標準化:Cái

番版𠓨𣅶16:28、𣈜23𣎃4𢆥2014𧵑西貢サラング (討論 | 㨂𢵰) (Cái¹)
() ←番版𫇰 | 番版㵋一 (恪) | 番版㵋→ (恪)
𨀈𬧐: 調向尋檢

Cái¹

?? 𣗓確定chưa xác định The Standard Nom of 「Cái」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.

  • Lớn: Sông cái; Bèo cái (bèo lá to hơn lá bèo tấm); Vợ cái con cột
  • Đối với đực: Giống cái; Chó cái
  • Người mẹ: Khôn dại cái mang
  • Từ đệm sau Con*
  • Đối với lỏng: Khôn ăn cái, dại ăn nước; Rượu cái (nếp đã bốc men mà chưa cất) / Cụm từ: Nài nỉ hết nước hết cái (van xin)
  • Đứng tổ chức cuộc chơi may rủi: Nhà cái

zh. VNDIC.net

ko. Naver Từ điển tiếng Hàn

en. VDict.com / VNDIC.net


𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể丐 個

Cái²

?? 𣗓確定chưa xác định The Standard Nom of 「Cái」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.

  • Quán tự trước danh từ và tên làng: Cái nhà; Cái hĩm; Cái Bè
  • Đại danh từ: Cái đó; Cái gì vậỷ

zh. VNDIC.net

ko. Naver Từ điển tiếng Hàn

en. VDict.com / VNDIC.net


𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể丐 個

𡨸漢

  • 剀 cai, cái
  • 钙 cái
  • 丐 cái
  • 匃 cái
  • 戤 cái
  • 鈣 cái
  • 蓋 cái, hạp
  • 漑 cái, khái
  • 溉 cái, khái
  • 丏 diễn, cái