Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
|
|
𣳔91: |
𣳔91: |
| #* [爺] gia | | #* [爺] gia |
| #[[標準化𡨸喃:nhiều|nhiều]] | | #[[標準化𡨸喃:nhiều|nhiều]] |
| #* 𡗊 {{exp|- Số không ít: Nhiều cha con khó lấy chồng - Lượng lớn}} | | #* {{proposal|𡗉|nhiều}} |
| #[[標準化𡨸喃:độ|độ]] | | #[[標準化𡨸喃:độ|độ]] |
| #* 度 | | #* 度 |
𣳔99: |
𣳔99: |
| #* [土] thổ, độ | | #* [土] thổ, độ |
| #[[標準化𡨸喃:đến|đến]] | | #[[標準化𡨸喃:đến|đến]] |
| #* 𦤾 | | #* 𨀏 |
| #[[標準化𡨸喃:định|định]] | | #[[標準化𡨸喃:định|định]] |
| #* [定] định | | #* [定] định |
𣳔159: |
𣳔159: |
| #* [厔] chái, choái, chất | | #* [厔] chái, choái, chất |
| #[[標準化𡨸喃:giới|giới]] | | #[[標準化𡨸喃:giới|giới]] |
| #* 𤈪 {{exp|- Từ theo sau Sáng* : Hoa quan giấp giới - Xem Giời*}}
| |
| #* [廨] giải, giới
| |
| #* [解] giải, giái, giới
| |
| #* [芥] giới
| |
| #* [薤] giới
| |
| #* [蚧] giới
| |
| #* [介] giới
| |
| #* [誡] giới
| |
| #* [韰] giới
| |
| #* [骱] giới
| |
| #* [疥] giới
| |
| #* [界] giới
| |
| #* [玠] giới
| |
| #* [尬] giới
| |
| #* [屆] giới
| |
| #* [戒] giới
| |
| #* [械] giới
| |
| #* [瀣] giới
| |
| #* [齘] giới
| |
| #* [價] giá, giới
| |
| #[[標準化𡨸喃:khoa|khoa]] | | #[[標準化𡨸喃:khoa|khoa]] |
| #* 夸 {{exp|- Múa máy: Khoa tay khoa chân - Cuộc tuyển nhân tài: Khoa thi}}
| |
| #* [窠] khỏa, khoa
| |
| #* [夸] khoa
| |
| #* [姱] khoa
| |
| #* [科] khoa
| |
| #* [稞] khoa
| |
| #* [蝌] khoa
| |
| #* [誇] khoa, khỏa
| |
| #[[標準化𡨸喃:nhân|nhân]] | | #[[標準化𡨸喃:nhân|nhân]] |
| #* 因 {{exp|- Ruột trái cây, bánh..: Bánh chưng nhân đỗ - Làm tính Hv: Thừa: 2 nhân với 2 được 4}}
| |
| #* [人] nhân
| |
| #* [駰] nhân
| |
| #* [陻] nhân
| |
| #* [闉] nhân
| |
| #* [裀] nhân
| |
| #* [茵] nhân
| |
| #* [絪] nhân
| |
| #* [氤] nhân
| |
| #* [堙] nhân
| |
| #* [婣] nhân
| |
| #* [姻] nhân
| |
| #* [因] nhân
| |
| #* [仁] nhân
| |
| #* [紉] nhân, nhận
| |
| #* [儿] nhân, nhi
| |
| #* [洇] nhân, yên
| |
| #* [湮] nhân, yên
| |
| #[[標準化𡨸喃:nhà|nhà]] | | #[[標準化𡨸喃:nhà|nhà]] |
| #* {{proposal|茹・家|nhà}} {{exp|- Mái che làm chỗ trú trọ: Nhà cao cửa rộng - Phòng, buồng: Nhà khách; Nhà ngủ - Người trong nhà: Cả nhà ngồi ăn - Họ thông gia ở đám cưới: Nhà trai nhà gái - Tiếng vợ chồng nói về bạn đời: Nhà tôi - Triều đại: Nhà Trần - Địa vị trong xã hội: Nhà sang; Nhà nghèo - Của ta: Ao nhà; Nhớ quê nhà - Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông - Các cơ quan cai trị: Nhà nước - Địa danh: Nhà Bè}}
