𨀈𬧐內容

分級行政越南

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
番版𠓨𣅶16:23、𣈜17𣎃7𢆥2025𧵑 (討論 | 㨂𢵰)

分級行政越南(Phân cấp hành chính Việt Nam)羅事分𢺺各單位行政𧵑越南成曾層、級蹺朝㯮。蹺𥯉級行政於𨕭(級𨕭)仕固權決定高欣、扒𦄾對貝級行政於𤲂(咍級𤲂)。

分級行政越南現𠉞蹺調100憲法2013[1]𢯢𢷮𢆥2025𠔮𠄩級行政羅:

外𦋦羣固單位行政—經濟特别由國會成立。

𤲂社固、𤲂坊固組民庯。低羅級基礎空法人、服務朱管理民居仍空得䀡羅級行政、和仍𠊛參加管理活動於級尼只享附給工作𦓡空得䁛羅公職。

分級現在

分級行政越南
級省 級社
單位行政

城庯直屬中央

特區

蹺律組織政權地方2015、[2]根據込憲法越南2013[1]得通過在期合次9國會課XIII𣈜 19/06/2015規定在章I:

各單位行政𧵑渃共和社會主義越南𠔮固:

1. 省、城庯屬省中央(𨍦低噲羅級省)

2. 縣、郡、市社、城庯直省、城庯屬城庯直屬中央(𨍦低噲終羅級縣)

3. 社、坊、市鎭(𨍦低噲終羅級社)

4. 單位行政—經濟特別由國會成立

蹺𥯉越南固3級行政:

級省

𨍦𡗉吝𢺺𠝖和入吏、性𦤾尼、越南固34單位行政級省、包𠔮城庯直屬中央和28省(相應貝𡨸數得打𧿫𨕭版圖行政越南)。[3]

6城庯屬省中央

28省

級社

級基礎包𠔮社、坊、和特區。噲社咍坊羅隨蹺𣞪都市化。𪚚𥯉、坊羅單位行政朱都市羣社羅單位行政農村、𥢅特區羅各單位行政於海島得成立符合貝規模民數、面積自然、條件地理、民居、要求發展經濟—社會、保擔國防、安寧。

越南現𠔮13特區、包𠁟雲屯孤蘇葛海白龍尾堒𦹯理山黃沙長沙富貴崑島堅海富國、和土珠

分級地理

越南得𢺺成3沔地理、每沔吏得𢺺成𡗉塳地理。

堆欺𠄩塳西北部和東北部得𠄦終吏成塳中游和沔𡶀𠌨北

歷史

纇劇本:空尋𧡊模庉「Sidebar」。

板㑄:Lịch sử hành chính Việt Nam

時君主

時法屬

𨍦欺平定全部越南、進行𢺺渃些𫜵𠀧處:北圻中圻撻𤲂制度保護和南圻撻𤲂制度屬地、悉哿調直屬聯邦東洋。衛基本、系統行政空固𡗉事𠊝𢷮𠓑𤍅𨋤貝時茹阮。法𡨹原各級行政如𦼨、指寔現沒數𠊝𢷮𢗖壓撻事該治。具體、各級行政如𨍦。

  • 級省:固各省、城庯和道官兵由𠊛法𨅸頭。
  • 級府:固各府於垌平和州於沔𡶀。各級尼由𠊛本處𨅸頭。外𦋦𪚚級尼羣固各小軍區於各道官兵、由各士官法𨅸頭。
  • 級縣:𠊛本處管理。
  • 級社:𠊛本處管理。在各城庯、級相當羅郡(arrondissement)、只𦣰𤲂級省。

在南圻、各級行政調由𠊛法管理。

時期1945—1954

込時帝國越南、越南空羣羅𠀧處𥢅别。各級行政𧵆如空𠊝𢷮、悉哿調由𠊛越管理。

𨍦革命𣎃𠔭、蹺條57、章V、憲法𢆥1946

渃越南衛方面行政𠔮固𠀧部:。每部𢺺成省、每省𢺺成縣、每縣𢺺成社。

如丕込時期尼各單位行政𧵑越南得分成4級、外各級社、縣、省如𨍦尼時刎羣固級「部」(哿渃固3部:北部中部南部)。級府、州被罷𠬃

各省時期19451946(69省、城庯):

