𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「Adolf Hitler」

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
Trong Dang (討論 | 㨂𢵰)
造張㵋貝內容「{{1000 bài cơ bản}} {{Infobox officeholder 1 |name = Adolf Hitler |office = ''Führer'' của Đức |image = Hitler portrait crop.jpg |caption = Hitler vào năm 1938 |predecessor = Paul von Hindenburg {{nowrap|(Tổng thống)}} |successor = Karl Dönitz {{nowrap|(Tổng thống)}} |signature = Hitler’s signature (1944).svg | module = {{Listen|pos=center|embed=yes|filename=Adolf Hitler’s last speech.ogg|title=…」
𥮋𢯢𢷮移動 Mobile web edit Advanced mobile edit
 
Trong Dang (討論 | 㨂𢵰)
空固縿略𢯢𢷮
𥮋𢯢𢷮移動 Mobile web edit Advanced mobile edit
𣳔64: 𣳔64:
}}
}}


'''Adolf Hitler{{efn|Phát âm: {{IPA|de|ˈaːdɔlf ˈhɪtlɐ|lang|GT AH AMS.ogg}}}}''' (20 tháng 4 năm 1889{{spnd}}30 tháng 4 năm 1945) là một chính khách [[người Đức]],{{efn|Tuy sinh ra tại Áo, nhưng xét theo khái niệm dân tộc thì Hitler là [[người Đức]]. Áo, tương tự các quốc gia khác như [[Phổ (quốc gia)|Phổ]], [[Vương quốc Bayern|Bayern]],... đều từng là những quốc gia trực thuộc [[Liên bang Đức]]. Đế quốc Áo bị loại khỏi nước Đức sau [[Chiến tranh Áo-Phổ|chiến tranh Áo – Phổ]] do nước này không nằm trong [[Giải pháp nước Đức nhỏ]] (''Kleindeutsche Lösung'') của Phổ.}} [[nhà độc tài]] của nước Đức từ năm 1933 cho đến khi tự sát vào năm 1945. Tiến tới quyền lực với tư cách là chủ tịch [[Đảng Quốc Xã]] (NSDAP), Hitler trở thành Thủ tướng Đức vào năm 1933 và sau đó là {{lang|de|[[Führer|Führer und Reichskanzler]]}} vào năm 1934.{{efn|Chức vụ {{lang|de|Führer und Reichskanzler}} ("Lãnh tụ và Thủ tướng") đã thay thế cho vị trí Tổng thống, nguyên thủ quốc gia của [[Cộng hòa Weimar]]. Hitler nhận danh hiệu này sau cái chết của [[Paul von Hindenburg]], người đang đương chức Tổng thống. Ông sau đó vừa là nguyên thủ quốc gia vừa là người đứng đầu chính phủ, với tên đầy đủ chính thức là {{lang|de|Führer und Reichskanzler des Deutschen Reiches und Volkes}} ("Lãnh tụ và Thủ tướng của Đế chế và Nhân dân Đức").{{sfn|Shirer|1960|pp=226–227}}{{sfn|Overy|2005|p=63}}}} Dưới chế độ độc tài của mình, ông phát động [[Chiến trường châu Âu trong Thế chiến thứ hai|Chiến tranh thế giới thứ hai ở châu Âu]] bằng [[Đức xâm lược Ba Lan (1939)|cuộc xâm lược Ba Lan]] vào ngày 1 tháng 9 năm 1939. Xuyên suốt cuộc chiến, ông trực tiếp tham gia chỉ đạo các hoạt động quân sự của ''[[Wehrmacht]]'', đồng thời còn là nhân vật đóng vai trò trung tâm trong cuộc diệt chủng [[Holocaust]] dẫn đến cái chết của [[Nạn nhân Holocaust|khoảng sáu triệu người Do Thái và hàng triệu nạn nhân khác]].
'''Adolf Hitler{{efn|Phát âm: {{IPA|de|ˈaːdɔlf ˈhɪtlɐ|lang|GT AH AMS.ogg}}}}'''(20𣎃4𢆥1889{{spnd}}30𣎃4𢆥1945)𱺵𠬠政客[[𠊛德]]{{efn|雖生𫥨在奧、扔察蹺概念民族時Hitler𱺵[[𠊛德]]。奧、相似各國家恪如[[(國家)|]][[王國Bayern|Bayern]]、… 調曾𱺵仍國家直屬[[聯邦德]]。帝國奧被𤄹𠺌渃德𢖖󠄁[[戰爭-奧普|戰爭奧—普]]由渃尼空㑲𥪝[[解法渃德𡮈]] (『Kleindeutsche Lösung』)𧵑普。}}[[茹獨裁]]𧵑渃德自𢆥1933朱𦤾欺自殺𠓨𢆥1945。進𬧐權力貝資格𱺵主席[[黨國社]](NSDAP)、Hitler𠭤成首相德𠓨𢆥1933吧𢖖󠄁妬𱺵{{lang|de|Führer und Reichskanzler}}𠓨𢆥1934。{{efn|職務{{lang|de|Führer und Reichskanzler}}(「領袖吧首相」)㐌𠊝替朱位置總統、元首國家𧵑[[共和Weimar]]。 Hitler認名號尼𢖖󠄁丐𣩂𧵑[[Paul von Hindenburg]]、𠊛當當職總統。翁𢖖󠄁妬𣃣𱺵元首國家𣃣𱺵𠊛𨅸頭政府、貝𠸜𣹓𨁥正式𱺵{{lang|de|Führer und Reichskanzler des Deutschen Reiches und Volkes}}(「領袖吧首相𧵑帝制吧人民德」)。{{sfn|Shirer|1960|pp=226–227}}{{sfn|Overy|2005|p=63}}}}𨑜制度獨裁𧵑𨉟、翁發動[[戰場洲歐𥪝世戰次𠄩|戰爭世界次𠄩於洲歐]][[德侵略波蘭 (1939)|局侵略波蘭]]𠓨𣈜1𣎃9𢆥1939。川𠁸局戰、翁直接參加指導各活動軍事𧵑『[[Wehrmacht]]』、同時群𱺵人物㨂𦠘𠻀中心𥪝局滅種[[Holocaust]]引𦤾丐𣩂𧵑[[難人Holocaust|曠𦒹兆𠊛猶太吧行兆難人恪]]

