恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「河內」
→行政
(→河內當代) |
(→行政) |
||
𣳔646: | 𣳔646: | ||
Sau những thay đổi về địa giới và hành chính năm [[2008]], Hà Nội hiện có 29 [[Huyện (Việt Nam)|đơn vị hành chính cấp huyện]] – gồm 12 quận, 17 huyện, 1 thị xã – và 584 [[Xã (Việt Nam)|đơn vị hành chính cấp xã]] – gồm 401 xã, 154 phường và 22 thị trấn. Ngày 27/12/2013, Chính phủ ban hành nghị quyết 132/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Từ Liêm để thành lập 2 quận và 23 phường. | Sau những thay đổi về địa giới và hành chính năm [[2008]], Hà Nội hiện có 29 [[Huyện (Việt Nam)|đơn vị hành chính cấp huyện]] – gồm 12 quận, 17 huyện, 1 thị xã – và 584 [[Xã (Việt Nam)|đơn vị hành chính cấp xã]] – gồm 401 xã, 154 phường và 22 thị trấn. Ngày 27/12/2013, Chính phủ ban hành nghị quyết 132/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Từ Liêm để thành lập 2 quận và 23 phường. | ||
[[ | [[集信:Bản đồ Hà Nội.png|thumb|right|500px|版圖行政河內𢆥2013]] | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
|- style="font-size:120%;" | |- style="font-size:120%;" | ||
!colspan=5| | !colspan=5| 名冊各單位行政河內 | ||
|- | |- | ||
! | ! 碼行政 !! 𠸛市社/郡/縣 !! 單位直屬 !! 面積 (km²) !! 民數 <br>(調查民數 <br>𣈜1/4/2009) | ||
|- | |- | ||
| colspan=5 | '' | | colspan=5 | ''12郡'' | ||
|- | |- | ||
| 1 || [[Ba Đình|Quận Ba Đình]] || 14 phường || 9,22 || 225.910 | | 1 || [[Ba Đình|Quận Ba Đình]] || 14 phường || 9,22 || 225.910 |