|
|
| (空顯示19番版𧵑2𠊛用於𡧲) |
| 𣳔1: |
𣳔1: |
| [[File:M101_hires_STScI-PRC2006-10a.jpg|right|300px|thumb|[[天河 Chong Chóng]],𠬠天河 xoắn ốc 典型𥪝[[chòm sao]] [[Đại Hùng]],𣎏塘徑曠170.000[[𢆥 ánh sáng]]吧 cách Trái Đất xấp xỉ 21兆𢆥 ánh sáng。]] | | {{懃準化}}[[File:M101_hires_STScI-PRC2006-10a.jpg|right|300px|thumb|[[天河𤍑𫏢]]、𠬠天河釧屋典型𥪝[[𫇳𣇟]][[大熊]]、固塘徑曠170.000[[𢆥映𤏬]]吧格賴𡐙𢵸哆21兆𢆥映𤏬。]] |
| '''天河'''(Thiên hà)羅𠬠系統𡘯各天體吧物質[[tương tác hấp dẫn|連結]]𠇍饒憑力 hấp dẫn,包𠁟[[sao]]、[[sao đặc|tàn dư sao]]、[[môi trường liên sao]] chứa 氣吧[[bụi vũ trụ]]、吧𠁟[[物質 tối]],𠬠類成份關重仍𣗓得曉 rõ。<ref name="sparkegallagher2000"/><ref name=nasa060812/> 自galaxy𥪝㗂英派生自「galaxias」𥪝㗂希臘古({{lang|el|γαλαξίας}}),𣎏義羅「dòng sữa」,咍 ám 指[[銀河]]。各天河𣎏𡗊特點多樣自各[[天河 lùn]] chứa vài兆(10<sup>7</sup>)sao<ref name=eso000503/>𦤾仍天河 khổng lồ chứa hàng 𠦳 tỷ(10<sup>14</sup>)sao,<ref name=science250_4980_539/>每𠑖 sao 調 quay 縈[[khối tâm]]𧵑天河 chứa 伮。 | | '''天河'''(Thiên hà)𱺵𠬠系統𣁔各天體吧物質[[相作吸引|連結]]𠇍饒憑力吸引、包𠁟[[𣇟]]、[[𣇟特|殘餘𣇟]]、[[媒場連𣇟]]貯氣吧[[𡏧宇宙]]、吧𠁟[[物質𣋁]]、𠬠類成份關重仍𣗓得曉𠓑。<ref name="sparkegallagher2000"/><ref name=nasa060812/> 自galaxy𥪝㗂英派生自「galaxias」𥪝㗂希臘古({{lang|el|γαλαξίας}})、固義羅「𣳔𣷲」、咍暗指[[銀河]]。各天河固𡗉特點多樣自各[[天河𪿏]]貯𠄧兆(10<sup>7</sup>)𣇟<ref name=eso000503/>𦤾仍天河孔路貯行𠦳秭(10<sup>14</sup>)𣇟、<ref name=science250_4980_539/>每𡾵𣇟調𨆠縈[[塊心]]𧵑天河貯伮。 |
|
| |
|
| 天河 chứa 慄𡗊[[恆星]]、[[hệ sao]]、[[quần tinh]]吧各類[[đám mây liên sao]]。於𡧲仍天體呢羅 môi 場 liên sao 包𠁟氣、bụi 吧 [[tia vũ trụ]]。各[[lỗ 黰 siêu khối lượng]]𦣰在中心𧵑候𣍊各天河。Chúng 𣎏體源梏朱仍[[nhân天河活動]]得尋𧡊在心於𠬠數天河。各家天文共別哴在心𧵑銀河𣎏𠃝一𠬠𥪝仍[[lỗ 黰]] khổng lồ 呢。<ref name="smbh"/>
| | 天河貯窒𡗉[[恆星]]、[[系𣇟]]、[[群星]]吧各類[[𡌽𩄲連𣇟]]。於𡧲仍天體尼羅媒場連𣇟包𠁟氣、𡏧吧[[𣈢宇宙]]。各[[𥩍黰超塊量]]㑲在中心𧵑候歇各天河。衆固体源梏朱仍[[因天河活動]]得尋𧡊在心於𠬠數天河。各家天文共別哴在心𧵑銀河固𠃝一𠬠𥪝仍[[𥩍黰]]孔路尼。<ref name="smbh"/> |
|
| |
|
| 爲理由歷史𦓡天河得分類遶形 dáng bề ngocủa chúng,即通過形樣 bề 外𧵑天河。𠬠樣常 gặp 羅[[天河elip]],<ref name=uf030616/>𦓡形 dáng 總體𧵑伮𠏳如形[[elip]]。[[天河 xoắn ốc]]𣎏樣 đĩa 𠇍形 nhánh bụi xoắn ốc chứa 各 sao 吧仍天體恪。仍天河𣎏形樣 bất thường 得插成[[天河 vô định 形]]吧份𡘯 chúng 𣎏源梏自事混亂𥪝 tương tác hấp dẫn 𠇍仍天河 lân cận。仍 tương tác kiểu 呢𡧲各天河近饒,𦓡𡳳共 dẫn 𦤾事 sát nhập 𡧲 chúng,đôi 欺𣎏𠬠意義關重爫增 xác suất 𥪝[[事形成各𠑖 sao]] dẫn 細 khái niệm [[天河 bùng nổ sao]]。各天河 nhỏ 𦓡 thiếu 𠫾仍構築同步共得插𠓨 kiểu 天河 vô định 形。<ref name="IRatlas"/>
