恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:Tôi」
交面
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) 空固縿略𢯢𢷮 |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) |
||
𣳔16: | 𣳔16: | ||
{{tc| }} | {{tc| }} | ||
{{dt|碎}} | {{dt|碎 𪝬 𫇈}} | ||
==Tôi²== | ==Tôi²== |
番版𣅶11:42、𣈜27𣎃12𢆥2013
Tôi¹
㐌 (đã) 確定 (xác định)
vi.
- Khiêm từ để gọi người đang nói
- Nghĩa giữa vua và quần thần: Vua tôi
- Người thấp kém: Tôi tớ; Tôi đòi; Bầy tôi
zh. VNDIC.net
𡨸 (chữ) 準 (chuẩn) :
𡨸 (chữ) 異 (dị) 體 (thể) :碎 𪝬 𫇈
Tôi²
㐌 (đã) 確定 (xác định)
vi.
- Pha đá vôi đã nung vào nước: Tôi vôi
- Nhúng lẹ sắt nóng vào nước lạnh để sắt thêm cứng: Tôi dao
- Rèn luyện tính tình: Tôi luyện ý chí
zh. VNDIC.net
𡨸 (chữ) 準 (chuẩn) :
焠
𡨸 (chữ) 異 (dị) 體 (thể) : -
Tôi³
㐌 (đã) 確定 (xác định)
vi.
- Con nít lên một tuổi: Mừng tuổi tôi
zh. VNDIC.net
𡨸 (chữ) 準 (chuẩn) :
晬
𡨸 (chữ) 異 (dị) 體 (thể) : -
𡨸漢
- 淬
- 焠