  • 北部固27省和2城庯:
  • 中部固18省和1城庯:
  • 南部固20省和1城庯:

雖然、單位行政級(𧵑正權越南民主共和)只存在𪚚曠𠄽𢆥𠱤𠬃。仍政權國家越南時立職首憲朱每「份」(正羅「部」蹺格噲𧵑戶)。

𣈜19/7/1946、成立特區紅荄𨕭基礎𠝖塊省廣安

𣈜12/9/1947、委班抗戰行政南部(政權越南民主共和)、𠊝𢷮拉攝吏行政2省朱篤隆川抵成立各省㵋固𠸛羅隆朱前隆朱後

𣈜12/2/1950、成立省永福𨕭基礎插入2省永安福安

𣎃8/1950、成立特區柴棍—𢄂𣁔𨕭基礎城庯柴棍—𢄂𣁔。

𣎃10/1950、成立省隆朱河𨕭基礎插入2省隆朱後河仙

𣎃6/1951、2省隆朱前沙的合一成省隆朱沙

𣎃5/1951、委班抗戰行政南部㐌𠊝𢷮拉攝行政𡗉省於南部如𨍦:*省瀝架被解體被𢫟𥘶、入吧嗚各省泊僚芹苴朔𦝄

各省㵋尼於南部存在𦤾𣎃8/1954時解體、分𢺺單位行政𧿨吏𥞖如時間𨎠𢆥1947

時期1954—1975

沔北越南

𪚚城庯直屬中央、時期19541958固各級行政(於哿內城和外城)、𤲂郡固區庯(於內城)和社(於外城、外𦋦固庯羅級空通用、如庯嘉林於河內)。𢆥1958、內城𠬃郡、𠊝憑區、𤲂區噲羅塊民庯、外城固郡(自𢆥1961𢷮羅縣)和社。𢆥1974、𢷮𠸛噲塊民庯成級小區。

渃越南民主共和𢆥1954固34單位行政:

  • 北部固26省、2城庯直屬中央和1特區:
  • 北中部固4省和1特區:

𢆥1955:省廣安和特區𣏒荄合一成區紅廣;𠬃𠄩省萊州山羅抵立區自治泰貓。沔北固29省城:

憲法𢆥1959越南民主共和分級行政如𨍦:

各單位行政𪚚渃越南民主共和分定如𨍦:
  • 渃𢺺成省、區自治、城庯直屬中央。
  • 省𢺺成縣、城庯、市社。
  • 縣𢺺成社、市鎮。
  • 各單位行政𪚚區域自治由律定(章VII、條78)。

如丕於時期尼級部㐌空羣、仍吏出現各區自治。沔北越南固2區自治、得成立自𢆥1955—1956:區自治西北(班頭噲羅區自治泰貓)和區自治越北。區自治西北𣅶頭只固各級州(相當縣)和社、𠬃級省、仍𦤾𢆥1963㐌立吏各省。2區自治尼存在𦤾𣎃12/1975

𢆥1961、國會決定𢲫𢌌地界河內、插入添沒數社𧵑河東北寧永福興安

𢆥1962、2省北江、北寧合一成省河北、省建安入込城庯海防;再立省萊州、山羅自區自治泰貓和成立省義路屬區自治西北。沔北固30省城。

𢆥1963、省海寧和區紅廣合一成省廣寧。沔北固30省城。

𢆥1965、2省北𣴓、太原合一成省北太;2省河南、南定合一成省南河、2省河東和山西合一成省河西。沔北固27省城。

𢆥1968、2省興安、海陽合一成省海興;2省富壽、永福合一成省永富。沔北固25省城。

𦤾𢆥1975越南民主共和固2城庯直屬中央和23省:

