恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:+」
交面
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n →O |
空固縿略𢯢𢷮 |
||
| 𣳔13: | 𣳔13: | ||
* huý 諱<span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> - Từ Hán Việt "danh huý".</span> | * huý 諱<span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> - Từ Hán Việt "danh huý".</span> | ||
* hoằng 弘<span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> - Chữ này thường được dùng trong tên người.</span> | * hoằng 弘<span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> - Chữ này thường được dùng trong tên người.</span> | ||
* hóc 旭<span style="color:lightgray; font-size: 85%;"> - Trắc trở. Hiểm hóc: gian nan, hiểm trở. Ý nghĩa tương tự 𫘲, nhưng không chỉ với ý nghĩa hóc họng.</span> | |||
==NG== | ==NG== | ||
番版𣅶09:25、𣈜15𣎃5𢆥2025
𢝙𢚸補充各𡨸漢喃𣗓固𥪝『榜𡨸漢喃準常用』在低。委班仕打價吧補充仍𡨸尼𠓨榜。
Vui lòng bổ sung các chữ Hán Nôm chưa có trong Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng tại đây. Ủy ban sẽ đánh giá và bổ sung những chữ này vào Bảng.
A
- an nhàn 安閒
B
- bêu 摽 - đt. Nêu lên cho mọi người trông thấy: Nắng bêu mặt nịnh, đất vây máu tà (Nh. Đ. Mai). / The original meaning of "displaying a severed head" extended to a general sense of "exhibition." / 本義(梟首)示眾,引申成一般意義上的展示
G
- gặng 叿 - Cố hỏi cho bằng được. | gặng hỏi
H
- huý 諱 - Từ Hán Việt "danh huý".
- hoằng 弘 - Chữ này thường được dùng trong tên người.
- hóc 旭 - Trắc trở. Hiểm hóc: gian nan, hiểm trở. Ý nghĩa tương tự 𫘲, nhưng không chỉ với ý nghĩa hóc họng.
NG
- ngật 仡 - nđg. Ngả hẳn về một phía. Ngật đầu ra sau cười lớn.
O
- oánh 瑩 - nđg. (Từ lóng) Đánh.
PH
- phô 敷 敷演 phô diễn, 敷排 phô bày
T
- thái 蔡 - danh. Họ Thái.
U
- uýnh 瑩 = oánh 瑩
Y
- yên hàn 安翰