𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「𡨸喃」

171 bytes removed 、 𣈜10𣎃8𢆥2015
𣳔85: 𣳔85:
㗂越現代空𣎏輔音𠄳仍𥪝㗂越自階段中代𧿨𧗱𠓀時吏𣎏輔音𠄳。𥪝𡨸喃合體抵表示各輔音𠄳𠊛些用𠬠或𠄩𡨸爫聲符。𡀮用𠄩𡨸爫聲符時𠬠𡨸𠱊用抵表示輔音次一𧵑輔音𠄳、𡨸群吏表示輔音次𠄩𧵑輔音𠄳。𠸠諭:
㗂越現代空𣎏輔音𠄳仍𥪝㗂越自階段中代𧿨𧗱𠓀時吏𣎏輔音𠄳。𥪝𡨸喃合體抵表示各輔音𠄳𠊛些用𠬠或𠄩𡨸爫聲符。𡀮用𠄩𡨸爫聲符時𠬠𡨸𠱊用抵表示輔音次一𧵑輔音𠄳、𡨸群吏表示輔音次𠄩𧵑輔音𠄳。𠸠諭:
*"{{r|𣎞|blăng}}":"{{r|𣎞|blăng}}"現𠉞㐌變𢷮成"{{r|𫆢|trăng}}、{{r|𢬥|giăng}}"。𡨸"{{r|𣎞|blăng}}"得構成自𡨸"{{r|巴|ba}}"、𡨸"{{r|夌|lăng}}" 吧𡨸"月"。"{{r|巴|ba}}"表示輔音次一"b"𧵑輔音𠄳"bl"、"{{r|夌|lăng}}"表示輔音次𠄩"l"吧份韻𧵑詞"blăng"、"月"𣎏義羅"𩈘𫆢"表示意義𧵑𡨸𢯖呢。
*"{{r|𣎞|blăng}}":"{{r|𣎞|blăng}}"現𠉞㐌變𢷮成"{{r|𫆢|trăng}}、{{r|𢬥|giăng}}"。𡨸"{{r|𣎞|blăng}}"得構成自𡨸"{{r|巴|ba}}"、𡨸"{{r|夌|lăng}}" 吧𡨸"月"。"{{r|巴|ba}}"表示輔音次一"b"𧵑輔音𠄳"bl"、"{{r|夌|lăng}}"表示輔音次𠄩"l"吧份韻𧵑詞"blăng"、"月"𣎏義羅"𩈘𫆢"表示意義𧵑𡨸𢯖呢。
*"{{r|𠅜mlời}}":"{{r|𠅜mlời}}"現𠉞㐌變𢷮成"{{r|𠳒|lời}}"("{{r|𠳒|lời}}"𥪝"{{r|𠳒吶|lời nói}}")。𡨸"{{r|𠅜mlời}}"得構成自𡨸"{{r|麻|ma}}"(被省略成"亠")吧𡨸"{{r|例|lệ}}"。"{{r|麻|ma}}"表示輔音次一"m"𧵑輔音𠄳"ml"、"{{r|例|lệ}}"表示輔音次𠄩"l"吧份韻𧵑詞"{{r|𠅜mlời}}"。
*"{{r|𠅜|mlời}}":"{{r|𠅜|mlời}}"現𠉞㐌變𢷮成"{{r|𠳒|lời}}"("{{r|𠳒|lời}}"𥪝"{{r|𠳒吶|lời nói}}")。𡨸"{{r|𠅜|mlời}}"得構成自𡨸"{{r|麻|ma}}"(被省略成"亠")吧𡨸"{{r|例|lệ}}"。"{{r|麻|ma}}"表示輔音次一"m"𧵑輔音𠄳"ml"、"{{r|例|lệ}}"表示輔音次𠄩"l"吧份韻𧵑詞"{{r|𠅜|mlời}}"。
*"tlòn" 𧷺: "Tlòn" hiện nay đã biến đổi thành "tròn". Chữ này được cấu thành từ chữ "viên" 圓 (bị tỉnh lược bộ "vi" 囗 ở phía ngoài thành "員") và chữ "lôn" 侖. "Viên" 圓 có nghĩa là "tròn" được dùng làm nghĩa phù. "Lôn" 侖 là thanh phù, biểu thị phụ âm thứ hai "l" của phụ âm kép "tl" và phần vần của từ "tlòn".
*"{{r|𧷺|tlòn}}":"{{r|𧷺|tlòn}}"現𠉞㐌變𢷮成"{{r|𡈺|tròn}}"。𡨸呢得構成自𡨸"圓"(被省略部"囗"於𪰂外成"員")吧𡨸"{{r|侖|lôn}}"""𣎏義羅"{{r|𡈺|tròn}}"得用爫義符。"{{r|侖|lôn}}"羅聲符、表示輔音次𠄩"l"𧵑輔音𠄳"tl"吧份韻𧵑詞"{{r|𧷺|tlòn}}"
*"krông" 滝: "Krông" hiện nay đã biến đổi thành "sông". Chữ này được cấu thành từ bộ "thủy" 水 và chữ "long" 竜. "Thủy" có nghĩa là "sông" biểu thị ý nghĩa của chữ ghép. "Long" 竜 biểu thị phụ âm thứ hai "r" của phụ âm kép "kr" và phần vần của từ "krông".
*"{{r|滝|krông}}":"{{r||krông}}"現𠉞㐌變𢷮成"{{r|滝|sông}}"。𡨸呢得構成自部"水"吧𡨸"{{r||long}}"""𣎏義羅""表示意義𧵑𡨸𢯖。"{{r||long}}"表示輔音次𠄩"r"𧵑輔音𠄳"kr"吧份韻𧵑詞"{{r|滝|krông}}"
*"sláu" 𦒹: "sláu" hiện nay đã biến đổi thành "sáu". Chữ này được cấu thành từ chữ "lão" và chữ "lục". "Lục" 六 là nghĩa phù, có nghĩa là "sáu". "Lão" 老 là thanh phù, biểu thị phụ âm thứ hai "l" của phụ âm kép "sl" và phần vần của từ "sláu".
*"{{r|𦒹|sláu}}":"{{r|𦒹|sláu}}"現𠉞㐌變𢷮成"{{r|𦒹|sáu}}"。𡨸呢得構成自𡨸"{{r|老|lão}}"吧𡨸"""六"羅義符、𣎏義羅"𦒹""{{r||lão}}"羅聲符、表示輔音次𠄩"l"𧵑輔音𠄳"sl"吧份韻𧵑詞"{{r|𦒹|sláu}}"


===Lược bớt nét của chữ Hán để biểu thị phải đọc chệch đi===
===Lược bớt nét của chữ Hán để biểu thị phải đọc chệch đi===