陳仲金
交面
(𢷮向自Trần Trọng Kim)
陳仲金 | |
|---|---|
|
| |
職務 | |
| 任期 |
17𣎃4𢆥1945 – 25𣎃8𢆥1945 130 𣈜 |
| 皇帝 | 保大 |
| Phó Thủ tướng | Trần Văn Chương |
| 前任 | 職務成立 |
| 繼任 | 制度𨀎𢭰 |
Nghị viên Viện Dân biểu Bắc Kỳ | |
Phó Trưởng ban Văn học, Hội Khai trí Tiến Đức | |
| Hội trưởng | Hoàng Huân Trung |
| Tổng Thư ký | Phạm Quỳnh |
Trưởng ban Soạn thảo Sách Giáo khoa Tiểu học | |
| 任期 | 1924 – |
清查小學 | |
| 任期 | 1921 – |
通信個人 | |
| 國籍 | 越南 |
| 生 |
1883 xã Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh, Đại Nam |
| 𠅒 |
2𣎃12𢆥1953 (70歲) 多樂、國家越南 |
| 原因𠅒 | đứt mạch máu |
| 藝業 | 學者、茹史學、茹師範 |
| 民族 | Kinh |
| 黨政治 | Đại Việt Quốc gia Xã hội Đảng |
| 𱙡 | Bùi Thị Tuất |
| 仛 | Trần Bá Huân (1838-1894) |
| 𣱆行 | Bùi Kỷ (anh vợ) |
| 𡥵丐 | Trần Thị Diệu Chương |
| Alma mater | |
陳仲金(Trần Trọng Kim、1883 – 1953)[1][2] 𱺵𠬠學者、[3] 茹教育、茹研究史學、文學、宗教越南、筆號隸臣(Lệ Thần)、曾𫜵首相𧵑政府帝國越南𠓨𢆥1945(政府尼得帝國日本成立𥪝時期占㨂越南)。翁𱺵作者𧵑𡗉捲冊𧗱歷史、文化如『越南史略』、『越南文範』、『儒教』…