𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「感觸」

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
Trong Dang (討論 | 㨂𢵰)
空固縿略𢯢𢷮
𥮋𢯢𢷮移動 Mobile web edit Advanced mobile edit
Trong Dang (討論 | 㨂𢵰)
空固縿略𢯢𢷮
𥮋𢯢𢷮移動 Mobile web edit Advanced mobile edit
 
𣳔1: 𣳔1:
{{1000 bài cơ bản}}
{{1000 bài cơ bản}}
'''感觸'''(Cảm xúc、{{langx|en|emotion}})𱺵狀態體質吧精神由仍𠊝𢷮𧗱神經生理𨠳𫥨、連關𦤾推擬、心狀、反應行爲吧𣞪度𢝙適或空𢝙。<ref>{{chú thích sách|last1=Panksepp|first1=Jaak|title=Affective neuroscience: the foundations of human and animal emotions|date=2005|publisher=Nhà xuất bản Đại học Oxford|location=Oxford [u.a.]|isbn=978-0195096736|pages=9|edition=[Reprint]|quote=Cảm xúc cảm xúc của chúng ta phản ánh khả năng trải nghiệm một cách chủ quan các trạng thái nhất định của hệ thần kinh.Mặc dù các trạng thái cảm giác có ý thức được chấp nhận rộng rãi như là đặc điểm phân biệt chính của cảm xúc con người, nhưng trong nghiên cứu trên động vật, vấn đề liệu các sinh vật khác có cảm nhận được cảm xúc hay không chỉ là một sự bối rối về mặt khái niệm.}}</ref><ref>{{chú thích tạp chí|vauthors=Damasio AR|s2cid=8504450|title=Emotion in the perspective of an integrated nervous system|journal=Brain Research. Brain Research Reviews|volume=26|issue=2–3|pages=83–86|date=May 1998|pmid=9651488|doi=10.1016/s0165-0173(97)00064-7 }}</ref><ref>{{chú thích sách|last2=Davidson|first1=Paul|last1=Ekman|first2=Richard J.|title=The Nature of emotion: fundamental questions|date=1994|publisher=Nhà xuất bản Đại học Oxford|location=New York|isbn=978-0195089448|pages=291–293|quote=Emotional processing, but not emotions, can occur unconsciously.}}</ref><ref name="Schacter">{{chú thích sách |last1=Schacter |first1=Daniel L. |url=https://archive.org/details/psychology0000scha/page/310 |title=Psychology |last2=Gilbert |first2=Daniel T. |last3=Wegner |first3=Daniel M. |publisher=Worth Publishers |year=2011 |isbn=978-1429237192 |edition=2nd |location=New York |page=[https://archive.org/details/psychology0000scha/page/310 310] |author-link1=Daniel Schacter |author-link2=Daniel Gilbert (psychologist) |author-link3=Daniel Wegner}}</ref> Không có sự đồng thuận mang tính khoa học nào cho một định nghĩa.<ref>{{chú thích tạp chí|last=Cabanac |first=Michel |year=2002 |title=What is emotion? |journal=Behavioural Processes |volume=60 |number=2 |pages=69–83 |doi=10.1016/S0376-6357(02)00078-5 |pmid=12426062 |s2cid=24365776 |quote=Không có sự đồng thuận trong tài liệu về định nghĩa của cảm xúc. Bản thân thuật ngữ này được coi là điều hiển nhiên và thông thường, cảm xúc được định nghĩa bằng cách tham chiếu đến một danh sách: tức giận, ghê tởm, sợ hãi, vui vẻ, buồn bã và bất ngờ. [...] Ở đây tôi đề xuất rằng cảm xúc là bất kỳ trải nghiệm tinh thần nào có cường độ cao và nội dung khoái lạc cao (niềm vui/khó chịu).}}</ref><ref>{{chú thích sách |title=Handbook of emotions |url=https://archive.org/details/isbn_9781462525348 |date=2016 |editor=Lisa Feldman Barrett |editor2=Michael Lewis |editor3=Jeannette M. Haviland-Jones |isbn=978-1462525348 |edition=Fourth |location=New York |oclc=950202673}}</ref> Cảm xúc thường gắn liền với tâm trạng, tính khí, tính cách, khuynh hướng hoặc sự sáng tạo.<ref>{{chú thích tạp chí|last=Averill|first=James R.|date=February 1999|title=Individual Differences in Emotional Creativity: Structure and Correlates|journal=Journal of Personality|language=en|volume=67|issue=2|pages=331–371|doi=10.1111/1467-6494.00058|issn=0022-3506|pmid=10202807}}</ref>
'''感觸'''(Cảm xúc、{{langx|en|emotion}})𱺵狀態體質吧精神由仍𠊝𢷮𧗱神經生理𨠳𫥨、連關𦤾推擬、心狀、反應行爲吧𣞪度𢝙適或空𢝙。<ref>{{chú thích sách|last1=Panksepp|first1=Jaak|title=Affective neuroscience: the foundations of human and animal emotions|date=2005|publisher=Nhà xuất bản Đại học Oxford|location=Oxford [u.a.]|isbn=978-0195096736|pages=9|edition=[Reprint]|quote=Cảm xúc cảm xúc của chúng ta phản ánh khả năng trải nghiệm một cách chủ quan các trạng thái nhất định của hệ thần kinh.Mặc dù các trạng thái cảm giác có ý thức được chấp nhận rộng rãi như là đặc điểm phân biệt chính của cảm xúc con người, nhưng trong nghiên cứu trên động vật, vấn đề liệu các sinh vật khác có cảm nhận được cảm xúc hay không chỉ là một sự bối rối về mặt khái niệm.}}</ref><ref>{{chú thích tạp chí|vauthors=Damasio AR|s2cid=8504450|title=Emotion in the perspective of an integrated nervous system|journal=Brain Research. Brain Research Reviews|volume=26|issue=2–3|pages=83–86|date=May 1998|pmid=9651488|doi=10.1016/s0165-0173(97)00064-7 }}</ref><ref>{{chú thích sách|last2=Davidson|first1=Paul|last1=Ekman|first2=Richard J.|title=The Nature of emotion: fundamental questions|date=1994|publisher=Nhà xuất bản Đại học Oxford|location=New York|isbn=978-0195089448|pages=291–293|quote=Emotional processing, but not emotions, can occur unconsciously.}}</ref><ref name="Schacter">{{chú thích sách |last1=Schacter |first1=Daniel L. |url=https://archive.org/details/psychology0000scha/page/310 |title=Psychology |last2=Gilbert |first2=Daniel T. |last3=Wegner |first3=Daniel M. |publisher=Worth Publishers |year=2011 |isbn=978-1429237192 |edition=2nd |location=New York |page=[https://archive.org/details/psychology0000scha/page/310 310] |author-link1=Daniel Schacter |author-link2=Daniel Gilbert (psychologist) |author-link3=Daniel Wegner}}</ref>空固事同順𫼳性科學𱜢朱𠬠定義。<ref>{{chú thích tạp chí|last=Cabanac |first=Michel |year=2002 |title=What is emotion? |journal=Behavioural Processes |volume=60 |number=2 |pages=69–83 |doi=10.1016/S0376-6357(02)00078-5 |pmid=12426062 |s2cid=24365776 |quote=Không có sự đồng thuận trong tài liệu về định nghĩa của cảm xúc. Bản thân thuật ngữ này được coi là điều hiển nhiên và thông thường, cảm xúc được định nghĩa bằng cách tham chiếu đến một danh sách: tức giận, ghê tởm, sợ hãi, vui vẻ, buồn bã và bất ngờ. [...] Ở đây tôi đề xuất rằng cảm xúc là bất kỳ trải nghiệm tinh thần nào có cường độ cao và nội dung khoái lạc cao (niềm vui/khó chịu).}}</ref><ref>{{chú thích sách |title=Handbook of emotions |url=https://archive.org/details/isbn_9781462525348 |date=2016 |editor=Lisa Feldman Barrett |editor2=Michael Lewis |editor3=Jeannette M. Haviland-Jones |isbn=978-1462525348 |edition=Fourth |location=New York |oclc=950202673}}</ref>感觸常𮇜連貝心狀、性氣、性格、傾向或事創造。<ref>{{chú thích tạp chí|last=Averill|first=James R.|date=February 1999|title=Individual Differences in Emotional Creativity: Structure and Correlates|journal=Journal of Personality|language=en|volume=67|issue=2|pages=331–371|doi=10.1111/1467-6494.00058|issn=0022-3506|pmid=10202807}}</ref>


