恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「黨共產越南」
no edit summary
空固𥿂略𢯢𢷮 |
|||
𣳔27: | 𣳔27: | ||
'''黨共產越南'''羅[[黨擒權]]在[[越南]]現𠉞遶[[憲法越南|憲法]](版𢯢𢷮1992),同時羅[[政黨]]唯一得法活動。遶綱領吧條例正式得公佈現𠉞,黨共產越南羅代表忠誠𧵑[[階級工人]],[[𠊛勞動]]吧𥙩[[主義Marx-Lenin]]吧[[思想胡志明]] làm kim chỉ nam cho mọi活動𧵑黨。Trên thực tế, một số yếu tố của [[chủ nghĩa tư bản]], [[chủ nghĩa dân tộc]] và cả một vài yếu tố có tính truyền thống của ý thức hệ [[phong kiến]] cũng có những ảnh hưởng nhất định. Tại Việt Nam, trong các ngữ cảnh không chính thức, các phương tiện truyền thông, các nhà lãnh đạo thường dùng 1 từ "Đảng" (hoặc "Đảng ta") để nói về Đảng Cộng sản Việt Nam.<ref>[http://vnn.vietnamnet.vn/chinhtri/doinoi/2006/01/530551/ Thời cơ vàng của Đảng ta] Nguyễn Trung, 09:06, Thứ Hai, 09/01/2006 (GMT+7)</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20090205172555/http://laodong.com.vn/Home/Dang-ta-that-la-vi-dai/20082/75821.laodong "Đảng ta thật là vĩ đại"] Hương Trà, 9:05 PM, 01/02/2008</ref> | '''黨共產越南'''羅[[黨擒權]]在[[越南]]現𠉞遶[[憲法越南|憲法]](版𢯢𢷮1992),同時羅[[政黨]]唯一得法活動。遶綱領吧條例正式得公佈現𠉞,黨共產越南羅代表忠誠𧵑[[階級工人]],[[𠊛勞動]]吧𥙩[[主義Marx-Lenin]]吧[[思想胡志明]] làm kim chỉ nam cho mọi活動𧵑黨。Trên thực tế, một số yếu tố của [[chủ nghĩa tư bản]], [[chủ nghĩa dân tộc]] và cả một vài yếu tố có tính truyền thống của ý thức hệ [[phong kiến]] cũng có những ảnh hưởng nhất định. Tại Việt Nam, trong các ngữ cảnh không chính thức, các phương tiện truyền thông, các nhà lãnh đạo thường dùng 1 từ "Đảng" (hoặc "Đảng ta") để nói về Đảng Cộng sản Việt Nam.<ref>[http://vnn.vietnamnet.vn/chinhtri/doinoi/2006/01/530551/ Thời cơ vàng của Đảng ta] Nguyễn Trung, 09:06, Thứ Hai, 09/01/2006 (GMT+7)</ref><ref>[http://web.archive.org/web/20090205172555/http://laodong.com.vn/Home/Dang-ta-that-la-vi-dai/20082/75821.laodong "Đảng ta thật là vĩ đại"] Hương Trà, 9:05 PM, 01/02/2008</ref> | ||
== 𦢳𠻀 == | == 𦢳𠻀 == | ||
Điều 4 của [[Hiến pháp Việt Nam]] 2013 khẳng định vai trò lãnh đạo tuyệt đối của Đảng lên Nhà nước và xã hội: | Điều 4 của [[Hiến pháp Việt Nam]] 2013 khẳng định vai trò lãnh đạo tuyệt đối của Đảng lên Nhà nước và xã hội: | ||
𣳔32: | 𣳔33: | ||
== 綱領政治== | == 綱領政治== | ||
{{chính| | {{chính|綱領政治𧵑黨共產越南}} | ||
==系思想吧塘𡓃== | ==系思想吧塘𡓃== | ||
{{政治越南}} | {{政治越南}} | ||
黨共產成立năm [[1930]]<ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30061&cn_id=248108 Đảng Cộng sản Việt Nam, Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam]</ref> sau là một phân bộ của [[Quốc tế Cộng sản]], theo [[Chủ nghĩa Marx-Lenin|chủ nghĩa Marx- Lenin]]. Theo [[Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam|Điều lệ Đảng]] năm [[1935]] "''Đảng Cộng sản Đông Dương, đội tiền phong duy nhất của vô sản giai cấp, tranh đấu để thu phục đa số quần chúng vô sản, lãnh đạo nông dân lao động