𨀈𬧐內容
程單正
程單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮𧵆低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排曰 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
交面
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
板㑄
:
戰爭東洋
板㑄
討論
㗂越
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
載𧗱版印
連結常值
通信張
交面
轉𨖅錆邊
隱
Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
䀡
討
𢯢
戰爭東洋
越南
(
垌平北部
•
越北
•
西北
•
北中部
•
西原
•
Liên khu 5
•
Nam Bộ
) •
Lào
•
Campuchia
Tham chiến
Liên hiệp Pháp
{
Chỉ huy
}
Pháp
(
Quân đội viễn chinh Pháp vùng Viễn Đông
•
Lính người Việt
) •
Liên bang Đông Dương
:
Quân đội Quốc gia Việt Nam
•
Quân đội Vương quốc Lào
•
Quân đội Hoàng gia Campuchia
•
Quân đội Cao Đài
•
Bộ đội Dân Xã Hòa Hảo
•
Bộ đội Bình Xuyên
•
Xứ Mường
•
Xứ Nùng
•
Xứ Thái
•
Xứ Thổ
•
Xứ Thượng
•
Công giáo Bùi Chu–Phát Diệm
Hỗ trợ:
Trung Hoa Dân Quốc
•
Quân đội Anh
(
Ấn Độ thuộc Anh
) •
Nhật Bản
•
Hoa Kỳ
(
MAAG
)
Việt Nam
{
Chỉ huy
}
軍隊人民越南
(
Chiến sĩ "Việt Nam mới"
•
Bộ phận Bình Xuyên chống Pháp
) •
Pathet Lào
•
Campuchia Issarak
Hỗ trợ:
Liên Xô
•
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
•
Đông Âu
Diễn biến
Nguyên
nhân
Pháp xâm lược Đại Nam
•
Pháp thuộc
•
Phong trào Giải phóng dân tộc Việt Nam
•
Việt Nam trong Thế chiến II
•
Cách mạng tháng Tám
•
Việt Nam độc lập
1945–1947
Nam Bộ kháng chiến
•
Sài Gòn
•
Nam tiến
•
Gaur
•
Hoa quân nhập Việt
•
Mặt trận Tây Tiến
(
Lai Châu
) •
Hải Phòng
•
Bắc Ninh
•
Lạng Sơn
•
Đà Nẵng
•
Un scénario de coup d'Etat
•
Toàn quốc kháng chiến
(
Hà Nội '46
•
Huế
•
Nghệ An
•
Nam Định
•
Đà Nẵng
) •
Hà Đông
•
Việt Bắc '47
1948–1950
Véga
•
La Ngà
•
Nghĩa Lộ '48
•
Tầm Vu
•
Đường 5
•
Yên Bình Xã
•
Đường 3
•
Phủ Thông
•
Đông Bắc I
•
Đường 4
•
Xuân Đại
•
Khu V
•
Sông Đà
•
Quảng Đà
•
Lao–Hà
•
Vật Lại
•
Đông Bắc II
•
Cao-Bắc-Lạng
•
Sông Lô
•
Sông Thao
•
Thập Vạn Đại Sơn
•
Quảng Nam
•
Mỹ Tho
•
Lê Lai
•
Lê Lợi
•
Nam Khánh Hoà
•
Sông Mã
•
Cầu Kè
•
Võ Nguyên Giáp
•
Cầu Ngang
•
Sơn Hà
•
Cao Lãnh
•
Lê Hồng Phong
•
Trà Vinh
•
Sóc Trăng I
•
Phan Đình Phùng
•
Bến Tre
•
Hoàng Diệu
•
Đắk Lắk
•
Biên giới
•
Amyot D'Inville
•
Long Châu Hậu
•
Bến Cát
1950–1954
Trần Hưng Đạo-Trung du
(
Vĩnh Yên
•
Bình Liêu
) •
Hoàng Hoa Thám-Đường 18
(
Mạo Khê
) •
Quang Trung-Đồng bằng
•
Tràng Bỏm
•
Lý Thường Kiệt
•
Mandarine
•
Hòa Bình
(
Tulipe
•
Tu Vũ
) •
Ninh Bình
•
Bretagne
