𨀈𬧐內容
程單正
程單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮𧵆低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排曰 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
交面
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
䀡碼源𧵑書院:塘革命/2
書院
討論
㗂越
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張
交面
轉𨖅錆邊
隱
←
書院:塘革命/2
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
<div style="width:37%;float:left;text-align:left; font-family: 'Minh Nguyen', 'Han-Nom Minh', 'Han-Nom Khai', 'Nom Na Tong','FZKaiT-Extended','FZKaiT-Extended(SIP)','MingLiU','MingLiU-ExtB','MingLiU_HKSCS','MingLiU_HKSCS-ExtB','SimSun','SimSun-ExtB',serif;"> {{g|{{x-lớn|爲哰沛𢪏冊尼}}{{vạch|10em}}}} 1)凡𫜵役之拱丕、不期𡘯𡮣、不期𠸋易、𠮩空𫥨飭時𢡠空成功。俗語艚固句:「獅子扒兔必用歇飭」。獅子猛別澄𱜢、裊扒兔時固𠸋之、勢𦓡𡀳沛用歇飭、況之𫜵役𫰅薩如役解放杠檎奴隸朱同胞、朱人類、裊空歇飭時𫜵哰得。 2)吏𡗉𠊛𧡊𠸋時𨁟𢚸、空曉哴「渃沚𥒥𤷱」和「固功𥕄鉄固𣈜𢧚金」。役之𠸋朱𠇍、決心𫜵時𫜵𢡠得、𠃣𠊛𫜵空浽、𡗉𠊛同心協力𦓡𫜵時沛浽。𠁀尼𫜵𣗓衝𠁀𢖖󠄁綏蹺𫜵時沛歱。 3)㦖同心協力、㦖𥾽肝時𠓀埃埃拱沛曉𤑟爲哰𦓡沛𫜵、爲哰𦓡空𫜵空得、爲哰𦓡埃埃拱沛挭𠬠𦠘、爲哰沛𫜵𬆄空𢧚𠊛尼𡎥䟻𠊛恪。固如勢目的㵋同;目的固同、志㵋同;志固同、心㵋同;心㐌同、吏沛別格𫜵時𫜵㵋𫏢。 4)理論和歷史革命固𡗉冊夦。法伮𢜝、𢧚禁衆些學、禁衆些䀡、朱𢧚同胞些對貝𠄩𡨸革命𡀳矑𥊚夦。固𠊛編劄提倡𫥨𠬠𡭧徠𫜵𠬠格窒糊塗:或驅民暴動𦓡空排隔組織;或𫜵朱民慣性倚賴、𦓡悁性自強。 5)目的冊尼𱺵抵吶朱同胞些別𤑟:(1)爲哰衆些㦖𤯩時沛革命。(2)爲哰革命𱺵役終哿民衆渚空沛役𠬠𠄩𠊛。(3)𨑻歷史革命各渃𫜵𦎛朱衆些𤐝。(4)𨑻風潮世界吶朱同胞些𤑟。(5)埃𱺵伴些?埃𱺵讐些?(6)革命時沛𫜵勢𱜢? </div> <div style="width:60%;float:right;border-left:gray thin solid;margin-left:1%;padding-left:1%"> {{g|{{x-lớn|Vì sao fải viết sách nầy.}}{{vạch|10em}}}} 1) Fàm làm việc gì kũng vậy, bất kỳ lớn bé, bất kỳ khó zễ, nếu không ra sức thì chắc không thành kông. Tục ngữ Tàu kó kâu: "Sư-tử bắt thỏ tất zùng hết sức". Sư-tử mạnh biết chừng nào, nếu bắt thỏ thì kó khó gì, thế mà kòn fải dùng hết sức, huống gì làm việc to tát như việc zải-fóng gông kùm nô lệ cho dồng bào, cho nhân loại, nếu không hết sức thì làm sao dược. 2) Lại nhiều ng. thấy khó thì ngã lòng, không hiểu rằng "nước chảy dá mòn" và "kó kông mài sắt kó ngày nên kim". Việc gì khó cho mấy, quyết tâm làm thì làm chắc dược, ít ng.̀ làm không nổi, nhiều ng.̀ dồng tâm hiệp lực mà làm thì fải nổi. Dời nầy làm chưa xong dời sau nối theo làm thì fải xong. 3) Muốn dồng tâm hiệp lực, muốn bền gan thì trước ai ai kũng fải hiểu rỏ vì sao mà fải làm, vì sao mà không làm không dược, vì sao mà ai ai kũng fải gánh một vai, vì sao fải làm ngay không nên ng.̀ nầy ngồi chờ ng` khác. Kó như thế mục dích mới dồng; mục dích kó dồng, chí mới dồng; chí kó dồng, tâm mới dồng; tâm dã dồng, lại fải biết kách làm thì làm mới chóng. 4) Lí luận và lịch sử kách mệnh kó nhiều sách lắm. Fáp nó sợ, nên kấm chúng ta học, kấm chúng ta xem, cho nên dồng-bào ta dối với hai chữ kách-mệnh kòn lờ mờ lắm. Kó ng.̀ biên chép dề xướng ra một chút lại làm một kách rất hồ dồ: hoặc xúi zân bạo dộng mà không bày kách tổ chức; hoặc làm cho zân quen tính ỷ lại, mà quên tính tự kường. 5) Mục dích sách nầy là dể nói cho dồng bào ta biết rõ: (1) Vì sao chúng ta muốn sống thì fải kách-mệnh. (2) Vì sao kách-mệnh là việc chung kả zân chúng chứ không fải việc một hai ng.̀ (3) Dem lịch sử k. m. kác nước làm gương cho chúng ta soi. (4) Dem fong trào thế zái nói cho dồng bào ta rõ. (5) Ai là bạn ta? ai là thù ta? (6) Kách-mệnh thì fải làm thế nào? <br></div> <br clear="all"/>
各板㑄用𥪝張尼:
板㑄:G
(
䀡碼源
)
板㑄:Vạch
(
䀡碼源
)
板㑄:X-lớn
(
䀡碼源
)
𢮿吏
書院:塘革命/2
。