恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」
→事件節戊申
(→事件節戊申) |
(→事件節戊申) |
||
𣳔331: | 𣳔331: | ||
事件節戊申空指譴朱各邊參戰𧵳害𥘀𦓡群𢲧傷亡慄𡗉民常。各力量參戰調𣎏仍行動殘暴𣾼過準墨戰爭通常𪾮𠓨對方或仍𠊛民無罪被䀡羅擁護對方如各務[[慘殺美來]]、[[Saigon Execution]]、[[慘殺化節戊申]]。 | 事件節戊申空指譴朱各邊參戰𧵳害𥘀𦓡群𢲧傷亡慄𡗉民常。各力量參戰調𣎏仍行動殘暴𣾼過準墨戰爭通常𪾮𠓨對方或仍𠊛民無罪被䀡羅擁護對方如各務[[慘殺美來]]、[[Saigon Execution]]、[[慘殺化節戊申]]。 | ||
局總進攻㐌爫譽論美𧡊哴役迻軍參戰唄努力高㐌爫𢫮𣦎𥪝社會美、經濟減率、𢲧𡗉係累瘦朱社會。。。𦓡吻空𢴑點得軍對方、戰爭𢫃𨱽空別𦤾包𣇞𡤓結束。<ref name="SGK"/>條呢迻𦤾結論羅美空體勝得𥪝局戰呢。各政治家𥪝[[國會花旗|國會美]]𢲧飭𢹥𨖲政府𠾕䀡𥌀吏柑結戰爭、𠾕毀𠬃威權朱政府進行戰爭空勤批準、束𢹥解決戰爭憑商量。<ref name="Oberdorfer">Oberdorfer, Don, ''Tet!: The Turning Point in the Vietnam War''. Baltimore: The Johns Hopkins University Press, 1971. ISBN 0-8018-6703-7</ref> | |||
Quy mô của cuộc tiến công làm dư luận Hoa Kỳ mất kiên nhẫn và sự tin tưởng với giới quân sự, họ đòi chấm dứt chiến tranh và rút quân về nước.<ref name="Oberdorfer"/> Một mặt họ thiếu niềm tin vào hiệu quả của quân đội, mặt khác, các hành động bạo liệt mất nhân tính được trình chiếu trên TV đánh vào lương tâm công chúng. Họ đòi hỏi phải chấm dứt chiến tranh ngay lập tức. Họ coi chiến tranh là bẩn thỉu. | Quy mô của cuộc tiến công làm dư luận Hoa Kỳ mất kiên nhẫn và sự tin tưởng với giới quân sự, họ đòi chấm dứt chiến tranh và rút quân về nước.<ref name="Oberdorfer"/> Một mặt họ thiếu niềm tin vào hiệu quả của quân đội, mặt khác, các hành động bạo liệt mất nhân tính được trình chiếu trên TV đánh vào lương tâm công chúng. Họ đòi hỏi phải chấm dứt chiến tranh ngay lập tức. Họ coi chiến tranh là bẩn thỉu. |