沔南越南

政權越南共和分𦋦各級行政:省、郡(相當貝郡和縣𣈜𠉞)、社;外𦋦羣固10市社自治。全沔南越南自曠𢆥1965𢺺成44

衛𩈘軍事、𨕭級省羣固塳戰術(立𦋦𢆥1961)和𦤾𢆥1970𢷮𠸛成軍區。悉哿沔南越南固4塳戰術(軍區)。級省㨂柱所在市社、衛𩈘軍事時噲羅「小區」、級郡㨂柱所在市鎮郡蒞、衛𩈘軍事噲羅「支區」。

嘉定衛𨍦拱貝首都柴棍𧿨成別區首都、𨅸頭羅都長。

𢆥1974、越南共和𠔮43省和都城柴棍、𪚚𥯉固10市社和257郡:

數次序 𠸛省 𢆥成立 單位行政(市社和郡) 𠸛省蒞 注釋
Đô thành Sài Gòn
1865
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11
Thủ đô

Sài Gòn

1
Quảng Trị
1900
Cam Lộ, Đông Hà, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Mai Lĩnh và Triệu Phong
Quảng Trị
Khu vực Trung nguyên

Trung phần[4]

2
Thừa Thiên
1822 (phủ Thừa Thiên)
Tx Huế, quận Hương Điền, Hương Thủy, Hương Trà, Nam Hòa, Phong Điền, Phú Lộc, Phú Thứ, Phú Vang, Quảng Điền
Huế
nt
3
Quảng Nam
1831
Tx Đà Nẵng, quận Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn, Đức Dục, Hiếu Đức, Hiếu Nhơn, Hòa Vang và Thường Đức
Hội An
nt
4
Quảng Tín
1956
Hậu Đức, Lý Tín, Tam Kỳ, Thăng Bình và Tiên Phước
Tam Kỳ
nt
5
Quảng Ngãi
1832
Ba Tơ, Bình Sơn, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Sơn Hà, Sơn Tịnh, Trà Bồng và Tư Nghĩa
Quảng Ngãi
nt
6
Bình Định
1921
Tx Quy Nhơn, quận An Nhơn, An Túc, Bình Khê, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Tam Quan và Tuy Phước
Quy Nhơn
nt
7
Phú Yên
1921
Đồng Xuân, Hiếu Xương, Sông Cầu, Sơn Hòa, Tuy An và Tuy Hòa
Tuy Hòa
nt
8
Khánh Hòa
1931
Tx Cam Ranh, Tx Nha Trang, quận Cam Lâm, Diên Khánh, Khánh Dương, Ninh Hòa, Vạn Ninh và Vĩnh Xương
Nha Trang
nt
9
Ninh Thuận
1901
An phước, Bửu Sơn, Du Long, Sông Pha và Thanh Hải
Phan Rang
nt
10
Bình Thuận
1827
Hải Long, Hải Ninh, Hàm Thuận, Hòa Đa, Phan Lý Chàm, Thiện Giáo và Tuy Phong
Phan Thiết
nt
11
Kon Tum
1913
Chương Nghĩa, Dak Sut, Dak To và Kontum
Kontum
Khu vực Cao nguyên

Trung phần[5]

12
Pleiku
1932
Lệ Trung, Phú Nhơn, Thanh An và Thuận Đức
Pleiku
nt
13
Phú Bổn
1962
Phú Thiện, Phú TúcThuần Mẫn
Hậu Bổn

(Cheo Reo)

nt
14
Đắk Lắk[6]
1923
Ban Mê Thuột[7], Buôn Hồ, Lạc Thiện và Phước An
Ban Mê Thuột[8]
nt
15
Quảng Đức
1959
Đức Lập, Khiêm Đức và Kiến Đức
Gia Nghĩa
nt
16
Tuyên Đức
1958
Tx Đà Lạt, quận Đơn Dương, Đức Trọng và Lạc Dương
Đà Lạt

Tùng Nghĩa[9]

nt
17
Lâm Đồng
1958
Bảo Lộc, Di Linh
Bảo Lộc
nt
18
Bình Tuy
1956
Hàm Tân, Hoài Đức và Tánh Linh
Hàm Tân[10]
Khu vực Nam phần

