𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「書院:言志 1」

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
Yensid98 (討論 | 㨂𢵰)
空固縿略𢯢𢷮
n Keepout2010㐌𢷮言志1書院:言志1
(空固事恪別)

番版𣅶16:24、𣈜28𣎃5𢆥2025

言志 1
Ngôn chí 1
版漢喃準
Bản Hán Nôm chuẩn

商周件𫇰各𣗓對,詫𨀌身閒𣇫役耒。
Thương Chu kiện cũ các chưa đôi, sá lánh thân nhàn thuở việc rồi.

𢶒俗茶常𢯠渃雪,尋清沖𥾸盡茶梅。
Cởi tục chè thường pha nước tuyết, tìm thanh trong vắt tịn trà mai.

𪀄叫花𦬑𣈜春凈,香𠓻棋殘席客催。
Chim kêu hoa nở ngày xuân tịnh, hương trọn cờ tàn tiệc khách thôi.

𠸟固𠬠念庄㣽𪡊,道𫜵𡥵悋道𫜵碎。
Bui có một niềm chăng nỡ trại, đạo làm con lẫn đạo làm tôi.


各異版吧提出翻音恪
Các dị bản và đề xuất phiên âm khác

***
福溪原本
Phúc Khê nguyên bản

商周𪧘各諸堆、舍另身閒課役耒。
俗茶常坡渃雪、尋清中日羡梅。
𪀄呌花𦬑𣈜春凈、香碁殘席客催。
盃固蔑念庒女、道濫昆道濫碎。