恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「國音詩集」
空固縿略𢯢𢷮 |
|||
| 𣳔1: | 𣳔1: | ||
[[集信:Quốc âm thi tập của Nguyễn Trãi (1380-1442), bản khắc in năm 1868, phản ánh văn tự, ngôn ngữ và văn hóa thế kỉ XV.jpg|𡮈|{{Cf|𡨸漢喃=張頭『國音詩集』固各排詩『首尾吟』、『言志 1』、『言志 2』。選集尼㑲𥪝『抑齋遺集』(1868)。|𡨸國語=Trang đầu ''Quốc âm thi tập'' có các bài thơ ''Thủ vĩ ngâm'', ''Ngôn chí 1'', ''Ngôn chí 2''. Tuyển tập này nằm trong ''Ức Trai di tập'' (1868).}}]] | |||
{{Cf|𡨸漢喃='''『國音詩集』'''𱺵𠸜噲普遍𧶄朱選集詩𡨸喃𧵑名士阮廌創作固体於時期頭𧵑茹後黎。役撻𠸜噲朱集詩拱如編撰拱固体由𠊛時𢖖󠄁阮廌寔現、𡗉可能一𱺵𠓨時𤤰黎聖宗(治位時期 1460-1497)。伮得䁛𱺵集詩大成頭先憑㗂越使用𡨸喃𥪝歷史創作詩文𧵑𠊛越南。由尋關重如丕𧵑伮𦓡『國音詩集』認得𡗉事關心研究𧵑界學者自時黎初朱𦤾𣈜𫢩。共貝集詩𡨸喃『白雲國語詩集』𧵑阮秉謙(1491-1585)、『國音詩集』𱺵 2 文本寔事關重𥪝役造𥩯面貌朱𠬠𣳔詩韓律𡨸喃於時期中代𧵑𠊛越。<ref>裴維陽。[http://www.hannom.org.vn/detail.asp?param=1698&Catid=766 『成語㭲漢𥪝𠀧傑作詩喃』]、[https://web.archive.org/web/20170918022124/http://www.hannom.org.vn/detail.asp?param=1698&Catid=766 Wayback Machine] 18/9/2017。雜誌漢喃、數 5 [96]、 2009。<small>(Bùi Duy Dương. ''Thành ngữ gốc Hán trong ba kiệt tác thơ Nôm'', Wayback Machine 18/9/2017. Tạp chí Hán Nôm, Số 5 [96], 2009.)</small></ref>|𡨸國語=''Quốc âm thi tập'' là tên gọi phổ biến dành cho tuyển tập thơ chữ Nôm của danh sĩ Nguyễn Trãi sáng tác có thể ở thời kì đầu của nhà Hậu Lê. Việc đặt tên gọi cho tập thơ cũng như biên soạn cũng có thể do người thời sau Nguyễn Trãi thực hiện, nhiều khả năng nhất là vào thời vua Lê Thánh Tông (trị vì thời kì 1460-1497). Nó được coi là tập thơ đại thành đầu tiên bằng tiếng Việt sử dụng chữ Nôm trong lịch sử sáng tác thơ văn của người Việt Nam. Do tầm quan trọng như vậy của nó mà ''Quốc âm thi tập'' nhận được nhiều sự quan tâm nghiên cứu của giới học giả từ thời Lê sơ cho đến ngày nay. Cùng với tập thơ chữ Nôm ''Bạch Vân quốc ngữ thi tập'' của Nguyễn Bỉnh Khiêm (1491-1585), ''Quốc âm thi tập'' là 2 văn bản thực sự quan trọng trong việc tạo dựng diện mạo cho một dòng thơ hàn luật chữ Nôm ở thời kì trung đại của người Việt.}} | {{Cf|𡨸漢喃='''『國音詩集』'''𱺵𠸜噲普遍𧶄朱選集詩𡨸喃𧵑名士阮廌創作固体於時期頭𧵑茹後黎。役撻𠸜噲朱集詩拱如編撰拱固体由𠊛時𢖖󠄁阮廌寔現、𡗉可能一𱺵𠓨時𤤰黎聖宗(治位時期 1460-1497)。伮得䁛𱺵集詩大成頭先憑㗂越使用𡨸喃𥪝歷史創作詩文𧵑𠊛越南。由尋關重如丕𧵑伮𦓡『國音詩集』認得𡗉事關心研究𧵑界學者自時黎初朱𦤾𣈜𫢩。