==參考==
==參考==
{{tham khảo|30em}}
{{tham khảo|30em}}

版㵋一𣅶10:22、𣈜7𣎃8𢆥2025

感觸(Cảm xúc、tiếng Anh: emotion)𱺵狀態體質吧精神由仍𠊝𢷮𧗱神經生理𨠳𫥨、連關𦤾推擬、心狀、反應行爲吧𣞪度𢝙適或空𢝙。[1][2][3][4]空固事同順𫼳性科學𱜢朱𠬠定義。[5][6]感觸常𮇜連貝心狀、性氣、性格、傾向或事創造。[7]

參考

  1. [ Affective neuroscience: the foundations of human and animal emotions]。Nhà xuất bản Đại học Oxford。2005。「Cảm xúc cảm xúc của chúng ta phản ánh khả năng trải nghiệm một cách chủ quan các trạng thái nhất định của hệ thần kinh.Mặc dù các trạng thái cảm giác có ý thức được chấp nhận rộng rãi như là đặc điểm phân biệt chính của cảm xúc con người, nhưng trong nghiên cứu trên động vật, vấn đề liệu các sinh vật khác có cảm nhận được cảm xúc hay không chỉ là một sự bối rối về mặt khái niệm.」
  2. [ Emotion in the perspective of an integrated nervous system]。May 1998。
  3. [ The Nature of emotion: fundamental questions]。Nhà xuất bản Đại học Oxford。1994。「Emotional processing, but not emotions, can occur unconsciously.」
  4. Psychology。Worth Publishers。
  5. Cabanac, Michel。[ What is emotion?]。「Không có sự đồng thuận trong tài liệu về định nghĩa của cảm xúc. Bản thân thuật ngữ này được coi là điều hiển nhiên và thông thường, cảm xúc được định nghĩa bằng cách tham chiếu đến một danh sách: tức giận, ghê tởm, sợ hãi, vui vẻ, buồn bã và bất ngờ. [...] Ở đây tôi đề xuất rằng cảm xúc là bất kỳ trải nghiệm tinh thần nào có cường độ cao và nội dung khoái lạc cao (niềm vui/khó chịu).」
  6. Handbook of emotions。2016。
  7. Averill, James R.(February 1999)[ Individual Differences in Emotional Creativity: Structure and Correlates]。