資格𠬠𠊛革命

自𨉟沛:

勤儉。
和𦓡空私。
哿決𢯢纇𨉟。
謹愼𦓡空𢝀㦉。
咍𠳨。
忍耐(𠹾𠸋)。
咍研究、䀡察。
為公忘私。
空好名、空驕傲。
吶時沛𫜵。
𡨺主義朱凭。
犠牲。
𠃣𢚸貪㦖衛物質。
秘密。

對𠊛沛:

貝曾𠊛沛寬恕。
貝團體時嚴。
固𢚸排𦘧朱𠊛。
直𦓡空躁暴。
咍䀡察𠊛。

𫜵役沛

䀡察完成技𪨈。
決斷。
勇敢。
服從團體。
Tư-Kách một người Kách-Mệnh

Tự-mình-fải:

Kần-Kiệm.
Hoà mà không tư.
Kả-quyết sửa lỗi mình.
Kẩn-thận mà không nhút nhát.
Hay hỏi.
Nhẫn-nại. (Chịu khó)
Hay ngiên kứu, xem xét.
Vị kông vong tư.
Không hiếu-zanh, không kiêu-ngạo.
Nói thì fải làm.
Zữ chủ-nghĩa cho vững.
Hi-sinh.
It lòng tham muốn về vật chất.
Bí-mật.

Đối người fải:

Với từng người thì khôan thứ.
Với doàn-thể thì ngiêm.
Kó lòng bày vẽ cho người.
Trực mà không táo bạo.
Hay xem xét người.

Làm việc fải:

Xem xét hoàn-kảnh kỹ-kàng.
Quyết-doán.
Zũng-kảm.
Fục-tùng doàn-thể.