恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭冷」

Trong Dang (討論 | 㨂𢵰)
空固縿略𢯢𢷮
𥮋𢯢𢷮移動 Mobile web edit Advanced mobile edit
Trong Dang (討論 | 㨂𢵰)
空固縿略𢯢𢷮
𥮋𢯢𢷮移動 Mobile web edit Advanced mobile edit
 
𣳔2: 𣳔2:
'''戰爭冷'''(Chiến tranh Lạnh、[[1947]]-[[1991]]、[[㗂英]]:'''Cold War''')𱺵指𦤾事𢫮𣦎[[地理|地]][[政治]]吧衝突[[意識系]]頂點𡧲𠄩[[超強國|超強]](𨅸頭吧代面𠄩塊對立):[[花旗]]([[主義資本]])吧[[聯搊]]([[主義社會]])。
'''戰爭冷'''(Chiến tranh Lạnh、[[1947]]-[[1991]]、[[㗂英]]:'''Cold War''')𱺵指𦤾事𢫮𣦎[[地理|地]][[政治]]吧衝突[[意識系]]頂點𡧲𠄩[[超強國|超強]](𨅸頭吧代面𠄩塊對立):[[花旗]]([[主義資本]])吧[[聯搊]]([[主義社會]])。


''Chiến tranh Lạnh'' bắt đầu từ năm 1947 với sự ra đời của [[thuyết Truman]]. ''Chiến tranh Lạnh'' kết thúc với [[Liên Xô tan rã|sự tan rã của Liên Xô]] vào năm 1991. Thuật ngữ ''lạnh'' được sử dụng vì không có sự chiến đấu trực tiếp diện rộng giữa hai siêu cường, nhưng họ đã ủng hộ những nước đồng minh đang có xung đột nhằm gia tăng vị thế [[chính trị]], nó được gọi là những cuộc [[chiến tranh ủy nhiệm]] (proxy wars).
「戰爭冷」扒頭自𢆥1947貝事𫥨𠁀𧵑[[說Truman]]。「戰爭冷」結束貝[[聯搊散沲|事散沲𧵑聯搊]]𠓨𢆥1991。術語「冷」得使用爲空固事戰鬥直接面㢅𡧲𠄩超強、扔𣱆㐌擁護仍渃同盟當固衝突𠁪加增位勢[[政治]]、伮得噲𱺵仍局[[戰爭委任]](proxy wars)。