恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:Tôi」
交面
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n →Tôi¹ |
Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰) n 𠊝替文本-「𪝬」成「碎」 |
||
(空顯示番版𧵑𠬠𠊛用恪於𡧲) | |||
𣳔1: | 𣳔1: | ||
==Tôi¹== | ==Tôi¹== | ||
{{ | {{dxd}} | ||
<small> | <small> | ||
''vi.'' | ''vi.'' | ||
𣳔16: | 𣳔16: | ||
{{tc|碎}} | {{tc|碎}} | ||
{{dt| | {{dt|碎 𫇈}} | ||
==Tôi²== | ==Tôi²== |
版㵋一𣅶19:12、𣈜17𣎃3𢆥2025
Tôi¹
㐌 (đã) 確定 (xác định)
vi.
- Khiêm từ để gọi người đang nói
- Nghĩa giữa vua và quần thần: Vua tôi
- Người thấp kém: Tôi tớ; Tôi đòi; Bầy tôi
zh. VNDIC.net
𡨸 (chữ) 準 (chuẩn) :
碎
𡨸 (chữ) 異 (dị) 體 (thể) :碎 𫇈
Tôi²
㐌 (đã) 確定 (xác định)
vi.
- Pha đá vôi đã nung vào nước: Tôi vôi
- Nhúng lẹ sắt nóng vào nước lạnh để sắt thêm cứng: Tôi dao
- Rèn luyện tính tình: Tôi luyện ý chí
zh. VNDIC.net
𡨸 (chữ) 準 (chuẩn) :
焠
𡨸 (chữ) 異 (dị) 體 (thể) : -
Tôi³
㐌 (đã) 確定 (xác định)
vi.
- Con nít lên một tuổi: Mừng tuổi tôi
zh. VNDIC.net
𡨸 (chữ) 準 (chuẩn) :
晬
𡨸 (chữ) 異 (dị) 體 (thể) : -
𡨸漢
- 淬
- 焠