𨀈𬧐內容

發展份繌

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
番版𠓨𣅶11:50、𣈜26𣎃4𢆥2025𧵑Trong Dang (討論 | 㨂𢵰)

發展份繌(Phát triển phần mềm)𱺵役轉需求𧵑𠊛用或目標接市成𠬠產品份繌[1][2] Phát triển phần mềm đôi khi được hiểu là sự bao gồm các quá trình của kỹ nghệ phần mềm cộng với sự nghiên cứu và các mục tiêu tiếp thị phần mềm để phát triển những sản phẩm phần mềm máy tính.[3] Nó tương phản với tiếp thị phần mềm, vì nó có thể có hoặc không liên quan tới phát triển sản phẩm mới.