共貝集詩𡨸喃『白雲國語詩集』𧵑阮秉謙(1491-1585)、『國音詩集』𱺵 2 文本寔事關重𥪝役造𥩯面貌朱𠬠𣳔詩韓律𡨸喃於時期中代𧵑𠊛越。<ref>裴維陽。[http://www.hannom.org.vn/detail.asp?param=1698&Catid=766 『成語㭲漢𥪝𠀧傑作詩喃』]、[https://web.archive.org/web/20170918022124/http://www.hannom.org.vn/detail.asp?param=1698&Catid=766 Wayback Machine] 18/9/2017。雜誌漢喃、數 5 [96]、 2009。<small>(Bùi Duy Dương. ''Thành ngữ gốc Hán trong ba kiệt tác thơ Nôm'', Wayback Machine 18/9/2017. Tạp chí Hán Nôm, Số 5 [96], 2009.)</small></ref>|𡨸國語=''Quốc âm thi tập'' là tên gọi phổ biến dành cho tuyển tập thơ chữ Nôm của danh sĩ Nguyễn Trãi sáng tác có thể ở thời kì đầu của nhà Hậu Lê. Việc đặt tên gọi cho tập thơ cũng như biên soạn cũng có thể do người thời sau Nguyễn Trãi thực hiện, nhiều khả năng nhất là vào thời vua Lê Thánh Tông (trị vì thời kì 1460-1497). Nó được coi là tập thơ đại thành đầu tiên bằng tiếng Việt sử dụng chữ Nôm trong lịch sử sáng tác thơ văn của người Việt Nam. Do tầm quan trọng như vậy của nó mà ''Quốc âm thi tập'' nhận được nhiều sự quan tâm nghiên cứu của giới học giả từ thời Lê sơ cho đến ngày nay. Cùng với tập thơ chữ Nôm ''Bạch Vân quốc ngữ thi tập'' của Nguyễn Bỉnh Khiêm (1491-1585), ''Quốc âm thi tập'' là 2 văn bản thực sự quan trọng trong việc tạo dựng diện mạo cho một dòng thơ hàn luật chữ Nôm ở thời kì trung đại của người Việt.}} | ||
Với Quốc âm thi tập gồm 254 bài, Nguyễn Trãi được xem như nhà thơ lớn đầu tiên viết thơ chữ Nôm, đồng thời cũng là người sáng tác thơ Nôm đoản thiên có số lượng nhiều bậc nhất trong nền thơ cổ điển dân tộc. Xem xét giá trị tự thân cũng như vai trò, vị trí tập thơ trong toàn cảnh nền văn học truyền thống, Quốc âm thi tập gợi mở nhiều phương hướng tiếp cận, nhiều vấn đề | {{Cf|𡨸漢喃=貝『國音詩集』𠁟 254 排、阮廌得䀡如茹詩𡘯頭先曰詩𡨸喃、同時拱𱺵𠊛創作詩喃短篇固數量𡗉堛一𥪝𡋂詩古典民族。䀡察價值自身拱如𦠘𠻀、位置集詩𥪝全景𡋂文學傳統、『國音詩集』㨳𢲫𡗉方向接近、𡗉問題理趣𧗱內容吧藝術𤯆詞、𧗱文學吧文化、𧗱正意義集詩𥪝事發展終𧵑言語民族。|𡨸國語=Với ''Quốc âm thi tập'' gồm 254 bài, Nguyễn Trãi được xem như nhà thơ lớn đầu tiên viết thơ chữ Nôm, đồng thời cũng là người sáng tác thơ Nôm đoản thiên có số lượng nhiều bậc nhất trong nền thơ cổ điển dân tộc. Xem xét giá trị tự thân cũng như vai trò, vị trí tập thơ trong toàn cảnh nền văn học truyền thống, ''Quốc âm thi tập'' gợi mở nhiều phương hướng tiếp cận, nhiều vấn đề lí thú về nội dung và nghệ thuật ngôn từ, về văn học và văn hoá, về chính ý nghĩa tập thơ trong sự phát triển chung của ngôn ngữ dân tộc.}} | ||