| |
| #[[標準化𡨸喃:rằng|rằng]] | | #[[標準化𡨸喃:rằng|rằng]] |
| #* 哴 {{exp|Câu nói sắp kể: Rằng hay thì thực là hay}}
| |
| #[[標準化𡨸喃:ông|ông]] | | #[[標準化𡨸喃:ông|ông]] |
| #* 翁 {{exp|- Cha của bố mẹ (khác với Hv): Ông nội; Ông ngoại - Quán từ đi trước đàn ông đã trưởng thành: Nửa ông nửa thằng - Người vật đáng sợ, đáng kính: Ông trời; Ông ba mươi (con cọp); Cá ông (cá voi)}}
| |
| #* [蓊] ống, ông
| |
| #* [嗡] ông
| |
| #* [翁] ông
| |
| #* [螉] ông
| |
| #[[標準化𡨸喃:giáo|giáo]] | | #[[標準化𡨸喃:giáo|giáo]] |
| #* 眇 {{exp|Nhớn nhác: Giáo giác}}
| |
| #* 槊 {{exp|- Vũ khí nhọn cán dài: Giáo mác - Quay lộn đầu: Đũa giáo đầu đuôi - Lật lọng: Giáo giở - Quấy trộn: Giáo bột làm bánh}}
| |
| #* [覺] giác, giáo
| |
| #* [餃] giáo
| |
| #* [窖] giáo
| |
| #* [教] giáo, giao
| |
| #* [斆] giáo, hiệu
| |
| #* [校] giáo, hiệu, hào
| |
| #[[標準化𡨸喃:tạo|tạo]] | | #[[標準化𡨸喃:tạo|tạo]] |
| #* [唣] tạo
| |
| #* [皂] tạo
| |
| #* [艁] tạo
| |
| #* [造] tạo, tháo
| |
| #[[標準化𡨸喃:chính|chính]] | | #[[標準化𡨸喃:chính|chính]] |
| #* 正 {{exp|Đúng: Chính hắn}}
| |
| #* [政] chánh, chính
| |
| #* [正] chánh, chính, chinh
| |
| #[[標準化𡨸喃:sinh|sinh]] | | #[[標準化𡨸喃:sinh|sinh]] |
| #* 𥑥 {{exp|Lưu hoàng: Sinh diêm}}
| |
| #* [生] sanh, sinh
| |
| #* [牲] sinh
| |
| #* [鼪] sinh
| |
| #[[標準化𡨸喃:mà|mà]] | | #[[標準化𡨸喃:mà|mà]] |
| #* 𦓡 {{exp|Tác động như liên từ hoặc giới từ (Cho dù: Dù mà; Để: Sống mà làm gì; Song: Nhưng mà; Nếu: Mày mà ho hẹ.); hay trạng từ (Mà thôi) - Làm mờ: Khéo mà mắt thiên hạ - Cố trả rẻ: Mà cả}}
| |
| #* 𣻕 {{exp|- Duyên dáng: Mặn mà - Hang nhỏ: Mà cua - Trẻ lở đầu: Mà lươn - Mềm mại: Mượt mà}}
| |
| #* [麻] ma, mà {{exp|Phiên âm Ma tướng: Mà chược (mahjong)}}
| |
| #[[標準化𡨸喃:tự|tự]] | | #[[標準化𡨸喃:tự|tự]] |
| #* [謚] ích, tự
| |
| #* [飴] di, tự
| |
| #* [似] tự
| |
| #* [祀] tự
| |
| #* [禩] tự
| |
| #* [緒] tự
| |
| #* [自] tự
| |
| #* [飼] tự
| |
| #* [牸] tự
| |
| #* [漵] tự
| |
| #* [溆] tự
| |
| #* [叙] tự
| |
| #* [嗣] tự
| |
| #* [字] tự
| |
| #* [寺] tự
| |
| #* [序] tự
