恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「分級行政越南」

(討論 | 㨂𢵰)
空固縿略𢯢𢷮
(討論 | 㨂𢵰)
空固縿略𢯢𢷮
𣳔3: 𣳔3:
'''分級行政越南'''(Phân cấp hành chính Việt Nam)羅事分𢺺各單位行政𧵑[[越南]]成曾層、級蹺朝㯮。蹺𥯉級行政於𨕭(級𨕭)仕固權決定高欣、扒𦄾對貝級行政於𤲂(咍級𤲂)。
'''分級行政越南'''(Phân cấp hành chính Việt Nam)羅事分𢺺各單位行政𧵑[[越南]]成曾層、級蹺朝㯮。蹺𥯉級行政於𨕭(級𨕭)仕固權決定高欣、扒𦄾對貝級行政於𤲂(咍級𤲂)。


分級行政越南現𠉞蹺調100[[憲法渃共和社會主義越南𢆥2013|憲法2013]]、<ref name=":0">{{Chú thích web|url=http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop?categoryId=920&articleId=10052986|tiêu đề=Chính quyền địa phương, Hiến pháp 2013|archive-url=https://web.archive.org/web/20210501104312/http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop?categoryId=920&articleId=10052986|archive-date=2021-05-01|url-status=dead|ngày truy cập=2016-07-19}}</ref>𢯢𢷮𢆥2025𠔮𠄩級行政羅:  
分級行政越南現𠉞蹺調110[[憲法渃共和社會主義越南𢆥2013|憲法2013]]、<ref name=":0">{{Chú thích web|url=http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop?categoryId=920&articleId=10052986|tiêu đề=Chính quyền địa phương, Hiến pháp 2013|archive-url=https://web.archive.org/web/20210501104312/http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop?categoryId=920&articleId=10052986|archive-date=2021-05-01|url-status=dead|ngày truy cập=2016-07-19}}</ref>𢯢𢷮𢆥2025𠔮𠄩級行政羅:  
*級省:[[省(越南)|省]] / [[城庯直屬中央 (越南)|城庯直屬中央]]
*級省:[[省(越南)|省]] / [[城庯直屬中央 (越南)|城庯直屬中央]]
*級社: [[社(越南)|社]] / [[坊(越南)|坊]] / [[特區(越南)|特區]]
*級社: [[社(越南)|社]] / [[坊(越南)|坊]] / [[特區(越南)|特區]]
𣳔523: 𣳔523:
* 3省廣平、廣治、承天和區永靈合一成省[[平治天]];
* 3省廣平、廣治、承天和區永靈合一成省[[平治天]];
* 2省廣南和[[廣信(省)|廣信]]合一成省[[廣南—沱㶞]];
* 2省廣南和[[廣信(省)|廣信]]合一成省[[廣南—沱㶞]];
* 2 tỉnh Quảng Ngãi và Bình Định hợp nhất thành tỉnh [[Nghĩa Bình (tỉnh)|Nghĩa Bình]];
* 2省廣義和平定合一成省[[義平(省)|義平]]
* 2 tỉnh Phú Yên và Khánh Hòa hợp nhất thành tỉnh [[Phú Khánh (tỉnh)|Phú Khánh]];
* 2省富安和慶和合一成省[[富慶(省)|富慶]]
* 3 tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận và [[Bình Tuy]] hợp nhất thành tỉnh [[Thuận Hải]];
* 3省寧順、平順和[[平綏]]合一成省[[順海]]
* 3 tỉnh [[Kon Tum]], [[Pleiku (tỉnh)|Pleiku]], [[Phú Bổn]] hợp nhất thành tỉnh [[Gia Lai – Kon Tum]];
* 3省[[崑嵩]][[坡淶俱(省)|坡淶俱]][[富本]]合一成省[[嘉萊—崑嵩]]
* 2 tỉnh [[Đắk Lắk|Darlac]] [[Quảng Đức (tỉnh)|Quảng Đức]] hợp nhất thành tỉnh [[Đắk Lắk]];