và tất thảy quần chúng lao động khác, chỉ huy họ làm cách mạng phản đế và điền địa (mưu cho Đông Dương được hoàn toàn độc lập, dân cày được ruộng đất, các dân tộc thiểu số được giải phóng), lập chính quyền Xô viết công nông binh, đặng dự bị điều kiện tranh đấu thực hiện vô sản chuyên chính, kiến thiết xã hội chủ nghĩa là thời kỳ đầu của cộng sản chủ nghĩa theo chương trình của Quốc tế Cộng sản''". Nguyên tắc tổ chức của Đảng là [[dân chủ tập trung]]. | |||
Điều lệ Đảng năm [[1951]] xác định ''Đảng Lao động Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động Việt Nam. Mục đích của Đảng là phát triển chế độ dân chủ nhân dân, tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, để thực hiện tự do, hạnh phúc cho giai cấp công nhân, nhân dân lao động và tất cả các dân tộc đa số, thiểu số ở Việt Nam. | Điều lệ Đảng năm [[1951]] xác định ''Đảng Lao động Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động Việt Nam. Mục đích của Đảng là phát triển chế độ dân chủ nhân dân, tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, để thực hiện tự do, hạnh phúc cho giai cấp công nhân, nhân dân lao động và tất cả các dân tộc đa số, thiểu số ở Việt Nam. | ||
𣳔158: | 𣳔159: | ||
! 大會代表全國!! 時間!! 地點 || 數代表 || 數黨員 || 事件 | ! 大會代表全國!! 時間!! 地點 || 數代表 || 數黨員 || 事件 | ||
|- | |- | ||
| [[大會黨共產越南I|𠞺次壹]] || 27 - 31/3/[[1935]] || [[澳門]] || 13 || 600 || | | [[大會黨共產越南I|𠞺次壹]] || 27 - 31/3/[[1935]] || [[澳門]] || 13 || 600 || 實現風潮共產於𠀧處東洋。 | ||
|- | |- | ||
| [[大會黨共產越南II|𠞺次𠄩]]|| 11 - 19/2/[[1951]] || [[宣光]] || 158 (53預缺)|| 766.349 || | | [[大會黨共產越南II|𠞺次𠄩]]|| 11 - 19/2/[[1951]] || [[宣光]] || 158 (53預缺)|| 766.349 ||𢷮𠸛成黨勞動越南。 | ||
|- | |- | ||
| [[大會黨共產越南III|𠞺次𠀧]] || 05 - 12/9/[[1960]] || [[河內]] || 525(51預缺)|| 500.000 || Xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, tiến hành cách mạng miền Nam | | [[大會黨共產越南III|𠞺次𠀧]] || 05 - 12/9/[[1960]] || [[河內]] || 525(51預缺)|| 500.000 || Xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, tiến hành cách mạng miền Nam | ||
𣳔176: | 𣳔177: | ||
| [[大會黨共產越南IX|𠞺次𠃩]] || 19 - 22/4/[[2001]] || [[河內]] || 1168 || 2.479.719 || Thay đổi chính sách kinh tế 10 năm, bắt đầu giai đoạn đưa đất nước ra khỏi tình trạng kém phát triển vào năm 2010. | | [[大會黨共產越南IX|𠞺次𠃩]] || 19 - 22/4/[[2001]] || [[河內]] || 1168 || 2.479.719 || Thay đổi chính sách kinh tế 10 năm, bắt đầu giai đoạn đưa đất nước ra khỏi tình trạng kém phát triển vào năm 2010. | ||
|- | |- | ||
| [[大會黨共產越南X|𠞺次]] || 18 - 25/4/[[2006]] || [[河內]] || 1176 || ~3.100.000 || Thay đổi chính sách kinh tế 10 năm lần 2, đưa đất nước ra khỏi kém phát triển và | | [[大會黨共產越南X|𠞺次]] || 18 - 25/4/[[2006]] || [[河內]] || 1176 || ~3.100.000 || Thay đổi chính sách kinh tế 10 năm lần 2, đưa đất nước ra khỏi kém phát triển và | ||