| |
| #* [敘] tự
| |
| #* [鱮] tự
| |
| #* [嶼] tự, dữ, dư
| |
| #* [姒] tự, tỉ
| |
| #* [沮] tự, trở, thư
| |
| #* [食] thực, tự
| |
| #* [芧] trữ, tự
| |
| #[[標準化𡨸喃:tại|tại]] | | #[[標準化𡨸喃:tại|tại]] |
| #* [在] tại
| |
| #* [載] tái, tại, tải
| |
| #[[標準化𡨸喃:hơn|hơn]] | | #[[標準化𡨸喃:hơn|hơn]] |
| #* 欣 {{exp|- Có ưu thế, có tài: Con hơn cha nhà có phúc; Hơn một ngày hay một chước - Từ đi trước con số cần nhích lên: Hơn mười người - Giá rẻ: Gạo hơn (đối với kém) - Hớn hở: Hơn hớn - Liên từ báo có thêm ý tưởng: Hơn nữa}}
| |
| #[[標準化𡨸喃:hệ|hệ]] | | #[[標準化𡨸喃:hệ|hệ]] |
| #* {{proposal|系|hệ}} {{exp|- Hậu quả xấu: Chẳng hay lo trước ắt thì hệ sau - Ngành trong họ: Một hệ thuộc họ Nguyễn}}
| |
| #* [係] hệ
| |
| #* [系] hệ
| |
| #* [繫] hệ
| |
| #[[標準化𡨸喃:phương|phương]] | | #[[標準化𡨸喃:phương|phương]] |
| #* {{proposal|方|phương}} {{exp|- Đấu đong thóc có lượng thay đổi tuỳ miền - Liên từ Phương chi (mở đầu một câu hay một cụm từ giúp câu quyết thêm mạnh): Cha mẹ nó còn bỏ rơi phương chi là anh em bạn bè}}
| |
| #:: 方之(phương chi)
| |
| #* [方] phương
| |
| #* [枋] phương
| |
| #* [肪] phương
| |
| #* [芳] phương
| |
| #* [邡] phương
| |
| #* [妨] phương, phướng
| |
| #[[標準化𡨸喃:thống|thống]] | | #[[標準化𡨸喃:thống|thống]] |
| #* [捅] thống
| |
| #* [痛] thống
| |
| #* [統] thống
| |
| #[[標準化𡨸喃:tính|tính]] | | #[[標準化𡨸喃:tính|tính]] |
| #* {{proposal|併|tính}} {{exp|- Sử dụng các con số: Làm tính nhân chiạ.. - Sắp đặt trong trí: Tính toán cẩn thận}}
| |
| #* [併] tính
| |
| #* [姓] tính
| |
| #* [性] tính
| |
| #* [狌] tính, tinh
| |
| #* [請] thỉnh, tính
| |
| #[[標準化𡨸喃:làm|làm]] | | #[[標準化𡨸喃:làm|làm]] |
| #* 爫 {{exp|- Hoạt động: Làm biếng; Làm lụng; Làm tình; Làm giầu; Làm cái; Làm công; Làm gương; Làm reo (nghỉ làm để phản đối); Làm kịch (* đóng vai tuồng; * giả vờ) - Biến chế: Làm nhà; Làm giả giấy tờ; Làm cơm; Làm cá; Làm thịt; Làm gỏi; Làm thuốc; Làm cỏ - Có thái độ: Làm ẩu; Làm bộ; Làm cao; Làm dáng; Làm duyên; Làm dữ; Làm gái; Làm khách; Làm lành (làm hoà; làm điều thiện); Làm ngơ; Làm thinh - Vị trí trong xã hội: Làm cha; Làm thầy; Được làm vua thua làm giặc; Ngồi làm vì - Gây phản ứng: Làm cho sợ; Làm gì nhau? - Ăn: Làm cả con gà}}