* 2省[[得勒]][[廣德(省)|廣德]]合一成省[[得勒]]
* 2 tỉnh Lâm Đồng và [[Tuyên Đức]] hợp nhất thành tỉnh [[Lâm Đồng]] mới;
* 2省林同和[[宣德]]合一成省[[林同]]㵋;
* 3 tỉnh [[Biên Hòa (tỉnh)|Biên Hòa]], [[Long Khánh (tỉnh)|Long Khánh]] [[Phước Tuy (tỉnh)|Phước Tuy]] hợp nhất thành tỉnh [[Đồng Nai]];
* 3省[[邊和(省)|邊和]][[隆慶(省)|隆慶]][[福綏(省)|福綏]]合一成省[[同狔]]
* Đô thành Sài Gòn (cộng 2 [[Củ Chi|quận Củ Chi]] và Phú Hòa tách từ 2 tỉnh Hậu Nghĩa cũ và Bình Dương) và tỉnh [[Gia Định (tỉnh)|Gia Định]] hợp nhất thành [[Thành phố Hồ Chí Minh]] (từ 2/7/1976);
* 都城柴棍(共2郡[[糾支(縣)|糾支]]和富和𠝖自2省厚義𦼨和平陽)和省[[嘉定(省)|嘉定]]合一成[[城庯胡志明]](自2/7/1976);
* 3 tỉnh [[Bình Dương]], [[Bình Long (tỉnh)|Bình Long]], [[Phước Long (tỉnh)|Phước Long]] hợp nhất thành tỉnh [[Sông Bé (tỉnh)|Sông Bé]];
* 3省[[平陽]][[平隆(省)|平隆]][[福隆(省)|福隆]]合一成省[[瀧𡮤(省)|瀧𡮤]]
* 3 tỉnh [[Hậu Nghĩa (tỉnh)|Hậu Nghĩa]] (trừ 2 huyện Củ Chi và Trảng Bàng), [[Kiến Tường (tỉnh)|Kiến Tường]], Long An cũ hợp nhất thành tỉnh [[Long An]] mới;
* 3省[[厚義(省)|厚義]](除2縣糾支和盞盤)、[[建祥(省)|建祥]]、隆安𦼨合一成省[[隆安]]㵋;
* 2 tỉnh [[Định Tường]] [[Gò Công (tỉnh)|Gò Công]] hợp nhất thành tỉnh [[Tiền Giang]];
* 2省[[定祥]][[塸公(省)|塸公]]合一成省[[前江]]
* 2 tỉnh [[Kiến Phong]] [[Sa Đéc (tỉnh)|Sa Đéc]] hợp nhất thành tỉnh [[Đồng Tháp]];
* 2省[[建豐]][[沙的(省)|沙的]]合一成省[[垌塔]]
* 2 tỉnh [[Vĩnh Long]] [[Vĩnh Bình (tỉnh)|Vĩnh Bình]] hợp nhất thành tỉnh [[Cửu Long (tỉnh)|Cửu Long]]
* 2省[[永隆]][[永平(省)|永平]]合一成省[[九龍(省)|九龍]]
* Tỉnh [[Kiến Hòa]] đổi lại tên cũ là tỉnh [[Bến Tre]],
* [[建和]]𢷮吏𠸛𦼨羅省[[𤅶椥]]、;
* 3 tỉnh [[Ba Xuyên]], [[Chương Thiện]] [[Phong Dinh]] hợp nhất thành tỉnh [[Hậu Giang (tỉnh cũ)|Hậu Giang]],
* 3省[[巴川]][[彰善]][[豐盈]]合一成省[[後江]]
* 2 tỉnh [[Long Châu Hà]] (trừ 3 huyện [[Châu Thành A]], [[Hà Tiên]] [[Phú Quốc]] nhập vào tỉnh Kiên Giang (đổi tên từ tỉnh [[Rạch Giá (tỉnh)|Rạch Giá]])) và [[Long Châu Tiền]] hợp nhất thành tỉnh [[An Giang]] mới;
* 2省[[隆朱河]](除3縣[[周城A]][[河仙]][[富國]]入込省堅江(𢷮𠸛自省[[瀝架(省)|瀝架]])和[[隆朱前]]合一成省[[安江]]㵋;
* Tỉnh [[Rạch Giá (tỉnh)|Rạch Giá]] đổi lại tên cũ là tỉnh [[Kiên Giang]];
* [[瀝架(省)|瀝架]]𢷮吏𠸛𦼨羅省[[堅江]]
* 2 tỉnh [[An Xuyên (tỉnh)|An Xuyên]] và Bạc Liêu hợp nhất thành tỉnh [[Minh Hải (tỉnh)|Minh Hải]].
* 2省[[安川(省)|安川]]和泊僚合一成省[[明海(省)|明海]]


