𢆥1823,𤤰明命,澦𠓨說正名𧵑孔孟,㐌差翁丁阮翻Đinh Nguyễn Phiên[1] 爫排〈帝系詩Đế hệ thi〉扺逹𠸛咮𡥵𡥙𧵑𨉟吧10排〈藩系詩Phiên hệ thi〉扺逹𠸛咮𡥵𡥙各世系𧵑各英俺𨉟(𡥵𤤰嘉隆)。
〈帝系詩〉
排〈帝系詩〉𠁟20𡨸,𠰩爫𡨸律lót𠸛咮每世系自𤤰明命𠭤𧗱𡢐。
- 綿MIÊN 洪HƯỜNG[2] 膺 ƯNG 寶BỬU 永VĨNH
- 保BẢO 貴QUÝ 定ĐỊNH 隆LONG 長 TRƯỜNG
- 賢HIỀN 能NĂNG 堪KHAM 繼KẾ 述THUẬT
- 世THẾ 瑞THOẠI[3] 國QUỐC 嘉GIA 昌XƯƠNG
暫譯:
- 勳業𡘯由祖先技𥩯。
- 𠡚𡨹𢷹咮稱恩𡢐:
- 繁榮盛達𨱽𥹰,
- 英才-賢德共𠑬保全。
- 𠁀𠁀𫄑業前人,
- 𡈉茄興旺𨷈份發揮。
解義:
- 綿:長久,福緣𨕭𣍊
- 洪:威雄,𨯹結世家
- 膺:𢧚名,𡏦𥩯山河
- 寶:貝宝,利他群眾
- 永:𥾽至,雄英歌頌
- 保:揞𢚸,氣勇平生
- 貴:高𨖅, 榮幸功成
- 定:前決,施行轟烈
- 隆: 王將,𧏵仙𫄑業
- 長:永久,𫄑接𥠭𧞥
- 賢:才德,福蔭𤍎𤐝
- 能:𦎛坭囷𪫚坡𡎝
- 堪:擔當,毎機構𡤟
- 繼:劃策,𩄲𤐡斤分
- 述:編箚,𠳒棟意民
- 世:勱壽,近親家族
- 瑞:玉貴,牠胡福祿
- 國:民服,𦣰㭲江山
- 嘉:𨷈茄,阮吻輝煌
- 昌:繁盛,平安天下
雖然,𣠖𨄻吏𪦆,𥪝〈御製命名詩Ngự chế mạng danh thi〉羣規定𠫾鉗𢭲每𡨸𥪝排〈帝系詩〉羅𠬠部𡨸𥢆:
- 綿(宀)洪(人)膺(示)寶(山)永(玉)
- 保(阜)貴(人)定(言)隆(手)長(禾)
- 賢(貝)能(力)堪(手)繼(言)述(心)
- 世(玉)瑞(石)國(大)嘉(禾)昌(小)
𠸛逹咮各皇子𣅶𣠖爫𤤰扒纀沛𠰩𠬠𡨸𣎏部𪦆,噅喩:
- 𤤰紹治,𠸛實(綿宗Miên Tông)𣎏𡨸律羅「綿」,吧𠸛羅「宗」(屬部宀),吧悉哿各英俺𧵑𤤰紹治拱调沛𣎏𠸛𣎏𡨸部宀哿(雖然𡥵𧵑各位皇子呢沛逹𠸛空淂𣎏部人,除𡥵𤤰紹治)
- 𤤰嗣德,𠸛實洪任Hồng Nhậm,羅𡥵𤤰紹治,𢧚𣎏𡨸律羅「洪」,吧𠸛羅「任」(屬部人)
- 𤤰嗣德空𣎏𡥵,𢧚𥙩𡥙𨖲爫𤤰,𠊛𡥙呢𠸛羅阮福膺𧞇Nguyễn Phúc Ưng Ái,𡨸律时棟,仍𠸛空𣎏部示,空沛𣳔𢩜正𧵑𤤰,𢧚扺淂爫太子,翁淂𣋇𠸛成膺禛Ưng Chân,𡨸「禛」呢𣎏部示。
明命懞㦖王朝𢩜阮福ソ仕傳𫄑20𠁀,仍𡳃窮只𨄻吏𣄒𡨸「永」-𠁀次5。自福膽Phúc Đảm細洪任Hồng Nhậm,𡢐𪦆各𤤰𫄑接吏屬支恪,世系𠓀,𢧚13𤤰茄阮吻只屬5𠁀。𠄩𤤰屬世系次5羅𤤰次11維新(永珊Vĩnh San)吧𤤰次13保大(永瑞Vĩnh Thụy)。
各規定𨕭𪜦咮男。羣對𢭲女,役逹𡨸律恪𪳨。𡥵𡛔𤤰(世系1)哙羅公主𠫾𠲝𢭲𠸛常羅𠸛𠲝如公主安東An Đông,公主玉西Ngọc Tây… 𡥙𡛔𧵑𤤰(世系2),卽羅𡥵𡛔𧵑𠯹公主吧人物皇家𨕭,淂哙羅「公女Công Nữ」,𡦫𡛔(世系3)淂哙羅「公孫女Công Tôn Nữ」;𡦫𡛔(世系4)羅「公曾孫女Công Tằng Tôn Nữ」吧各世系𡢐羅「公玄孫女Công Huyền Tôn Nữ」,「來玄孫女Lai Huyền Tôn Nữ」咍羅𢫫𥐇吏成「孫女Tôn Nữ」。
排〈帝系詩〉淂刻𥪝𠬠巻册朋鐄(金册),[4] 拮𥪝㮀鐄(金櫃)扺留傳自世系呢𨖅世系恪,各排〈藩系詩〉拱淂刻𥪝各巻册朋鉑。𣎏資料咮𠺘細時𤤰嗣德,眾㐌被𤐛𦋦扺捛𡢻戰費𦊚兆銅咮法吧西班牙蹺協約壬戌(1862)。仍拱𣎏通信咮羅𢆥1945,欺𤤰保大退位㐌纳吏咮政府越盟印-劍吧金册呢。空埃𠚫事實𦋦ソ牢為𦥃𣈜保大,位𤤰𡳃窮𧵑茄阮退位,各册金類呢㐌變𠅍。
藩系詩Phiên hệ thi
𤤰明命頒咮𣳔𢩜𧵑各𡥵𤤰嘉隆10排藩系詩[5]
- 1. 英睿Anh Duệ皇太子阮福景Nguyễn Phúc Cảnh系:美睿增彊壯Mỹ Duệ Tăng Cường Tráng,聯輝發佩香Liên Huy Phát Bội Hương,令儀咸巽順Linh Nghi Hàm Tốn Thuận,偉望表坤光Vỹ Vọng Biểu Khôn Quang。
