交製度淹湛吧空覩𧖱、空呂讐。<ref>Hồ sơ về Tướng Dương Văn Minh đăng trên trang web của Hội Nhà Văn Việt Nam [http://hnv.vn/News.Asp?cat=13&scat=&id=1416]</ref>翁㐌爫役呢憑格宣佈"''塘𡓃、主張𧵑眾倅羅[[化解吧化合民族於越南|化解吧化合民族]]底救生命同胞。倅信想漊賖𠓨事化解𡨌𠊛越南底塊費犯昌𧖱𠊛越南。爲𥛭𪦆倅要求畢哿各偀㛪戰士越南共和咳平靜、凝弩銃吧於兜於𪦆。眾倅拱要求偀㛪戰士政府革命臨時共和沔南越南凝弩銃爲眾倅於低徐﨤政府革命臨時底共膮討論𡗅禮搬交政權𥪝𠺯秩自吧掙事覩𧖱無益𧵑同胞。''"對唄環境戰事吧政治𣅶𪦆𣎏𥛭低羅𠬠解法中怛。共唄役𠚢命令單方凝戰、實際自𤎜𣌋[[30𣎃4]]、軍力越南共和㐌凝抗拒吧軍解放沔南𠓨柴棍𦓡空﨤抗拒𣎏組織。雖然、仍士官軍隊人民越南㐌空執認爫禮搬交𦓡𢷏總統楊文明宣佈投降空條件軍解放沔南越南吧解散完全政權柴棍自中央𦤾地方、掉權力吏朱[[政府革命臨時沔南越南]]<ref>[http://bqllang.gov.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=1190:c-u-phong-vien-ap-k-th-i-kh-c-duong-van-minh-d-u-hang&catid=99&Itemid=743&lang=vi Cựu phóng viên AP kể thời khắc Dương Văn Minh đầu hàng], Trang tin điện tử Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 4 năm 2013</ref><ref>[http://www.tienphong.vn/xa-hoi/trung-ta-bui-tung-khong-phai-la-nguoi-bat-giu-duong-van-minh-35516.tpo Trung tá Bùi Tùng không phải là người bắt giữ Dương Văn Minh], báo điện tử Tiền Phong, ngày 18 tháng 01 năm 2006</ref>。
役爫主柴棍結束戰爭𧵑𪰂越南民主共和吧共和沔南越南㐌演𠚢可温和、慄𠃣覩𧖱吧城舖元冷。畢然事投降𧵑越南共和羅結果𧵑飭孟軍事壓島𧵑軍隊人民越南、仍役結束戰爭溫和空覩𧖱民眾、𣎏㨂合𡗉𧵑[[成分次𠀧|力量次𠀧]]吧𦠘𡀔空𡮈𧵑[[楊文明]]吧各輔借。𥪝背景𪦆、唄格𥆾實濟吧空極端、翁楊文明得各力量政治次𠀧迻𨖲爫總統底擔保𠬠局轉交制度淹湛吧空覩𧖱、空呂讐。<ref>Hồ sơ về Tướng Dương Văn Minh đăng trên trang web của Hội Nhà Văn Việt Nam [http://hnv.vn/News.Asp?cat=13&scat=&id=1416]</ref>翁㐌爫役呢憑格宣佈"''塘𡓃、主張𧵑眾倅羅[[化解吧化合民族於越南|化解吧化合民族]]底救生命同胞。倅信想漊賖𠓨事化解𡨌𠊛越南底塊費犯昌𧖱𠊛越南。爲𥛭𪦆倅要求畢哿各偀㛪戰士越南共和咳平靜、凝弩銃吧於兜於𪦆。眾倅拱要求偀㛪戰士政府革命臨時共和沔南越南凝弩銃爲眾倅於低徐﨤政府革命臨時底共膮討論𡗅禮搬交政權𥪝𠺯秩自吧掙事覩𧖱無益𧵑同胞。''"對唄環境戰事吧政治𣅶𪦆𣎏𥛭低羅𠬠解法中怛。共唄役𠚢命令單方凝戰、實際自𤎜𣌋[[30𣎃4]]、軍力越南共和㐌凝抗拒吧軍解放沔南𠓨柴棍𦓡空﨤抗拒𣎏組織。雖然、仍士官軍隊人民越南㐌空執認爫禮搬交𦓡𢷏總統楊文明宣佈投降空條件軍解放沔南越南吧解散完全政權柴棍自中央𦤾地方、掉權力吏朱[[政府革命臨時沔南越南]]<ref>[http://bqllang.gov.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=1190:c-u-phong-vien-ap-k-th-i-kh-c-duong-van-minh-d-u-hang&catid=99&Itemid=743&lang=vi Cựu phóng viên AP kể thời khắc Dương Văn Minh đầu hàng], Trang tin điện tử Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 4 năm 2013</ref><ref>[http://www.tienphong.vn/xa-hoi/trung-ta-bui-tung-khong-phai-la-nguoi-bat-giu-duong-van-minh-35516.tpo Trung tá Bùi Tùng không phải là người bắt giữ Dương Văn Minh], báo điện tử Tiền Phong, ngày 18 tháng 01 năm 2006</ref>。


𣦍𡢐欺軍隊人民越南占城舖吧爫主完全沔南、[[上相]][[陳文茶]]、司令軍管柴棍、㐌呐唄總統越南共和楊文明"''𡨌眾些空𣎏計輸𠊛勝、𦓡民族越南眾些勝帝國美''"。<ref>[http://tuanvietnam.vietnamnet.vn/2011-04-29-lam-bai-tuong-cung-can-ban-linh Dương Văn Minh qua con mắt thuộc cấp], Tuần Việt Nam, 29/04/2011</ref>
𣦍𡢐欺軍隊人民越南占城舖吧爫主完全沔南、[[上相]][[陳文茶]]、司令軍管柴棍、㐌呐唄總統越南共和楊文明"''𡨌眾些空𣎏計輸𠊛勝、𦓡民族越南眾些勝帝國美''"。<ref>[http://tuanvietnam.vietnamnet.vn/2011-04-29-lam-bai-tuong-cung-can-ban-linh Dương Văn Minh qua con mắt thuộc cấp], Tuần Việt Nam, 29/04/2011</ref>
Anonymous user