| |
| #[[標準化𡨸喃:phân|phân]] | | #[[標準化𡨸喃:phân|phân]] |
| #* 分 {{exp|- Trình bày để phản kháng: Phân bua; Phân phô - Nhiều (từ Hv hoá Nôm): Gầy vài phân; Lãi năm phân...}}
| | #[[標準化𡨸喃:lại|lại]] {{done}} |
| #* 坋 {{exp|Chất bón cây: Phân bò; Phân hoá học; Phân bắc (phân người)}}
| |
| #* [頒] ban, phân
| |
| #* [吩] phân
| |
| #* [氛] phân
| |
| #* [紛] phân
| |
| #* [芬] phân
| |
| #* [雰] phân
| |
| #* [分] phân, phần, phận
| |
| #* [酚] phân
| |
| #[[標準化𡨸喃:lại|lại]] | |
| #* 吏 {{exp|- Lần nữa: Sống lại - Sức lực đã hồi phục: Lại người; Lại sức - Liên từ có nghĩa là ?Phải nói thêm?: Lại còn; Vả lại - Đôi tân hôn về thăm nhà gái: Lễ lại mặt - Tới lui: Lại đây!; Có đi có lại - Sức phản: Chống lại}}
| |
| #* [徠] lai, lại
| |
| #* [賴] lại
| |
| #* [藾] lại
| |
| #* [癩] lại
| |
| #* [瀨] lại
| |
| #* [吏] lại
| |
| #* [籟] lại, lãi
| |
| #* [厲] lệ, lại
| |
| #* [懶] lãn, lại
| |
| #[[標準化𡨸喃:dụng|dụng]] | | #[[標準化𡨸喃:dụng|dụng]] |
| #* [用] dụng
| |
| #[[標準化𡨸喃:nước|nước]] | | #[[標準化𡨸喃:nước|nước]] |
| #* 渃 {{exp|- H2O lỏng, Hv: Thuỷ: Đục nước béo cò - Quốc gia: Nước nhà - Nông nỗi: Ai ngờ nông nổi nước này! - Màu sắc: Nước da; Gỗ cũ lên nước rất đẹp - Không có lợi: Không nước gì (từ bình dân)}}
| |
| #* 著 {{exp|- Lối di chuyển: Ngựa chạy nước kiệu; Đi nước cờ hay - Kế hoạch: Mách nước (giúp kế hoạch) - Lưỡng lự: Đi nước đôi}}
| |
| #[[標準化𡨸喃:việc|việc]] | | #[[標準化𡨸喃:việc|việc]] |
| #* 役 {{exp|- Công tác Hv gọi là Dịch: Việc làng - Nghề giúp kiếm ăn: Tìm việc; Mất việc - Có hậu quả theo sau: Không việc gì - Có liên hệ: Không việc gì đến anh}}
| |
番版𣅶15:37、𣈜6𣎃8𢆥2014
- trên
- nhất
- thức
- 𥅞 (𣗓確定?) Không ngủ: Thức lâu mới biết đêm dài; Thức khuya dậy sớm
- 式 (𣗓確定?) Món: Thức ăn ngon; Thức thức phô bày
- 恜 Rạo rực: Thổn thức
- [式] thức
- [拭] thức
- [軾] thức
- [識] thức, chí
- cũng
- sử
- theo
- đầu
- 頭 - Phần ở trên cùng hay ở ngoài cùng: Đầu hồi (hông nhà); Đầu cầu; Đầu gối - Có hình cái đầu: Đầu rau (tảng kê nồi ở bếp) - Mấu cứng ở cây: Đầu mặt; Đầu mấu - Cụm từ: Đầu trò (vật đặc sắc nhất)
- 姚 Con hát: Cô đầu
- [投] đầu
- [頭] đầu
- [骰] đầu
- sống
- 𤯩 - Chưa chín: Cơm sống - Thiếu tế nhị: Sống sượng