•
Camargue
•
Adolphe
•
Concarneau
•
Tarentaise
•
Brochet
•
Tây Bắc
(
Nghĩa Lộ
•
Lorraine
•
Sơn La
•
Nà Sản '52
) •
An Khê
•
Thượng Lào '52
(
Mường Khoa
) •
Hirondelle
•
Nà Sản '53
•
Mouette
•
Castor
•
Lai Châu
•
Trung Lào
•
Đông Xuân
•
Hạ Lào
•
Atlante
•
Bắc Tây Nguyên
•
Thượng Lào '54
•
Điện Biên Phủ
•
Đồng bằng Bắc Bộ
•
Phú Thọ Hòa
•
Đắk Pơ
•
Hà Nội '54
Chính trị
Ngoại giao
Ngoại giao
Diệt Cộng cầm Hồ
•
Hiệp ước Hoa–Pháp
•
Hiệp định Sơ bộ
•
Hội nghị Đà Lạt
•
Hội nghị Fontainebleau
•
Hội nghị Liên bang
•
Tạm ước Fontainebleau
•
Tối hậu thư Morlière
•
Thông điệp Paul Mus
•
Thỏa thuận vịnh Hạ Long
•
Hiệp ước Élysée
•
Biến động ngoại giao năm 1950 ở Việt Nam
,
Campuchia
và
Lào
•
Hiệp định Phòng thủ chung
•
Hiệp ước Hợp tác Kinh tế Việt–Mỹ
•
Hiệp ước Matignon
•
Hiệp định Genève
•
Hội nghị quân sự Trung Giã
•
Ngừng bắn
Chính trị
Sự bảo hộ của Nhật Bản
•
Tuyên bố De Gaulle
•
Bảo Đại thoái vị
•
Tuyên ngôn độc lập
•
Nền chính trị trong năm 1945 và 1946
(
Chính phủ Liên hiệp Lâm thời
•
Bầu cử Quốc hội
•
Chính phủ Liên hiệp Kháng chiến
•
Chính phủ Liên hiệp Quốc dân
•
Vụ Ôn Như Hầu
) •
Nam Kỳ tự trị
•
Chiến dịch phá tề
•
Giải pháp Bảo Đại
•
Phong hàm sĩ quan
•
Đại hội II Đảng Cộng sản Việt Nam
Phong trào
quần chúng
Biểu tình Sài Gòn
•
Toàn quốc chống Mỹ
•
Bãi công Hà Tu
•
Biểu tình Khánh Hòa
•
Biểu tình Hải Phòng
•
Tuyên ngôn hòa bình trí thức Sài Gòn–Chợ Lớn
•
Phong trào phản chiến trong Chiến tranh Việt Nam
Khác
Chiến lược
quân sự
Du kích vận động chiến
•
Chiến tranh nhân dân
•
Kế hoạch Revers
(
Hành lang đông-tây
) •
Kế hoạch De Lattre de Tassigny
(
Phòng tuyến Tassigny
•
Da vàng hóa chiến tranh
) •
Kế hoạch Navarre
Ném bom
Vulture
•
Condor
Tổn thất
Thiệt hại của Pháp
•
Thiệt hại của Việt Nam
•
Viện trợ của Mỹ
Tội ác
Thảm sát Hàng Bún
•
Thảm sát suối Sọ
•
Thảm sát Mỹ Trạch
•
Thảm sát Cầu Hòa
•
Thảm sát Tân Minh
•
Thảm sát chợ Gộ
•
Thảm sát Cát Bay
Hậu quả
Sự tham gia của Mỹ
•
Chia cắt Việt Nam
(
Giới tuyến Bến Hải
•
Di cư năm 1954
) •
Chiến tranh Việt Nam
•
Văn học nghệ thuật
Vũ khí
Cục Quân giới
Thể loại
·
Chủ đề
·
Dự án
Từ điển
·
25x25px|link=|alt=
Thông tin
·
25x25px|link=|alt=
Danh ngôn
·
25x25px|link=|alt=
Văn kiện và tác phẩm
·
25x25px|link=|alt=
Hình ảnh và tài liệu
·
25x25px|link=|alt=
Tin tức
體類
:
Hộp điều hướng không có danh sách ngang
Chiến tranh Đông Dương