恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「東京喰種」
no edit summary
Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
𣳔9: | 𣳔9: | ||
:金木研(18歲)人物正𧵑句𡀯、𠬠生員𢆥一大學。爲𠬠事故、金木得穊扱內臟自𠬠鬼咹䏦㐌𣩂、神代利世—仉㐌定𪲽英𠓀欺姑些被𪲽𤳸埬𨨧硨昂𡏦𥩯突兀𣑎𨑜。𢖖歌剖術、機體英扒頭發展遶傾向𣎏各特點種鬼咹䏦、理併𥪝英{{r|推|suy}}要寅。𣇞金木㐌成仉姅𠊛—姅鬼咹䏦(𬥓Ghoul)吧英㫻沛鬥爭抵𡨹本能鬼拱如{{r|挵|chống}}吏分鬼𥪝𨉟、𥪝欺故𪟙接續𤯨如𠬠𡥵𠊛平常。𢖖妬、英𬧐爫掊盤朱安定區—𠬠舘咖啡立𢧚抵祕密𠢞拖仍鬼咹䏦要濧、遶向引𧵑芳村。𢖖欺局戰𢭲清查滅鬼亞門、金木得撻別名"𢃉眜"爲設計𩈘𠌧𧵑英吧𣎏𪨀㗂杺𢖖欺𠬠鬼咹䏦𧡊英些打敗各清查。英𫇐適讀冊吧常{{r|淹|im}}𣵰、𣎏分𠽮𢩮仍欺戰鬥㫻𣎏{{r|推|suy}}併。金木拱𣎏𠬠嫉醜𣩂𠊛羅過易信想𠊛恪、爲勢𦓡對欺局生𧵑英被𠴓唑。𢖖欺被組織鬼咹䏦得別𦤾𢭲𠸛青桐椥𠲖扒𣎏c吧被𠬠鬼咹䏦殘暴查訊空傷惜、個性𧵑英𠊝𢷮𧿨𢧚種仉㐌查訊英。𥪝欺被查訊、英㫻𣎏幻覺𧗱利世。姑些制{{r|𠴕|giễu}}行動𧵑英吧媄英、引𦤾𡳳窮㐌打式𡥵鬼隱邊𥪝英。人格𧵑英洳𬜝黰𣋁欣、𧿨成𠬠仉殘忍欣吧{{r|挵|chống}}吏各清查—仍位英雄𧵑類𠊛。觀點𧵑英𧗱{{r|飭|sức}}猛𠊝𢷮、英𠫾𠓨𡥵塘殘殺爲干𩟡吧扒頭咹䏦各鬼咹䏦恪抵𧿨𢧚猛欣。役咹䏦同類遣英𧿨成𬥓赫者、發展赫子𧵑英成形𧏲、得噲𢭲別名"Centipede"(𧏲)。 | :金木研(18歲)人物正𧵑句𡀯、𠬠生員𢆥一大學。爲𠬠事故、金木得穊扱內臟自𠬠鬼咹䏦㐌𣩂、神代利世—仉㐌定𪲽英𠓀欺姑些被𪲽𤳸埬𨨧硨昂𡏦𥩯突兀𣑎𨑜。𢖖歌剖術、機體英扒頭發展遶傾向𣎏各特點種鬼咹䏦、理併𥪝英{{r|推|suy}}要寅。𣇞金木㐌成仉姅𠊛—姅鬼咹䏦(𬥓Ghoul)吧英㫻沛鬥爭抵𡨹本能鬼拱如{{r|挵|chống}}吏分鬼𥪝𨉟、𥪝欺故𪟙接續𤯨如𠬠𡥵𠊛平常。𢖖妬、英𬧐爫掊盤朱安定區—𠬠舘咖啡立𢧚抵祕密𠢞拖仍鬼咹䏦要濧、遶向引𧵑芳村。𢖖欺局戰𢭲清查滅鬼亞門、金木得撻別名"𢃉眜"爲設計𩈘𠌧𧵑英吧𣎏𪨀㗂杺𢖖欺𠬠鬼咹䏦𧡊英些打敗各清查。英𫇐適讀冊吧常{{r|淹|im}}𣵰、𣎏分𠽮𢩮仍欺戰鬥㫻𣎏{{r|推|suy}}併。金木拱𣎏𠬠嫉醜𣩂𠊛羅過易信想𠊛恪、爲勢𦓡對欺局生𧵑英被𠴓唑。𢖖欺被組織鬼咹䏦得別𦤾𢭲𠸛青桐椥𠲖扒𣎏c吧被𠬠鬼咹䏦殘暴查訊空傷惜、個性𧵑英𠊝𢷮𧿨𢧚種仉㐌查訊英。𥪝欺被查訊、英㫻𣎏幻覺𧗱利世。姑些制{{r|𠴕|giễu}}行動𧵑英吧媄英、引𦤾𡳳窮㐌打式𡥵鬼隱邊𥪝英。人格𧵑英洳𬜝黰𣋁欣、𧿨成𠬠仉殘忍欣吧{{r|挵|chống}}吏各清查—仍位英雄𧵑類𠊛。觀點𧵑英𧗱{{r|飭|sức}}猛𠊝𢷮、英𠫾𠓨𡥵塘殘殺爲干𩟡吧扒頭咹䏦各鬼咹䏦恪抵𧿨𢧚猛欣。役咹䏦同類遣英𧿨成𬥓赫者、發展赫子𧵑英成形𧏲、得噲𢭲別名"Centipede"(𧏲)。 | ||
:𢖖陣戰𢭲清查級特別有馬、金木被打敗吧被CCG扒𡨹。英𠅒𥃞智𢖵吧𧿨成1清查𧵑Quinxces—1𡖡清查得CCG立𠚢試驗方式𡤔對付𢭲鬼咹䏦、恾1亇𠸛𡤔羅佐佐木琲世。 | :𢖖陣戰𢭲清查級特別有馬、金木被打敗吧被CCG扒𡨹。英𠅒𥃞智𢖵吧𧿨成1清查𧵑Quinxces—1𡖡清查得CCG立𠚢試驗方式𡤔對付𢭲鬼咹䏦、恾1亇𠸛𡤔羅佐佐木琲世。 | ||
==傳通== | |||
===漫畫=== | |||
'' Tokyo Ghoul '' là một loạt manga truyện tranh được viết và vẽ bởi Sui Ishida. Nó bắt đầu được phát hành hàng tuần từ số 41 năm 2011 trên tạp chí '' [[:en:Weekly Young Jump|Weekly Young Jump]] '', xuất bản bởi [[Shueisha]] vào 08 tháng 9 năm 2011,<ref>{{chú thích web|url=http://natalie.mu/comic/news/56201|title=人を捕食する怪人描く新連載「東京喰種」がヤンジャンで|language=Japanese|publisher=[[:en:Natalie.mu|Natalie.mu]]|date=ngày 8 tháng 9 năm 2011|accessdate=ngày 12 tháng 9 năm 2014}}</ref> và chương cuối cùng xuất hiện trong số 42 năm 2014, phát hành vào ngày 18 tháng 9 năm 2014.