恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「書院:宣言全世界𧗱人權𧵑聯合國」
n
no edit summary
空固𥿂略𢯢𢷮 |
n空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
𣳔67: | 𣳔67: | ||
</div> | </div> | ||
<div style="width:36.75%;float:left"> | <div style="width:36.75%;float:left"> | ||
條1: | |||
畢哿每𠊛生𠚢調得自由吧平等𧗱人品吧權。每𡥵𠊛調得造化頒朱理智吧良心吧勤沛對處𢭲膮𥪝情朋友。 | |||
</div> | |||
<div style="width:59.25%;float:left;border-left:gray thin solid;margin-left:1%;padding-left:1%"> | |||
Điều 1: | |||
Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình bằng hữu. | |||
</div> | |||
<div style="width:36.75%;float:left"> | |||
條2: | |||
每𠊛調得享畢哿仍權吧自由標𥪝版宣言呢、空分別種族、𬜝䏧、界性、言語、宗教、觀點政治咍各觀點恪、源㭲國家咍社會、財產、成分出身咍地位社會。 | |||
</div> | </div> | ||
<div style="width:59.25%;float:left;border-left:gray thin solid;margin-left:1%;padding-left:1%"> | <div style="width:59.25%;float:left;border-left:gray thin solid;margin-left:1%;padding-left:1%"> | ||
Điều | Điều 2: | ||
Mọi người đều được hưởng tất cả những quyền và tự do nêu trong Bản tuyên ngôn này, không phân biệt chủng tộc, màu da, giới tính, ngôn ngữ, tôn giáo, quan điểm chính trị hay các quan điểm khác, nguồn gốc quốc gia hay xã hội, tài sản, thành phần xuất thân hay địa vị xã hội. | |||
Ngoài ra, cũng không có bất cứ sự phân biệt nào về địa vị chính trị, pháp quyền hay quốc tế của quốc gia hay lãnh thổ mà một người xuất thân, cho dù quốc gia hay lãnh thổ đó được độc lập, được đặt dưới chế độ ủy trị, chưa tự quản hay có chủ quyền hạn chế. | Ngoài ra, cũng không có bất cứ sự phân biệt nào về địa vị chính trị, pháp quyền hay quốc tế của quốc gia hay lãnh thổ mà một người xuất thân, cho dù quốc gia hay lãnh thổ đó được độc lập, được đặt dưới chế độ ủy trị, chưa tự quản hay có chủ quyền hạn chế. |