𨀈𬧐內容

韋那威其:Newname

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃

Nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển lâu dài, phù hợp với định hướng hoạt động trong tương lai, Ban Điều hành nhận thấy tên gọi hiện tại “Ủy ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam” có thể chưa thực sự phù hợp trong bối cảnh hiện nay. Đặc biệt, từ “Phục sinh” có thể gây hiểu lầm hoặc tạo cảm giác nhạy cảm đối với các cơ quan quản lý, dễ bị hiểu là chúng ta có ý định thay thế chữ Quốc ngữ – vốn là hệ chữ viết chính thức và phổ biến tại nước ta. Ngoài ra, danh xưng “Ủy ban” cũng có thể gây một số hiểu lầm không mong muốn về mặt tổ chức.
𠁪答應要求發展𱍿𨱽、符合貝定向活動𥪝將來、班調行認𧡊𠸜噲現在「委班復生漢喃越南」固体𣗓寔事符合𥪝背景現𫢩。特別、詞「復生」固体𨠳曉𡍚或造感覺𮛢感對貝各機關管理、易被曉𱺵衆些固意定𠊝替𡨸國語-呠𱺵系𡨸曰正式吧普遍在渃些。外𫥨、名稱「委班」拱固体𨠳𠬠數曉𡍚空懞㦖𧗱𩈘組織。

Trong khi đó, chúng ta là những người đầu tiên trong lịch sử đề xuất phương án chuẩn hóa chữ Hán Nôm, không chỉ dừng lại ở nghiên cứu và bảo tồn mà còn hướng tới giáo dục, phổ biến và ứng dụng trong tương lai. Vì vậy, việc lựa chọn một tên gọi mới trang trọng, chính thống, phù hợp với các hoạt động xuất bản, hợp tác giáo dục và giao lưu với các tổ chức trong và ngoài nước là hết sức cần thiết.
𥪝欺妬、衆些𱺵仍𠊛頭先𥪝歷史提出方案準化𡨸漢喃、空只仃吏於研究吧保存𦓡群向𬧐教育、普遍吧應用𥪝將來。爲丕、役攄譔𠬠𠸜噲㵋莊重、正統、符合貝各活動出版、合作教育吧交流貝各組織𥪝吧外渃𱺵歇飭懃切。

Tiêu chí đặt tên mới như sau:
標誌撻𠸜㵋如𢖖󠄁:

  1. Thể hiện được đặc trưng và vai trò tiên phong của chúng ta trong việc chuẩn hóa chữ Hán Nôm, không chỉ nghiên cứu, bảo tồn mà còn hướng tới giáo dục, phổ biến và ứng dụng.
    體現得特徵吧𦠘𠻀先鋒𧵑衆些𥪝役準化𡨸漢喃、空只研究、保存𦓡群向𬧐教育、普遍吧應用。
  2. Không gây hiểu lầm hoặc tạo cảm giác khó chịu đối với các cơ quan quản lý nhà nước; không để chính quyền hiểu lầm rằng chúng ta muốn xóa bỏ hay thay thế chữ Quốc ngữ.
    空𨠳曉𡍚或造感覺𠸋𠹾對貝各機關管理茹渃;空抵政權曉𡍚哴衆些㦖扠𠬃咍𠊝替𡨸國語。
  3. Tên gọi phù hợp với thói quen sử dụng tiếng Việt, dễ đọc, dễ nhớ, nghe trang trọng, ôn hòa, rộng lượng, có thể sử dụng trong các ấn phẩm xuất bản, giao lưu tổ chức, hợp tác quốc tế, v.v.
    𠸜噲符合貝𢟔慣使用㗂越、易讀、易𢖵、𦖑莊重、溫和、㢅量、固体使用𥪝各印品出版、交流組織、合作國際、云云。