<ref name=ANN1>{{chú thích web|url=http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-09-12/tokyo-ghoul-manga-to-end-this-month/.78700|title=''Tokyo Ghoul'' Manga kết thúc trong tháng này|publisher=[[Anime News Network]]|date=ngày 12 tháng 9 năm 2014|accessdate=ngày 12 tháng 9 năm 2014}}</ref><ref name=nat1>{{chú thích web|url=http://natalie.mu/comic/news/126368|title=石田スイ「東京喰種」完結、最終巻は10月に|language=Japanese|publisher=Natalie.mu|date=ngày 18 tháng 9 năm 2014|accessdate=ngày 18 tháng 9 năm 2014}}</ref> Bộ truyện được tập hợp thành 13 tập '' [[tankōbon]] '', phát hành bởi chi nhánh của nhà xuất bản Shueisha Young Jump Comics từ 17 tháng 2 năm 2012,<ref>{{chú thích web|url=http://www.amazon.co.jp/dp/4088792726|title=東京喰種 1―トーキョーグール (ヤングジャンプコミックス)|language=Japanese|publisher=[[Amazon.co.jp]]|accessdate=ngày 12 tháng 9 năm 2014}}</ref> đến ngày 20 Tháng 8 2014.<ref>{{chú thích web|url=http://www.amazon.co.jp/dp/4088798872|title=東京喰種トーキョーグール 13 (ヤングジャンプコミックス)|language=Japanese|publisher=[[Amazon.co.jp]]|accessdate=ngày 12 tháng 9 năm 2014}}</ref> Tập thứ 14 và là tập cuối cùng dự kiến sẽ được phát hành vào ngày 17 tháng 10 2014.<ref name=ANN1 /><ref name=nat1 /><ref>{{chú thích web|url=http://www.amazon.co.jp/dp/4088900316|title=東京喰種トーキョーグール(14) (ヤングジャンプコミックス)|language=Japanese|publisher=[[Amazon.co.jp]]|accessdate=ngày 12 tháng 9 năm 2014}}</ref> Bộ manga phiên bản tiếng Anh đã được sự cấp phép của [[:en:Viz Media|Viz Media]] và tập đầu tiên được dự kiến phát hành vào ngày 16 tháng 6 năm 2015.<ref>{{chú thích web|url=http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-10-09/viz-media-adds-tokyo-ghoul-so-cute-it-hurts-manga/.79756|title=Viz Media phát hành 2 tựa manga ''Tokyo Ghoul'' và ''So Cute It Hurts!!''|publisher=[[Anime News Network]]|date=ngày 9 tháng 10 năm 2014|accessdate=ngày 13 tháng 10 năm 2014}}</ref> | |||
Phần tiếp theo của bộ truyện với tựa đề '' Tokyo Ghoul: re '' bắt đầu phát hành hàng tuần từ số 46 năm 2014 tạp chí '' Weekly Young Jump '', xuất bản vào ngày 16 tháng 10 năm 2014.<ref name=nat2>{{chú thích web|url=http://natalie.mu/comic/news/128412|title=石田スイ新連載は喰種の新章、アニメ2期も|language=Japanese|publisher=[[:en:Natalie.mu|Natalie.mu]]|date=ngày 11 tháng 10 năm 2014|accessdate=ngày 13 tháng 10 năm 2014}}</ref> Sau khi bộ truyện gốc kết thúc, phần mới ra mắt xuất hiện thêm nhiều nhân vật mới.<ref>{{chú thích web|url=http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-10-11/tokyo-ghoul-re-manga-changes-main-character/.79824|title=Manga ''Tokyo Ghoul:re'' thay đổi nhân vật chính|publisher=[[Anime News Network]]|date=ngày 11 tháng 10 năm 2014|accessdate=ngày 13 tháng 10 năm 2014}}</ref> | |||
===亞尼迷=== | |||
12 tập phim truyền hình của bộ anime được hãng [[:en:Pierrot (company)|Pierrot]] phát sóng trên kênh [[:en:Tokyo Metropolitan Television|Tokyo MX]] từ ngày 03 tháng 7 đến ngày 18 tháng 9, 2014.<ref name="Morita"/><ref name=nat1 /><ref>{{chú thích web|accessdate=ngày 15 tháng 3 năm 2014|url= http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-03-15/natsuki-hanae-sora-amamiya-kana-hanazawa-lead-tokyo-ghoul-anime-cast|title=Natsuki Hanae, Sora Amamiya, Kana Hanazawa, dàn lồng tiếng chính thức cho Anime ''Tokyo Ghoul''|website=Anime News Network|date=ngày 15 tháng 3 năm 2014|archiveurl=//web.archive.org/web/20140414235729/http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-03-15/natsuki-hanae-sora-amamiya-kana-hanazawa-lead-tokyo-ghoul-anime-cast|archivedate=ngày 14 tháng 4 năm 2014|deadurl=no}}</ref> Nó cũng được phát sóng trên các kênh [[:en:Television Aichi Broadcasting|TVA]], [[:en:TVQ Kyushu Broadcasting|TVQ]], [[:en:Television Osaka|TVO]], [[:en:AT-X (company)|AT-X]] và Dlife. Các bài hát chủ đề của phim bao gồm bài hát mở đầu phim là "Unravel" do TK from Ling Tosite Sigure thể hiện, và bài hát kết thúc là {{Nihongo | "Saints" | 聖者 た ち | Seijatachi}} thể hiện bởi People In The Box. [[Funimation]] đã cấp phép cho bộ phim hoạt hình được phát sóng và phát hành video tại Bắc Mỹ.<ref>{{chú thích web|website= Anime News Network |url=http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-06-08/funimation-acquires-tokyo-ghoul-street-fighter-assassin-fist/.75328|title=Funimation mua bản quyền Tokyo Ghoul, Chiến binh đường phố: Sát thủ quyền|date=ngày 8 tháng 6 năm 2014|archiveurl=//web.archive.org/web/20140725130935/http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-06-08/funimation-acquires-tokyo-ghoul-street-fighter-assassin-fist/.75328|archivedate=ngày 25 tháng 7 năm 2014|deadurl=no}}</ref> Phần 2 anime đã được công bố.<ref>http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-10-10/tokyo-ghoul-tv-anime-2nd-season-to-premiere-in-january/.79780</ref> | |||
Phần thứ hai mang tên '' Tokyo Ghoul √A '' sẽ ra mắt tại Nhật Bản vào ngày 08 tháng 1 năm 2015.<ref name=nat2 /><ref>{{chú thích web|url=http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-10-10/tokyo-ghoul-tv-anime-2nd-season-to-premiere-in-january/.79780|title=''Tokyo Ghoul'' TV Anime phần 2 sẽ ra mắt vào tháng 1|publisher=[[Anime News Network]]|date=ngày 10 tháng 10 năm 2014|accessdate=ngày 13 tháng 10 năm 2014}}</ref> | |||
====名册各集柉==== | |||
{|class="wikitable" style="width:98%; margin:auto; background:#FFF; table-layout:fixed;" | |||
|- style="border-bottom: 3px solid #CCF;" | |||
! style="width:3em;" | Tập phim | |||
! Tiêu đề | |||
! style="width:12em;" | Ngày phát sóng<ref group="note" name="after midnight">The show uses an after-midnight programming schedule, so that the first broadcast was listed as Thursday, July 3, at 24:00, which is Friday, July 4, at 12:00am. | |||
* {{chú thích web|url=http://www.marv.jp/special/tokyoghoul/onair.html|title=TVアニメ『東京喰種トーキョーグール』公式サイト|trans_title=Trang web chính thức của TV Anime Tokyo Ghoul - lịch lên sóng|work=Tokyo Ghoul Anime Official Site|publisher=[[:en:Marvelous Entertainment|Marvelous Entertainment]]|language=ja|accessdate=ngày 8 tháng 8 năm 2014|archiveurl=//web.archive.org/web/20140717151529/http://www.marv.jp/special/tokyoghoul/onair.html|archivedate=ngày 17 tháng 7 năm 2014|deadurl=no}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://s.mxtv.jp/tokyoghoul/episode.php|title=TOKYO MX * アニメ「東京喰種 トーキョーグール」|publisher=S.mxtv.jp|archivedate=2014-09-13|deadurl=yes|archiveurl=https://web.archive.org/web/20140913124640/http://s.mxtv.jp/tokyoghoul/episode.php?j=0}} - Nhấp vào trước mũi tên để qua trang lịch phát sóng các tập phim trước đó</ref> | |||
|- | |||
{{Japanese episode list | |||
|EpisodeNumber = 1 | |||
|EnglishTitle = Tragedy (Bi kịch) | |||
|KanjiTitle = 悲劇 | |||
|RomajiTitle = Higeki | |||
|OriginalAirDate = 3, tháng 7, 2014 | |||
|ShortSummary = | |||
}} | |||
{{Japanese episode list | |||
|EpisodeNumber = 2 | |||
|EnglishTitle = Incubation (Ủ bệnh) | |||
|KanjiTitle = 孵化 | |||
|RomajiTitle = Fuka | |||
|OriginalAirDate = 10, tháng 7, 2014 | |||
|ShortSummary = | |||
}} | |||
{{Japanese episode list | |||
|EpisodeNumber = 3 | |||
|EnglishTitle = Dove (Bồ câu) | |||
|KanjiTitle = 白鳩 | |||
|RomajiTitle = Shirohato | |||
|OriginalAirDate = 17, tháng 7, 2014 | |||
|ShortSummary = | |||
}} | |||
{{Japanese episode list | |||
|EpisodeNumber = 4 | |||
|EnglishTitle = Supper (Bữa tối) | |||
|KanjiTitle = 晩餐 | |||
|RomajiTitle = Bansan | |||
|OriginalAirDate = 24, tháng 7, 2014 | |||
|ShortSummary = | |||
}} | |||
{{Japanese episode list | |||
|EpisodeNumber = 5 | |||
|EnglishTitle = Scar (Vết sẹo) | |||
|KanjiTitle = 残痕 | |||
|RomajiTitle = Zankon | |||
|OriginalAirDate = 31, tháng 7, 2014 | |||
|ShortSummary = | |||
}} | |||
{{Japanese episode list | |||
|EpisodeNumber = 6 | |||
|EnglishTitle = Cloudburst (Mưa to) | |||
|KanjiTitle = 驟雨 | |||
|RomajiTitle = Shūu | |||
|OriginalAirDate = 7, tháng 8, 2014 | |||
|ShortSummary = | |||
}} | |||
{{Japanese episode list | |||
|EpisodeNumber = 7 | |||
|EnglishTitle = Captivity (Giam giữ) | |||
|KanjiTitle = 幽囚 | |||
|RomajiTitle = Yūshū | |||
|OriginalAirDate = 14, tháng 8, 2014 | |||
|ShortSummary = | |||
}} | |||
{{Japanese episode list | |||
|EpisodeNumber = 8 | |||
|EnglishTitle = Circular (Vòng luẩn quẩn) | |||
|KanjiTitle = 円環 | |||
|RomajiTitle = Enkan | |||
|OriginalAirDate = 21, tháng 8, 2014 | |||
|ShortSummary = | |||
}} | |||
{{Japanese episode list | |||
|EpisodeNumber = 9 | |||
|EnglishTitle = Birdcage (Lồng chim) | |||
|KanjiTitle = 鳥籠 | |||
|RomajiTitle = Torikago | |||
|OriginalAirDate = 28, tháng 8, 2014 | |||
|ShortSummary = | |||
}} | |||
{{Japanese episode list | |||
|EpisodeNumber = 10<ref>{{chú thích web|url=http://www.animenewsnetwork.com/review/tokyo-ghoul/episode-10/.78408|author=Hope Chapman|title=Tokyo Ghoul tập 10|website=Anime News Network|accessdate= ngày 8 tháng 9 năm 2014|date=ngày 4 tháng 9 năm 2014|archivedate=ngày 6 tháng 9 năm 2014|deadurl=no|archiveurl=//web.archive.org/web/20140906012528/http://www.animenewsnetwork.com/review/tokyo-ghoul/episode-10/.78408}}</ref> | |||
|EnglishTitle = Aogiri | |||
|KanjiTitle = 青桐 | |||
|RomajiTitle = Aogiri | |||
|OriginalAirDate = 4, tháng 9, 2014 | |||
|ShortSummary = | |||
}} | |||
{{Japanese episode list | |||
|EpisodeNumber = 11 | |||
|EnglishTitle = High Spirits (Tinh thần) | |||
|KanjiTitle = 衝天 | |||
|RomajiTitle = Shōten | |||
|OriginalAirDate = 11, tháng 9, 2014 | |||
|ShortSummary = | |||
}} | |||
{{Japanese episode list | |||
|EpisodeNumber = 12 | |||
|EnglishTitle = Ghoul (Con quỷ khát máu) | |||
|KanjiTitle = 喰種 | |||
|RomajiTitle = Kushu | |||
|OriginalAirDate = 18, tháng 9, 2014 | |||
|ShortSummary = | |||
}} | |||
|} | |||
====家發行==== | |||
Phim anime sẽ được phát hành thành đĩa DVD với định dạng [[:en:Blu-Ray|Blu-Ray]] bao gồm bốn bộ đĩa.<ref name="bluray release">{{chú thích web|url=http://www.marv.jp/special/tokyoghoul/products.html|title=TVアニメ『東京喰種トーキョーグール』公式サイト|trans_title=Trang web chính thức của TV Anime Tokyo Ghoul - Sản phẩm - Blu-ray & DVD|work=Tokyo Ghoul Anime Official Site|publisher=[[:en:Marvelous Entertainment|Marvelous Entertainment]]|language=ja|accessdate=ngày 8 tháng 8 năm 2014|deadurl=no |archiveurl=//web.archive.org/web/20140717083522/http://www.marv.jp/special/tokyoghoul/products.html|archivedate=ngày 17 tháng 7 năm 2014}}</ref> | |||
{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 98%;" | |||
|+ (Nhật Bản, khu vực 2) | |||
|- | |||
! scope="column" colspan="2" | Bộ | |||
! Tập phim | |||
! Ngày phát hành DVD/Blu-ray <ref name="bluray release"/> | |||
|- | |||
| rowspan="13" style="width:1%; background:pink;"| | |||
!scope="row" |Vol 1 | |||
| 1-3 | |||
| {{dts|2014|09|26}} | |||
|- | |||
!scope="row" |Vol 2 | |||
| 4-6 | |||
| {{dts|2014|10|31}} | |||
|- | |||
!scope="row" |Vol 3 | |||
| 7-9 | |||
| {{dts|2014|11|28}} | |||
|- | |||
!scope="row" |Vol 4 | |||
| 10-12 | |||
| {{dts|2014|12|26}} | |||
|} | |||
==迍認== | |||
Tokyo Ghoul là bộ manga thứ 27 bán chạy nhất tại [[Nhật Bản]] năm 2013 với doanh số bán ra là 1,666,348 bản. Tính tới tháng 1, 2014 bộ truyện đã bán được khoảng 2.6 triệu bản in.<ref>{{chú thích web|date=ngày 16 tháng 1 năm 2014|url=http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-01-16/sui-ishida-suspense-horror-manga-tokyo-ghoul-gets-anime|title=Tựa manga kinh dị đầy gay cấn của Sui Ishida, ''Tokyo Ghoul'' ra mắt Anime|publisher=[[Anime News Network]]|accessdate=ngày 16 tháng 1 năm 2014|archiveurl=//web.archive.org/web/20140130031829/http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-01-16/sui-ishida-suspense-horror-manga-tokyo-ghoul-gets-anime|archivedate= ngày 30 tháng 1 năm 2014|deadurl=no}}</ref> | |||
Năm 2014, Tokyo Ghoul bán được 6.946.203 bản in, đứng thứ 4 trong số các loạt manga bán chạy nhất tại Nhật Bản<ref>http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-11-30/top-selling-manga-in-japan-by-series-2014/.81607</ref> | |||
==注釋== | |||
{{參考|group=note}} | |||
==參考== | |||
{{參考}} | |||
==連結外== | |||
* [http://youngjump.jp/tokyoghoul/ ''Tokyo Ghoul''] at ''[[:en:Weekly Young Jump|Weekly Young Jump]]'' {{ja icon}} | |||
* [http://www.marv.jp/special/tokyoghoul Official anime website] {{ja icon}} | |||
* {{ann|manga|16086}} | |||
{{Pierrot (company)|state=collapsed}} | |||
[[體類:假想]] | |||
[[體類:集英社漫畫]] | |||
[[體類:漫畫2011]] | |||
[[體類:亞尼迷2014]] | |||
[[體類:Funimation Entertainment]] | |||
[[體類:青年]] |