Cả nước có 38 tỉnh thành.
哿渃固38省城。


Năm [[1980]], Việt Nam có Hiến pháp mới. Tại đây quy định rằng:
𢆥[[1980]]、越南固憲法㵋、在低規定浪:
:Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam được phân định như sau
:各單位行政𧵑渃共和社會主義越南得分定如𨍦:
*Nước chia thành [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]], [[Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)|thành phố trực thuộc Trung ương]] và đơn vị hành chính tương đương.
*渃𢺺成[[省(越南)|]][[城庯直屬中央 (越南)|城庯直屬中央]]和單位行政相當得。
*Tỉnh chia thành [[Huyện (Việt Nam)|huyện]], [[Thành phố thuộc tỉnh (Việt Nam)|thành phố]] [[Thị xã (Việt Nam)|thị xã]]; thành phố trực thuộc Trung ương chia thành [[Quận (Việt Nam)|quận]], huyện và thị xã.
*省𢺺成[[(越南)|]][[城庯屬省|城庯]][[市社]];城庯直屬中央𢺺成[[(越南)|]]、縣和市社。
*Huyện chia thành [[Xã (Việt Nam)|]] [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]]; thành phố thuộc tỉnh, thị xã chia thành [[Phường (Việt Nam)|phường]] và xã; quận chia thành phường.
*縣𢺺成[[社(越南)|]][[巿鎮(越南)|巿鎮]];城庯屬省、市社𢺺成[[坊(越南)|]]和社;郡𢺺成坊。
*Các đơn vị hành chính kể trên đều thành lập [[Hội đồng nhân dân]] [[Ủy ban nhân dân tỉnh Việt Nam|Ủy ban nhân dân]] (chương IX, Điều 113).
*各單位行政計𨕭頭成立[[會同人民]][[委班人民省越南|委班人民]](章IX、條113)。


Ngày [[3 tháng 1|3/1]]/[[1981]], [[Chính phủ Việt Nam|Hội đồng Chính phủ]] quyết định thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, nội thị thuộc các thành phố, thị xã là phường (trước đây là tiểu khu), dưới cấp quận (trước đây là khu phố).
𣈜[[3𣎃1|3/1]]/[[1981]][[政府越南|會同政府]]決定統一𠸛噲各單位行政基礎於內城、內市屬各城庯、市社羅坊(𨎠低羅小區)、𤲂級郡(𨎠低羅區庯)。