- 𤯩 (𣗓確定?) - Có sức sinh hoạt: Sống lâu trăm tuổi - Linh hoạt: Bức tranh sống động
- 𩀳 - (Chim) đực: Gà sống - Cụm từ: Sống mái (* con đực con cái; * tranh sức hơn thua) - Còn âm là Trống*
- 𩩖 - Xương làm khung đỡ: Xương sống; Sống mũi - Bờ dầy của lưỡi dao: Đập cá chết bằng sống dao
- đại
- 𠰺 - Không cần cân nhắc: Nói đại; Làm đại - Tin tức chưa phối kiểm: Lời đồn đại - Ngựa phi: Nước đại
- 杕 Hoa còn gọi là Sứ
- [代] đại
- [埭] đại
- [岱] đại
- [玳] đại
- [瑇] đại
- [袋] đại
- [黛] đại
- [大] đại, thái
- [棣] lệ, đại, thế, đệ
- trị
- để
- 抵
- [提] đề, thì, để
- [邸] để
- [底] để
- [弤] để
- [詆] để
- [觝] để
- [牴] để
- [柢] để, đế
- [氐] để, đê
- [抵] để, chỉ
- [的] đích, để
- [厎] chỉ, để
- [舐] thỉ, để
- [坻] trì, để
- thực
- [實] thật, thực
- [埴] thực
- [蝕] thực
- [湜] thực
- [殖] thực
- [食] thực, tự
- [植] thực, trĩ
- gia
- 加 Làm cho (Hv hoá Nôm): Gia roi (đánh)
- 鴚 (𣗓確定?) Chim cuốc kêu to: Mỏi miệng cái gia gia
- [荼] đồ, gia
- [咱] cha, gia
- [諸] chư, gia
- [耶] da, gia
- [葭] gia
- [茄] gia
- [耞] gia
- [枷] gia
- [嘉] gia
- [加] gia
- [傢] gia
- [家] gia, cô
- [瘕] hà, gia
- [斜] tà, gia
- [喒] tàm, gia
- [爺] gia
- nhiều
- độ
- 度
- [渡] độ
- [鍍] độ
- [度] độ, đạc
- [土] thổ, độ
- đến
- định
- tử
- 仔 Ân cần lịch sự: Tử tế
- [呰] tử
- [梓] tử
- [死] tử
- [籽] tử
- [紫] tử
- [仔] tử, tể
- [子] tử, tí
- triển
- [展] triển
- [颭] triển
- [蹍] triển, niễn
- [輾] triển, niễn
- công
- 䲲 Chim loại gà đuôi đẹp
- 工 - Lương một ngày - (Chim) đem mồi về - Khiêng cao: Công kênh
- [灨] cám, công
- [公] công
- [功] công
- [工] công
- [攻] công
- [蚣] công
- [釭] công, cang
- [紅] hồng, công
- động
- 動
- [侗] đồng, động
- [洞] đỗng, động
- [働] động
- [動] động
- [硐] động
- [峒] động, đồng
- nó
- khi
- 欺
- [踦] kỉ, kì, khi
- [崎] khi
- [攲] khi
- [欺] khi
- khổng
- 孔
- [孔] khổng
- [空] không, khống, khổng
- số
- chất
- 屹 - Chồng cao: Chất đống - Rất cao: Chất ngất
- [質] chất, chát, chắc, chặt, chắt, chớt
- [蛭] chấy, điệt, chất, chí
- [鑕] chặt, chất
- [膣] chất
- [郅] chất
- [厔] chái, choái, chất
- giới
- khoa
- nhân
- nhà
- rằng
- ông
- giáo
- tạo
- chính
- sinh
- mà
- tự
- tại
- hơn
- hệ
- phương
- thống
- tính
- làm
- phân
- lại
Y歱 (xong)
- dụng
- nước
- việc