Hiện nay:Đông Nam Bộ

19
Phước Tuy
1957[11]
Tx Vũng Tàu, quận Đất Đỏ, Đức Thạnh, Long Điền, Long Lễ và Xuyên Mộc
Phước Lễ
nt
20
Long Khánh
1956
Định Quán, Kiệm Tân và Xuân Lộc
Xuân Lộc
nt
21
Biên Hòa
1900
Công Thanh, Dĩ An, Đức Tu, Long Thành, Nhơn Trạch và Tân Uyên
Biên Hòa
nt
22
Gia Định
1899
Bình Chánh, Cần Giờ, Gò Vấp, Hóc Môn, Nhà Bè, Quảng Xuyên, Tân Bình và Thủ Đức
Gia Định[12]
nt
23
Bình Dương
1956
Bến cát, Châu Thành, Lái Thiêu, Phú Hòa, Phú Giáo và Trị Tâm
Phú Cường
nt
24
Tây Ninh
1900
Hiếu Thiện, Khiêm Hạnh, Phú Khương và Phú Ninh
Tây Ninh
nt
25
Bình Long
1956
An Lộc, Chơn Thành và Lộc Ninh
An Lộc
nt
26
Phước Long
1956
Bố Đức, Phước Bình, Đôn Luân và Đức Phong
Phước Bình
nt
27
Hậu Nghĩa
1963
Củ chi, Đức Hòa, Đức Huệ và Trảng Bàng
Khiêm Cương
nt
28
Long An
1956
Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Kiến Bình, Thủ Thừa, Rạch Kiến, Tân Trụ, Thủ Thừa và Tuyên Nhơn
Tân An
Hiện nay: Tây Nam Bộ
29
Kiến Tường
1956
Ấp Bắc, Châu Thành và Tuyên Bình
Mộc Hóa
nt
30
Gò Công
1900[13]
Hòa Bình, Hòa Đồng, Hòa Lạc và Hòa Tân
Gò Công
nt
31
Định Tường
1956
Tx Mỹ Tho, quận Bến Tranh, Cai Lậy, Cái Bè, Châu thành, Chợ Gạo, Giáo Đức, Hậu Mỹ và Sầm Giang
Mỹ Tho
nt
32
Kiến Phong
1956
Cao Lãnh, Đồng Tiến, Hồng Ngự, Kiến Văn, Mỹ An và Thanh Bình
Cao Lãnh
nt
33
Châu Đốc
1900[14]
An Phú, Châu Phú, Tân Châu, Tịnh Biên và Tri Tôn
Châu Phú
nt
34
Kiến Hòa
1956
Ba Tri, Bình Đại, Đôn Nhơn, Giồng Trôm, Hàm Long, Hương Mỹ, Mỏ cày, Thạnh Phú và Trúc Giang
Trúc Giang
nt
35
Vĩnh Long
1900
Bình Minh, Châu Thành, Chợ Lách, Minh Đức, Tam Bình, Trà Ôn và Vũng Liêm
Vĩnh Long
nt
36
Sa Đéc
1900[15]
Đức Thạnh, Đức Thịnh, Đức Tôn và Lấp Vò
Sa Đéc
nt
37
An Giang
1900[16]
Châu Thành, Chợ Mới, Huệ Đức và Thốt Nốt
Long Xuyên
nt
38
Kiên Giang
1920[17]
Tx Rạch Giá, quận Hà Tiên, Hiếu Lễ, Kiên An, Kiên Bình, Kiên Lương, Kiên Tân và Kiên Thành
Rạch Giá
nt
39
Vĩnh Bình
1956
Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Long Toàn, Tiểu Cần và Trà Cú
Phú Vinh
nt
40
Phong Dinh
1900[18]
Tx Cần Thơ, quận Châu Thành, Phong Điền, Phong Phú, Phong Thuận, Phụng Hiệp, Thuận Nhơn và Thuận Trung
Cần Thơ
nt
41
Ba Xuyên
1956
Hòa Trị, Kế Sách, Lịch Hội, Long Phú, Mỹ Xuyên, Ngã Năm, Thạnh Trị và Thuận Hòa
Khánh Hưng
nt
42
Chương Thiện
1961
Đức Long, Hưng Long, Kiên Hưng, Kiên Long, Kiên Thiện và Long Mỹ
Vị Thanh
nt
43
Bạc Liêu
1900[19]
Giá Rai, Phước Long, Vĩnh Châu và Vĩnh Lợi
Bạc Liêu
nt
44
An Xuyên
1956[20]
Đầm Dơi, Hải Yến, Năm Căn, Quản Long, Sông Ông Đốc và Thới Bình
Quản Long
nt