Khác với bộ phận thơ chữ Hán, Quốc âm thi tập là thơ Nôm, thơ tiếng Việt. Vì lẽ đó mà lời thơ uyển chuyển, dung dị, gần gũi đời thường và gần với nếp cảm nếp nghĩ dân tộc. Ðây cũng là | {{Cf|𡨸漢喃=恪貝部分詩𡨸漢、『國音詩集』𱺵詩喃、詩㗂越。位𨤰妬𦓡𠳒詩婉轉、容易、𧵆𧸤𠁀常吧𧵆貝䌰感䌰擬民族。低拱𱺵理由遣各詩人吧界研究共關心曰評講、評詩、感受詩喃阮廌枝節貝層題材、層排詩、甚至層句層𡨸。妬𱺵哿刷排評𧗱𬁒春、𧗱𬁒夏、𧗱𦝄、𧗱花蘿、𧗱𣘃松、𣘃竹、𣘃荎…吶𥢆𧗱排詩『𣘃荎』拱㐌擂捲𡗉𢬣詩霸𠓨局、迻𦤾𡗉格講、格曉、格𢲫㢅吧開拓題材恪僥如[[春妙]]、黎智遠、裴文原、阮廷註、光輝、阮氏碧海、范秀珠、段秋雲、阮范雄、云云。固体吶仍排評𧵑𣱆㐌𢴇伴讀曉添𨤔惵吧性審美𧵑詩喃阮廌得體現通過仍排、仍句詩具體吧生動堛一。|𡨸國語=Khác với bộ phận thơ chữ Hán, ''Quốc âm thi tập'' là thơ Nôm, thơ tiếng Việt. Vì lẽ đó mà lời thơ uyển chuyển, dung dị, gần gũi đời thường và gần với nếp cảm nếp nghĩ dân tộc. Ðây cũng là lí do khiến các thi nhân và giới nghiên cứu cùng quan tâm viết bình giảng, bình thơ, cảm thụ thơ Nôm Nguyễn Trãi chi tiết với từng đề tài, từng bài thơ, thậm chí từng câu từng chữ. Ðó là cả loạt bài bình về mùa xuân, về mùa hè, về trăng, về hoa lá, về cây tùng, cây trúc, cây chuối... Nói riêng về bài thơ ''Cây chuối'' cũng đã lôi cuốn nhiều tay thi bá vào cuộc, đưa đến nhiều cách giảng, cách hiểu, cách mở rộng và khai thác đề tài khác nhau như Xuân Diệu, Lê Trí Viễn, Bùi Văn Nguyên, Nguyễn Ðình Chú, Quang Huy, Nguyễn Thị Bích Hải, Phạm Tú Châu, Ðoàn Thu Vân, Nguyễn Phạm Hùng, v.v. Có thể nói những bài bình của họ đã giúp bạn đọc hiểu thêm vẻ đẹp và tính thẩm mĩ của thơ Nôm Nguyễn Trãi được thể hiện thông qua những bài, những câu thơ cụ thể và sinh động bậc nhất.}} | ||
== 名冊詩 <small>Danh sách thơ</small> == | == 名冊詩 <small>Danh sách thơ</small> == | ||
| 𣳔42: | 𣳔31: | ||
== 讀添 <small>Đọc thêm</small> == | == 讀添 <small>Đọc thêm</small> == | ||
[[集信:Sách Quốc Âm Thi Tập.jpg|𡮈|{{Cf|𡨸漢喃=捲『國音詩集』得翻考吧註解𤳸阮石江、茹出版順化。|𡨸國語=Cuốn ''Quốc âm thi tập'' được phiên khảo và chú giải bởi Nguyễn Thạch Giang, NXB Thuận Hoá.}}]] | |||
=== '''冊 <small>Sách</small>''' === | === '''冊 <small>Sách</small>''' === | ||