Năm [[1976]], cả nước có 38 tỉnh thành:
𢆥[[1976]]、哿渃固38省:
*Bắc Bộ có 13 tỉnh và 2 thành phố: [[Bắc Thái]], [[Cao Lạng]], [[Hà Nam Ninh]], [[Hà Bắc (tỉnh cũ)|Hà Bắc]], [[Hà Sơn Bình]], [[Hà Tuyên]], [[Hải Hưng (tỉnh)|Hải Hưng]], [[Hoàng Liên Sơn (tỉnh)|Hoàng Liên Sơn]], [[Lai Châu]], [[Quảng Ninh]], [[Sơn La]], [[Thái Bình]], [[Vĩnh Phú (tỉnh)|Vĩnh Phú]] và 2 thành phố [[Hà Nội]], [[Hải Phòng]].
*北部固13省和2城庯:[[北太]][[高諒]][[河南寧]][[河北(省𫇰)|河北]][[河山平]][[河宣]][[海興(省)|海興]][[黃連山(省)|黃連山]][[萊州]][[廣寧]][[山羅]][[太平]][[永富(省)|永富]]和2城庯[[河內]][[海防]]
*Trung Bộ có 10 tỉnh: [[Thanh Hóa]], [[Nghệ Tĩnh]], [[Bình Trị Thiên]], [[Quảng Nam – Đà Nẵng]], [[Nghĩa Bình (tỉnh)|Nghĩa Bình]], [[Phú Khánh (tỉnh)|Phú Khánh]], [[Thuận Hải]], [[Gia Lai – Kon Tum]], [[Đắk Lắk]], [[Lâm Đồng]].
*中部固10省:[[清化]][[乂靜]][[平治天]][[廣南—沱㶞]][[義平(省)|義平]][[富慶(省)|富慶]][[順海]][[嘉萊—崑嵩]][[得勒]][[林同]]
*Nam Bộ có 12 tỉnh và 1 thành phố: [[Sông Bé (tỉnh)|Sông Bé]], [[Tây Ninh]], [[Đồng Nai]], [[Long An]], [[Đồng Tháp]], [[An Giang]], [[Tiền Giang]], [[Hậu Giang (tỉnh cũ)|Hậu Giang]], [[Kiên Giang]], [[Bến Tre]], [[Cửu Long (tỉnh)|Cửu Long]], [[Minh Hải (tỉnh)|Minh Hải]] [[Thành phố Hồ Chí Minh]].
*南部固12省和1城庯:[[瀧𡮤(省)|瀧𡮤]][[西寧]][[同狔]][[隆安]][[垌塔]][[安江]][[前江]][[後江]][[堅江]][[𤅶椥]][[九龍(省)|九龍]][[明海(省)|明海]][[城庯胡志明]]


Năm [[1978]], [[Quốc hội Việt Nam]] phê chuẩn mở rộng địa giới Hà Nội, sáp nhập thêm 5 huyện [[Ba Vì]], [[Thạch Thất]], [[Phúc Thọ]], [[Đan Phượng]], [[Hoài Đức]] [[sơn Tây (thị xã)|thị xã Sơn Tây]] của tỉnh [[Hà Sơn Bình]], một phần huyện [[Mê Linh]] [[Sóc Sơn]] của tỉnh [[Vĩnh Phú (tỉnh)|Vĩnh Phú]]. Cùng năm, tách tỉnh Cao Lạng thành 2 tỉnh [[Cao Bằng]] [[Lạng Sơn]]. Cả nước có 39 tỉnh thành.
𢆥[[1978]][[國會越南]]批凖𢲫𢌌地界河內、插入添5縣[[𠀧位]][[石室(縣)|石室]][[福壽(社)|福壽]][[丹鳳(社)|丹鳳]][[懷德(縣)|懷德]][[山西 (市社)|市社山西]]𧵑省[[河山平]]、沒份縣[[麊泠(縣)|麊泠]][[朔山(定向)|朔山]]𧵑省[[永富(省)|永富]]。拱𢆥、𠝖省高諒成2省[[高平]][[諒山]]。哿渃固39省城。


Năm [[1979]], thành lập [[Vũng Tàu – Côn Đảo (đặc khu)|Đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo]], tương đương cấp tỉnh. Cả nước có 40 tỉnh thành.
𢆥[[1979]]、成立[[淎艚—崑島|特區淎艚—崑島]]、相當級省。哿渃固40省城。


Năm [[1982]], sáp nhập [[Trường Sa (huyện)|huyện đảo Trường Sa]] của tỉnh [[Đồng Nai]] vào tỉnh [[Phú Khánh (tỉnh)|Phú Khánh]].
𢆥[[1982]]、插入[[長沙(縣)|縣島長沙]]𧵑省[[同狔]]込省[[富慶(省)|富慶]]