自𢆥1975、政府革命臨時共和沔南越南只用𠸛噲「郡」朱區域內城城庯、各郡羣吏𢷮成縣。

時期1975—2024

分級行政越南𢆥1976

𣎃12/1975國會越南課V㐌𦋦議決蹺𥯉級區𪚚系統行政被罷𠬃。各區自治被解體。役分𢺺各省、縣、社𢷮㵋連續𦤾𣞪版圖行政𣃣立衝㐌被落後為𠊝𢷮地界和𠸛噲各單位。

𡳜𢆥1975

沔北固18省城。 板㑄:Chính trị Việt Nam

頭𢆥1976

Cả nước có 38 tỉnh thành.

Năm 1980, Việt Nam có Hiến pháp mới. Tại đây quy định rằng:

Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam được phân định như sau

Ngày 3/1/1981, Hội đồng Chính phủ quyết định thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, nội thị thuộc các thành phố, thị xã là phường (trước đây là tiểu khu), dưới cấp quận (trước đây là khu phố).

Năm 1976, cả nước có 38 tỉnh thành:

Năm 1978, Quốc hội Việt Nam phê chuẩn mở rộng địa giới Hà Nội, sáp nhập thêm 5 huyện Ba Vì, Thạch Thất, Phúc Thọ, Đan Phượng, Hoài Đứcthị xã Sơn Tây của tỉnh Hà Sơn Bình, một phần huyện Mê LinhSóc Sơn của tỉnh Vĩnh Phú. Cùng năm, tách tỉnh Cao Lạng thành 2 tỉnh Cao BằngLạng Sơn. Cả nước có 39 tỉnh thành.

Năm 1979, thành lập Đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo, tương đương cấp tỉnh. Cả nước có 40 tỉnh thành.

Năm 1982, sáp nhập huyện đảo Trường Sa của tỉnh Đồng Nai vào tỉnh Phú Khánh.

Năm 1989, tỉnh Bình Trị Thiên tách ra thành 3 tỉnh Quảng Bình, Quảng TrịThừa Thiên Huế; tỉnh Nghĩa Bình tách ra thành 2 tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định; tỉnh Phú Khánh tách ra thành 2 tỉnh Phú Yên, Khánh Hòa. Cả nước có 44 tỉnh thành.

Những năm 19911992:

Cả nước có 53 tỉnh thành.

Năm 1997:

哿渃固61省城:

Năm 2004, tỉnh Lai Châu cũ tách ra thành 2 tỉnh Lai Châu mới và Điện Biên. Tỉnh Đắk Lắk tách ra thành 2 tỉnh Đắk Lắk mới và Đắk Nông. Tỉnh Cần Thơ tách ra thành thành phố Cần Thơ và tỉnh Hậu Giang. Cả nước có 64 tỉnh thành.

Ngày 29/5/2008, Quốc hội Việt Nam đã biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan, theo đó hợp nhất toàn tỉnh Hà Tây, 4 xã Yên Trung, Yên Bình, Tiến XuânĐông Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình và huyện Mê Linh thuộc tỉnh Vĩnh Phúc về thành phố Hà Nội. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 1/8/2008. Từ đó, cả nước có 63 tỉnh thành.