- 2. 建安Kiến An王阮福旲Nguyễn Phúc Đài(皇子次5)系: 良建寧和術Lương Kiến Ninh Hòa Thuật,攸行率義方Du Hành Suất Nghĩa Phương,養怡相式好Dưỡng Di Tương Thực Hảo,高宿彩為祥Cao Túc Thể Vi Tường。
- 3. 定遠Định Viễn郡王阮福平Nguyễn Phúc Bính(皇子次6)系: 靖懷瞻遠愛Tịnh Hoài Chiêm Viễn Ái,景仰茂清珂Cảnh Ngưỡng Mậu Thanh Kha,儼恪由衷達Nghiễm Khác Do Trung Đạt,連忠集吉多Liên Trung Tập Cát Đa。
- 4. 延慶Diên Khánh王阮福晉Nguyễn Phúc Tấn(皇子次7)系: 延會豐亨合Diên Hội Phong Hanh Hiệp,重逢雋朗宜Trùng Phùng Tuấn Lãng Nghi,厚留成秀妙Hậu Lưu Thành Tú Diệu,衍慶適方徽Diễn Khánh Thích Phương Huy。
- 5. 奠盤Điện Bàn公阮福普Nguyễn Phúc Phổ(皇子次8)系: 信奠思維正Tín Diện Tư Duy Chánh,誠存利妥貞Thành Tôn Lợi Thỏa Trinh,肅恭承友誼Túc Cung Thừa Hữu Nghị,榮顯襲卿名Vinh Hiển Tập Khanh Danh。
- 6. 紹化Thiệu Hóa郡王阮福晆Nguyễn Phúc Chẩn(皇子次9)系: 善紹期循理Thiện Thiệu Kỳ Tuần Lý,聞知在敏猷Văn Tri Tại Mẫn Du,凝麟才至樂Ngưng Lân Tài Chí Lạc,迪道允孚休Địch Đạo Doãn Phu Hưu。
- 7. 廣威Quảng Oai公阮福昀Nguyễn Phúc Quân(皇子次10)系: 鳳符徵啟廣Phụng Phù Trưng Khải Quảng,金玉卓標奇Kim Ngọc Trác Tiêu Kỳ,典學期加志Điển Học Kỳ Gia Chí,敦彝克自持Đôn Di Khắc Tự Trì。
- 8. 常信Thường Tín郡公阮福昛Nguyễn Phúc Cự(皇子次11)系: 常吉遵家訓Thường Cát Tuân Gia Huấn,臨莊粹盛躬Lâm Trang Túy Thạnh Cung,愼修彌進德Thận Tu Dy Tấn Đức,受益懋新功Thọ Ích Mậu Tân Công。
- 9. 安慶An Khánh郡王阮福㫕Nguyễn Phúc Quang(皇子次12)系: 欽從稱懿範Khâm Tùng Xưng Ý Phạm,雅正始弘規 Nhã Chánh Thủy Hoằng Quy,愷悌騰勤譽Khải Dễ Đang Cần Dự,眷寧共緝熙Quyên Ninh Cộng Tráp Hy。
- 10. 慈山Từ Sơn公阮福昴Nguyễn Phúc Mão(皇子次13)系: 慈采揚瓊錦Từ Thể Dương Quỳnh Cẩm,敷文藹耀陽 Phu Văn Ái Diệu Dương,百支均輔翼 Bách Chi Quân Phụ Dực,萬葉效匡襄Vạn Diệp Hiệu Khuông Tương。
𡨸律𧵑每𠁀𠰩𠬠𡨸𥪝排詩,仍𠸛𣄒每𠁀时沛𠰩𠬠部𥪝五行蹺次序:土,金,水,木,火吧𠭤吏,為世𠸛𧵑悉哿𠁀次一𠰩部土。
註釋
- ↑ 范克槐Phạm Khắc Hòe,《𠸥𡀯𤤰官茄阮》,茄出版順化,1986。䀡㖭[1]
- ↑ HƯỜNG(洪)-忌諱 HỒNG。
- ↑ THOẠI(瑞)-忌諱 THỤY。
- ↑ 𢆥1945,欺𤤰保大退位㐌纳吏咮政府越盟印-劍吧金册呢,𢧚現𠉞空𤑟數份金册𦋦ソ牢。
- ↑ 𠬠數皇親𠅍𣌋,空𣎏𡥵𢧚空淂頒。
參考