𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭世界次𠄩」

324 bytes removed 、 𣈜27𣎃12𢆥2014
𣳔123: 𣳔123:
戰役殘殺揪兵戰爭吧常民典形一吧𣎏組織一羅各章程得畫𠚢吧實現𤳄[[德國社]]。班頭指𪾮目標𠓨[[𠊛猶太]]在渃呢、共添𠬠數呫𠊛𠃣𠊛空於釋。製度德國社扒頭成立賽底革厘各呫𠊛呢、𡢐妬用勞動強佰吧𡳳拱消滅行拉。各呫𠊛猶太、𠊛[[同併戀愛]]吧𠊛𣎏炔疾羅各目標頭先、仍仍𠊛對立政治茹仍𠊛遶[[主義社會]]吧各人物尊教 (計哿信圖[[基督教]]) 𨖲㗂拱被扒𡨹。
戰役殘殺揪兵戰爭吧常民典形一吧𣎏組織一羅各章程得畫𠚢吧實現𤳄[[德國社]]。班頭指𪾮目標𠓨[[𠊛猶太]]在渃呢、共添𠬠數呫𠊛𠃣𠊛空於釋。製度德國社扒頭成立賽底革厘各呫𠊛呢、𡢐妬用勞動強佰吧𡳳拱消滅行拉。各呫𠊛猶太、𠊛[[同併戀愛]]吧𠊛𣎏炔疾羅各目標頭先、仍仍𠊛對立政治茹仍𠊛遶[[主義社會]]吧各人物尊教 (計哿信圖[[基督教]]) 𨖲㗂拱被扒𡨹。


Một khi chiến tranh bùng nổ và phần đất Đức xâm chiếm tăng lên、các lãnh thổ mới chiếm này cũng bị tính trong nỗ lực đó。Riêng [[Ba Lan]] đã bị ảnh hưởng rất nhiều、với gần toàn bộ dân số Do Thái tại nước này và một số đông người Cơ đốc giáo đã bị tiêu diệt。Hàng chục triệu [[Người Nga]] và các [[người Slav]] bị chinh phục khác cũng bị giam cầm tại hơn 100 trại tập trung của Đức trên khắp các vùnh lãnh thổ châu Âu bị nước Đức Quốc xã chiếm đóng。Các trại lớn nhất là Dachau、Buchenwald、Ravensbrück、Ausschwitz、Majdanek、Bergen Belsen、Gusen..。Số người được giải phóng khỏi các trại này sau chiến tranh chỉ còn vài trăm nghìn.
𠬠欺戰爭𤑫弩吧分坦德侵佔熷𨖲、各領土㵋佔呢拱被併𥪝努力 妬。𫁅[[波蘭]]㐌被影響慄𡗉、唄𧵆全部民數猶太在渃呢吧𠬠數東𠊛基督教㐌被消滅。行逐兆[[𠊛俄]]吧各[[𠊛疎羅撝]]被征服恪拱被㨔擒在欣 100 寨集中𧵑德𨕭泣各塳領土洲歐被渃德國社佔㨂。各寨𡘯一羅Dachau、Buchenwald、Ravensbrück、Ausschwitz、Majdanek、Bergen Belsen、Gusen..。數𠊛得解放塊各寨呢𡢐戰爭指群𠄽𤾓𠦳。


Tổng số người đã bị giết trong các trại tập trung、trong các chương trình tiêu diệt và trong khi bị chính quyền Đức ngược đãi có lẽ không bao giờ có thể biết chính xác được。Có một số ước đoán cao hơn 10 triệu người、trong đó 5 tới 6 triệu là người Do Thái bị giết trong các chương trình tiêu diệt có mục đích.
Tổng số người đã bị giết trong các trại tập trung、trong các chương trình tiêu diệt và trong khi bị chính quyền Đức ngược đãi có lẽ không bao giờ có thể biết chính xác được。Có một số ước đoán cao hơn 10 triệu người、trong đó 5 tới 6 triệu là người Do Thái bị giết trong các chương trình tiêu diệt có mục đích.