𨀈𬧐內容

Magnus Carlsen

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
番版𠓨𣅶21:01、𣈜26𣎃3𢆥2025𧵑Trong Dang (討論 | 㨂𢵰) (造張㵋貝內容「{{Infobox chess player |name = Magnus Carlsen |image = MagnusCarlsen24.jpg |caption = Magnus Carlsen năm 2024 |country = Na Uy |birth_date = {{Birth date and age|df=yes|1990|11|30}} |birth_place = Tønsberg, Vestfold, Na Uy |title = Đại kiện tướng (2004) |worldchampion = 2013 – 2022 |rating = |peakrating = 2882 (05/2014 và 08/2019) |peakranking = Hạng 1 (Lần đầu: 01/2010) |FideID = 1503014 |ranking = Hạng 1 (09/2024) |birth_nam…」)
(恪) ←番版𫇰 | 番版㵋一 () | 番版㵋→ ()
Magnus Carlsen
Magnus Carlsen năm 2024
𠸜 Sven Magnus Øen Carlsen
國家 Na Uy
30 𣎃11, 1990 (34歲)
Tønsberg, Vestfold, Na Uy
名號 Đại kiện tướng (2004)
Vô địch thế giới 2013 – 2022
Elo FIDE

[https://ratings.fide.com/card.phtml?event=1503014 2833

] (3.2025)
Elo高一 2882 (05/2014 và 08/2019)
Thứ hạng Hạng 1 (09/2024)
次項高一 Hạng 1 (Lần đầu: 01/2010)

Sven Magnus Qen Carlsen (tiếng Na Uy: Sven Magnus Øen Carlsen, IPA: [svɛn ˈmɑ̀ŋnʉs øːn ˈkɑːɭsn̩]) sinh ngày 30 tháng 11 năm 1990 [1][2]) là một đại kiện tướng cờ vua người Na Uy, nguyên là nhà vô địch cờ vua thế giới, là đương kim vô địch cờ vua nhanh thế giới và đương kim vô địch cờ vua chớp thế giới. Carlsen lần đầu tiên đứng đầu bảng xếp hạng FIDE thế giới năm 2010 và chỉ thua Garry Kasparov về thời gian là kỳ thủ có ELO cao nhất trên thế giới (elo 2881). Hệ số ELO cờ tiêu chuẩn đỉnh cao của anh là 2903, cao nhất trong lịch sử.

  1. 纇劇本:空尋𧡊模庉「Citation/CS1」。
  2. Sjakkekspertens forklaring på Carlsens sterke vår: – Caruana spilte ham god。Aftenposten。ngày 13 tháng 6 năm 2019。追及ngày 27 tháng 10 năm 2019。