| | 爲理由歷史𦓡天河得分類蹺形𠍵佊𧵑衆、即通過形樣佊外𧵑天河。𠬠樣常﨤羅[[天河elip]]、<ref name=uf030616/>𦓡形𠍵總體𧵑伮𠏳如形[[elip]]。[[天河釧屋]]固樣碟𠇍形頴𡏧釧屋貯各 𣇟吧仍天體恪。仍天河固形樣不常得插成[[天河無定形]]吧份𣁔衆固源梏自事混亂𥪝相作吸引𠇍仍天河鄰近。仍相作矯尼𡧲各天河近饒、𦓡𡳳共引𦤾事殺入𡧲衆、搥欺固𠬠意義關重𫜵增確率𥪝[[事形成各𡾵𣇟]]引細概念[[天河𤑫弩𣇟]]。各天河𡮈𦓡少𠫾仍構築同步共得插𠓨矯天河無定形。<ref name="IRatlas"/> |
|
| |
|
| Có xấp xỉ 170 tỷ thiên hà trong [[vũ trụ quan sát được]].<ref>{{cite book|author=Deutsch, David |title=The Fabric of Reality|url=http://books.google.com/books?id=Z7uFxViR19oC&pg=PT234|year=2011|publisher=Penguin Books Limited|isbn=978-0-14-196961-9|pages=234–}}</ref> Đa số có đường kính từ 1.000 đến 100.000 [[parsec]] và hai thiên hà lân cận thường nằm cách nhau vài triệu parsec (hay megaparsec). [[không gian ngoài thiên thể|Không gian liên thiên hà]] (không gian giữa các thiên hà) chứa khí rất loãng với mật độ trung bình ít hơn 1 [[nguyên tử]] trên 1 m<sup>3</sup>. Phần lớn các thiên hà hoặc là phân bố ngẫu nhiên hoặc nằm trong những tập hợp không hoàn toàn tất định gọi là [[nhóm thiên hà]] và [[đám thiên hà]], ở cấu trúc lớn hơn nữa là các [[siêu đám thiên hà]]. Trên [[vũ trụ quan sát được|quy mô lớn nhất]], những tập hợp này thường sắp xếp lại thành các [[tập hợp sợi thiên hà|sợi và lớp]] thiên hà với xung quanh là khoảng không khổng lồ.<ref name=camb_lss/>
| | 固𢵸哆170秭天河𥪝[[宇宙觀察得]]。<ref>{{cite book|author=Deutsch, David |title=The Fabric of Reality|url=http://books.google.com/books?id=Z7uFxViR19oC&pg=PT234|year=2011|publisher=Penguin Books Limited|isbn=978-0-14-196961-9|pages=234–}}</ref>多數固塘徑自1.000𦤾100.000 [[parsec]]吧𠄩天河鄰近常㑲格膮𠄧兆parsec(咍megaparsec)。[[空間外天體|空間連天河]](空間𡧲各天河)貯氣窒灣𠇍密度中平𠃣欣1[[原子]]𨑗1 m<sup>3</sup>。分𣁔各天河或羅分佈偶然或㑲𥪝仍集合空完全悉定噲𱺵[[𡖡天河]]吧[[𡌽天河]]、於構築𣁔欣姅羅各 [[超𡌽天河]]。𨑗[[宇宙觀察得|規模𣁔一]]、仍集合尼常插攝吏成各[[集合𥾘天河|𥾘吧垃]]天河𠇍沖𨒺羅曠空孔路。<ref name=camb_lss/> |
|
| |
|
| == 註釋 == | | == 註釋 == |