旗龍星(Cờ long tinh)、咍龍星旗旗龍佩星、羅蘿旗固𡋂牟鐄、於𠁹固㯮牟䚂、設計蹺栂䙊綳㧅𧵑大南龍星[1][2]蘿旗尼得用𫜵旗迎䠣茹𤤰、𨍦𥯉得用𫜵國旗𧵑大南頭十年1940。

旗龍星
使用 皇室旗、國旗
比例 2:3
𣈜批凖 k. 1941(國旗)

歷史

自朝𤤰啓定、𪚚轉廵移𦋦北圻𢆥1918㐌𧡊掿細「旗安南」撩拱貝三才𧵑法和「各渃同盟」抵臣民迎接茹𤤰𦋦探貴鄉清化𠱤𦋦河內海防[3]雖然空𠓑低固沛羅旗龍星空。

栂旗龍星得𤤰啓定設計蹺綳㧅龍佩星[4]固㯮牟䚂𨕭𡋂牟鐄。[1]𢆥1922、蘿旗尼蹺𤤰啓定𪚚轉𨄂法。資料形影朱𧡊旗龍星出現𪚚𣋑朝庭化設禮「四旬慶壽」𢜠茹𤤰40歲𢆥1924。伮得䁛羅沒蘿旗朱皇朝大南和得用欺𤤰御駕。[5][6]

𪚚時世戰次𠄩保大㵋印定旗龍星尼𫜵國旗頭先。[7]蹺沒排演文在沒場學在海防、牟䚂𧵑旗表現事幸福𧵑人民、牟鐄衝縈表徵朱事莊嚴𧵑皇帝[8]捲冊《Hymnes et pavillons d'Indochine》𢆥1941印行𤳸茹印「Imprimerie d'Extrême-Orient」(遠東印館)在河內𥱬註蘿旗尼羅國旗(drapeau national)。[9]朝庭化印定旗龍星羅國旗民用𪚚仍𣋑慶節、𢝙𢜠;羣旗牟鐄、𣃺𨕭訂綳三才法(旗保護)時撩𤳸各公所。[1]

旗龍星存在朱細𠁹𢆥1945欺政府陳仲金正式撰旗卦離𫜵國旗𧵑帝國越南[10]

形影

䀡添

注釋

  1. 1,0 1,1 1,2 「定𠓑國旗𧵑些」。《東法》數5078、17𣎃3𢆥1942。
  2. 潘登清(2002)。「思想立憲𧵑潘佩珠留貯 2021-11-10 在 Wayback Machine". 《研究立法》數1、𣎃1𢆥2002 留貯 2021-11-10 在 Wayback Machine.
  3. Đặng Như Tùng (dịch giả). Những người bạn Cố đô Huế [Bulletin des amis du Vieux Hué] Tập V 1918. Huế: Nhà xuất bản Thuận Hóa, 1998. Tr 167
  4. "Quốc hiệu, Quốc kỳ, Quốc ca". Tin Mới số 1654, 28 tháng 6 năm 1945. "Nguyên mầu vàng là biểu hiệu nước ta. Vì hồi Pháp thuộc (năm 1885) bắt buộc phải để cờ Pháp ở góc cờ vàng. Đức Tiên-đế muốn tránh dấu hiệu ấy nên đã chế cờ Long tinh theo mẫu giải huy chương."
  5. Nguyễn Văn Thịnh。[1]
  6. "Trong cuộc ngự-giá Nam-tuần: nam-nữ học-sinh Nha-Trang nghênh tiếp Đức Kim-Thượng". Hà Thành ngọ báo số 1650, 4 tháng 3 năm 1933.
  7. Nguyễn Ngọc Huy (1988). Tự do Dân bản bộ cũ số 27 & 28.
  8. "Ý nghĩa của hai mầu cờ Pháp–Nam". Tin Mới số 396, 27 tháng 3 năm 1941.
  9. Hymnes et pavillons d'Indochine。L'Imprimerie d'Extrême-Orient。1941-12-31。
  10. Võ Hương-An. Từ điển nhà Nguyễn. San Jose, CA: Nhà xuất bản Nam Việt, 2012. Tr. 515.

聯結外