Năm [[1989]], tỉnh Bình Trị Thiên tách ra thành 3 tỉnh [[Quảng Bình]], [[Quảng Trị]] [[Thừa Thiên Huế]]; tỉnh Nghĩa Bình tách ra thành 2 tỉnh [[Quảng Ngãi]], [[Bình Định]]; tỉnh Phú Khánh tách ra thành 2 tỉnh [[Phú Yên]], [[Khánh Hòa]]. Cả nước có 44 tỉnh thành.
𢆥[[1989]]、省平治天𠝖𦋦成3省[[廣平]][[廣治]][[化 (城庯)|承天化]];省義平𠝖𦋦成2省[[廣義]][[平定]];省富慶𠝖𦋦成2省[[富安]][[慶和]]。哿渃固44省城。


Những năm [[1991]][[1992]]:
仍𢆥[[1991]][[1992]]


* Địa giới thủ đô Hà Nội lại được thay đổi.
* 地界首都河內吏得𠊝𢷮。
* Tỉnh Hà Sơn Bình tách ra thành 2 tỉnh là [[Hà Tây (tỉnh)|Hà Tây]] [[Hòa Bình]].
* 省河山平𠝖𦋦成2省羅[[河西(省)|河西]][[和平(省)|和平]]
* Tỉnh Hà Nam Ninh tách ra thành 2 tỉnh [[Nam Hà (tỉnh)|Nam Hà]] [[Ninh Bình]].
* 省河南寧𠝖𦋦成2省[[南河(省)|南河]][[寧平]]
* Tỉnh Hà Tuyên tách ra thành 2 tỉnh [[Hà Giang]] [[Tuyên Quang]].
* 省河宣𠝖𦋦成2省[[河楊]][[宣光]]
* Tỉnh Hoàng Liên Sơn tách ra thành 2 tỉnh [[Lào Cai]] [[Yên Bái]].
* 省黃連山𠝖𦋦成2省[[老街]][[安沛]]
* Tỉnh Nghệ Tĩnh tách ra thành 2 tỉnh [[Nghệ An]] [[Hà Tĩnh]].
* 省乂靜𠝖𦋦成2省[[乂安]][[河靜]]
* Tỉnh Gia Lai – Kon Tum tách ra thành 2 tỉnh [[Gia Lai]] [[Kon Tum]].
* 省嘉萊—崑嵩𠝖𦋦成2省[[嘉萊]][[崑嵩]]
* Tỉnh Thuận Hải tách ra thành 2 tỉnh [[Ninh Thuận]] [[Bình Thuận]].
* 省順海𠝖𦋦成2省[[寧順]][[平順]]
* Tỉnh Cửu Long tách ra thành 2 tỉnh [[Vĩnh Long]] [[Trà Vinh]].
* 省九龍𠝖𦋦成2省[[永隆]][[茶榮]]
* Tỉnh Hậu Giang tách ra thành 2 tỉnh [[Cần Thơ (tỉnh)|Cần Thơ]] [[Sóc Trăng]].
* 省後江𠝖𦋦成2省[[芹苴(省)|芹苴]][[朔莊|朔𦝄]]
* Thành lập tỉnh [[Bà Rịa – Vũng Tàu]] trên cơ sở 3 huyện: [[Châu Thành]], [[Long Đất]], [[Xuyên Mộc]] tách từ tỉnh [[Đồng Nai]] [[Vũng Tàu – Côn Đảo|đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo]], giải thể đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo.
* 成立省[[婆地—淎艚]]𨕭基礎3縣:[[周城]][[隆坦]][[川木(社)|川木]]𠝖自省[[同狔]][[淎艚—崑島|特區淎艚—崑島]]、解體特區淎艚—崑島。


哿渃固53省城:
哿渃固53省城: