|
|
𣳔82: |
𣳔82: |
|
| |
|
| === 𠄩𨒒𠀧區特別 === | | === 𠄩𨒒𠀧區特別 === |
| 區特別 (特別区、''tokubetsu-ku'')của Tokyo bao gồm một vùng từng hình thành nên [[thành phố Tokyo]]. Vào ngày 1 tháng 7 năm 1943, thành phố Tokyo được sáp nhập vào tỉnh Tokyo (東京府, ''Tōkyō-fu'') và thành lập nên "tỉnh thủ đô". Sau vụ sáp nhập, không giống các khu thành phố khác ở Nhật Bản, những khu này không thuộc bất cứ một thành phố bao bọc lớn hơn nào. Mỗi khu là một đô thị tự trị với thị trưởng được bầu ra bởi chính khu đó và có hội đồng giống các thành phố khác ở Nhật. Điểm khác biệt của các khu này khác biệt so với các thành phố khác là mối quan hệ hành chính đặc biệt với chính quyền tỉnh. Vài chức năng đô thị nhất định, chẳng hạn như cung cấp nước, hệ thống cống rãnh, cứu hỏa được điều hành bởi chính quyền thủ đô Tokyo. Để trả cho những chi phí hành chính phát sinh, tỉnh thu thuế đô thị, thuế này sẽ thường được thu bởi thành phố<ref>[http://www.metro.tokyo.jp/ENGLISH/PROFILE/overview06.htm THE STRUCTURE OF THE TOKYO METROPOLITAN GOVERNMENT (Tokyo government webpage)]</ref>.
| | 區特別({{lang|ja|特別区}} ''tokubetsu-ku'')𧵑東京包𠁟𠬠塳曾形成𢧚[[城舖東京]]。𠓨𣈜1𣎃7𢆥1943、城舖東京得插入𠓨省東京(東京府 ''tōkyō-fu'')吧成立𢧚「省首都」。𢖖務插入、空種各區城舖恪於日本、仍區呢空屬不據𠬠城舖包襆𡘯欣芇。每區羅𠬠都市自治𢭲市長得保𠚢𤳸正區𪦆吧𣎏會同種各城舖恪於日。點恪別𧵑各區呢恪別搊𢭲各城舖恪羅䋦關係行政特別𢭲政權省。𠄧職能都市一定、庄限如供給渃、系統𣹟泠、 救火得調行𤳸政權首都東京。抵呂朱仍支費行政發生、省收稅都市、稅呢𠱊常得收𤳸城舖<ref>[http://www.metro.tokyo.jp/ENGLISH/PROFILE/overview06.htm THE STRUCTURE OF THE TOKYO METROPOLITAN GOVERNMENT (Tokyo government webpage)]</ref>。現𠉞東京𣎏23區特別𠁟: |
| Hiện nay Tokyo có 23 khu đặc biệt gồm:
| |
| {| | | {| |
| |- valign="top" | | |- valign="top" |