番版𣅶08:14、𣈜2𣎃4𢆥2025

Adolf Hitler
Hitler vào năm 1938
Führer của Đức
任期
2 tháng 8 năm 1934 – 30 tháng 4 năm 1945
前任 Paul von Hindenburg (Tổng thống)
繼任 Karl Dönitz (Tổng thống)
Thủ tướng Đức
任期
30 tháng 1 năm 1933 – 30 tháng 4 năm 1945
Tổng thống Paul von Hindenburg (1933–1934)
Phó Thủ tướng Franz von Papen (1933–1934)
前任 Kurt von Schleicher
繼任 Joseph Goebbels
Führer của Đảng Quốc Xã
任期
29 tháng 7 năm 1921[1] – 30 tháng 4 năm 1945
Cấp phó Rudolf Hess (1933–1941)
前任 Anton Drexler (Chủ tịch Đảng)
繼任 Martin Bormann (Bộ trưởng Đảng)
通信個人
(1889-04-20)20 𣎃4 năm 1889
Braunau am Inn, Đế quốc Áo-Hung
𠅒 30 𣎃4 năm 1945(1945-04-30) (56 歲)
Berlin, Đức Quốc Xã
原因𠅒 Tự sát bằng súng
公民
黨政治 Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (1921–1945)
黨恪 Đảng Công nhân Đức (1919–1920)
配偶
Eva Braun
(cưới Error: Invalid time.⁠–⁠mấtError: Invalid time.)
仛媄
內閣 Nội các Hitler
𡨸記
服務𥪝軍隊
服務
𢆥在伍 1914–1920
級堛
單位
  • Trung đoàn Dự bị Bayern số 16
參戰
贈賞

Adolf Hitler[lower-alpha 1](20𣎃4𢆥1889 – 30𣎃4𢆥1945)𱺵𠬠政客𠊛德[lower-alpha 2]茹獨裁𧵑渃德自𢆥1933朱𦤾欺自殺𠓨𢆥1945。進𬧐權力貝資格𱺵主席黨國社(NSDAP)、Hitler𠭤成首相德𠓨𢆥1933吧𢖖󠄁妬𱺵Führer und Reichskanzler𠓨𢆥1934。[lower-alpha 3]𨑜制度獨裁𧵑𨉟、翁發動戰爭世界次𠄩於洲歐局侵略波蘭𠓨𣈜1𣎃9𢆥1939。川𠁸局戰、翁直接參加指導各活動軍事𧵑『Wehrmacht』、同時群𱺵人物㨂𦠘𠻀中心𥪝局滅種Holocaust引𦤾丐𣩂𧵑曠𦒹兆𠊛猶太吧行兆難人恪

  1. Evans 2003, p. 180.
  2. Shirer 1960, pp. 226–227.
  3. Overy 2005, p. 63.


纇註釋:㐌尋𧡊𥮋<ref>貝𠸜𡖡「lower-alpha」、扔空尋𧡊𥮋相應<references group="lower-alpha"/>相應