時期2025—𠉞

𣈜12𣎃6𢆥2025、國會頒行議決數202/2025/QH15[3] 衛役拉攝單位行政級省(議決固效力自𣈜12𣎃6𢆥2025)。蹺𥯉:

  • 插入省河楊込省宣光。
  • 插入省安沛込省老街。
  • 插入省北𣴓込省太原
  • 插入省永福和省和平込省富壽。
  • 插入省北楊込省北寧。
  • 插入省太平込省興安。
  • 插入省海陽込城庯海防。
  • 插入省河南和省南定込省寧平。
  • 插入省廣平込省廣治。
  • 插入省廣南込城庯沱㶞。
  • 插入省崑嵩込省廣義。
  • 插入省平定込省嘉萊。
  • 插入省寧順込省慶和。
  • 插入省得農和省平順込省林同。
  • 插入省婆地—淎艚和省平陽込城庯胡志明。
  • 插入省平福込省垌狔 。
  • 插入省隆安込省西寧。
  • 插入省朔𦝄和省後江込城庯芹苴。
  • 插入省𤅶椥和省茶榮込省永龍。
  • 插入省前江込省垌塔
  • 插入省泊僚込省歌毛。
  • 插入省堅江込省安江。
  • 𡨹原2城庯:河內、化和9省:萊州、奠邊、山羅、諒山、廣寧、清化、乂安、河靜、高平。

越南固34省、城庯包𠔮6城庯直屬中央和28省。

級縣

𪚚𡐿改革𢆥2025、級縣被罷𠬃。低曾羅級行政級2𧵑越南、隰欣(衛審權)、和通常時級尼拱固規模民數、面積、經濟𡮈欣級省。級縣高欣級市鎭。級行政尼固𡗉𠸛噲恪憢隨蹺級行政伮直屬、𠔮市社城庯屬省城庯屬城庯直屬中央、噲循序蹺𣞪都市化。𪚚𥯉、郡和城庯屬城庯直屬中央空固𪚚省、只壓用朱各單位內城𧵑城庯屬中央。城庯屬省空固𪚚城庯直屬中央。

級社

低羅單位行政級基礎。每省或城庯直屬中央得𢺺𦋦成、或特區

分級保舉

排枝節:單位保舉越南

𪚚時點保舉國會和會同人民各級、每省和城庯屬省中央得𢺺成𡗉單位保舉。每單位保舉吏得𢺺成𡗉區域𠬃票。數量單位保舉於每省和城庯屬省中央隨込民數於區域𥯉。

𪚚局保舉𢆥2011、越南固183單位保舉和89.960區域𠬃票。

䀡添

參考

  1. 1,0 1,1 [1]
  2. 律組織政權地方
  3. 3,0 3,1 [2]
  4. 現𠉞羅區域沿海南中部
  5. 現𠉞羅區域西原
  6. 中心省Darlac得撻𪚚郡班迷術
  7. 支區軍事郡班迷術撻在社和平(𦣰𨕭國路21B𧵆我𠀧𠫾芽莊和沱剌)、𢧚常噲羅支區和平
  8. 中心市社班迷術(羣噲羅郡周城)得撻在範圍社樂郊。
  9. 𣈜7/9/1967省蒞省宣德自市社沱剌轉𦤾社從義、郡德重
  10. 𠉞羅位置市社羅𥱬
  11. 𨕭基礎省婆地𦼨
  12. 中心行政省嘉定得撻在社平和屬郡塸趿
  13. 由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和解體和𦤾𢆥1963拱政權尼再立徠
  14. 由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和解體和𦤾𢆥1964拱政權尼再立徠
  15. 由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1966政權越南共和解體和𦤾𢆥1963拱政權尼再立徠。
  16. 𨎠𥯉省尼固𠸛羅龍川由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和𢷮𠸛成安江。
  17. 由政權保護法成立𢆥1920固𠸛羅省瀝架。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界和𢷮𠸛成省堅江。
  18. 由政權保護法成立𢆥1900貝𠸛噲羅省芹苴。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界和𢷮𠸛成省豐盈。
  19. 由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界城庯省歌毛、份羣徠刎屬省泊僚。
  20. 𣎃3𢆥1956、政權越南共和𠝖沒份地界𧵑省泊僚抵成立省㵋固𠸛羅省歌毛、𣎃10拱𢆥𢷮𠸛歌毛成安川。

聯結外

板㑄:Cổng thông tin

板㑄:Danh sách đơn vị hành chính tại Việt Nam 板㑄:Đơn vị hành chính cấp tỉnh Việt Nam