分級行政越南
分級行政越南(Phân cấp hành chính Việt Nam)羅事分𢺺各單位行政𧵑越南成曾層、級蹺朝㯮。蹺𥯉級行政於𨕭(級𨕭)仕固權決定高欣、扒𦄾對貝級行政於𤲂(咍級𤲂)。
分級行政越南現𠉞蹺調100憲法2013、[1]𢯢𢷮𢆥2025𠔮𠄩級行政羅:
外𦋦羣固單位行政—經濟特别由國會成立。
𤲂社固村、𤲂坊固組民庯。低羅級基礎空法人、服務朱管理民居仍空得䀡羅級行政、和仍𠊛參加管理活動於級尼只享附給工作𦓡空得䁛羅公職。
分級現在
| 級 | 級省 | 級社 |
|---|---|---|
| 單位行政 | 省 | 坊 |
| 社 | ||
| 特區 |

蹺律組織政權地方2015、[2]根據込憲法越南2013[1]得通過在期合次9國會課XIII𣈜 19/06/2015規定在章I:
各單位行政𧵑渃共和社會主義越南𠔮固:
1. 省、城庯屬省中央(𨍦低噲羅級省)
2. 縣、郡、市社、城庯直省、城庯屬城庯直屬中央(𨍦低噲終羅級縣)
3. 社、坊、市鎭(𨍦低噲終羅級社)
4. 單位行政—經濟特別由國會成立
蹺𥯉越南固3級行政:
級省
𨍦𡗉吝𢺺𠝖和入吏、性𦤾尼、越南固34單位行政級省、包𠔮城庯直屬中央和28省(相應貝𡨸數得打𧿫𨕭版圖行政越南)。[3]
6城庯屬省中央
28省
| 07. 奠邊 08. 萊州 09. 老街 10. 高平 11. 諒山 12. 宣光 13. 太原 |
14. 山羅 15. 富壽 16. 北寧 17. 廣寧 18. 興安 19. 寧平 20. 清化 |
21. 乂安 22. 河靜 23. 廣治 24. 廣義 25. 嘉萊 26. 得勒 27. 慶和 |
28. 林同 29. 西寧 30. 垌狔 31. 垌塔 32. 安江 33. 永隆 34. 歌毛 |
級社
級基礎包𠔮社、坊、和特區。噲社咍坊羅隨蹺𣞪都市化。𪚚𥯉、坊羅單位行政朱都市羣社羅單位行政農村、𥢅特區羅各單位行政於海島得成立符合貝規模民數、面積自然、條件地理、民居、要求發展經濟—社會、保擔國防、安寧。
越南現𠔮13特區、包𠁟雲屯、孤蘇、葛海、白龍尾、堒𦹯、理山、黃沙、長沙、富貴、崑島、堅海、富國、和土珠。
分級地理
越南得𢺺成3沔地理、每沔吏得𢺺成𡗉塳地理。
堆欺𠄩塳西北部和東北部得𠄦終吏成塳中游和沔𡶀𠌨北。
歷史
纇劇本:空尋𧡊模庉「Sidebar」。
板㑄:Lịch sử hành chính Việt Nam
時君主
時法屬
𨍦欺平定全部越南、法進行𢺺渃些𫜵𠀧處:北圻和中圻撻𤲂制度保護和南圻撻𤲂制度屬地、悉哿調直屬聯邦東洋。衛基本、系統行政空固𡗉事𠊝𢷮𠓑𤍅𨋤貝時茹阮。法𡨹原各級行政如𦼨、指寔現沒數𠊝𢷮𢗖壓撻事該治。具體、各級行政如𨍦。
- 級省:固各省、城庯和道官兵由𠊛法𨅸頭。
- 級府:固各府於垌平和州於沔𡶀。各級尼由𠊛本處𨅸頭。外𦋦𪚚級尼羣固各小軍區於各道官兵、由各士官法𨅸頭。
- 級縣:𠊛本處管理。
- 級社:𠊛本處管理。在各城庯、級相當羅郡(arrondissement)、只𦣰𤲂級省。
在南圻、各級行政調由𠊛法管理。
時期1945—1954
込時帝國越南、越南空羣羅𠀧處𥢅别。各級行政𧵆如空𠊝𢷮、悉哿調由𠊛越管理。
如丕込時期尼各單位行政𧵑越南得分成4級、外各級社、縣、省如𨍦尼時刎羣固級「部」(哿渃固3部:北部、中部、南部)。級府、州被罷𠬃
- 北部固27省和2城庯:
| 1. 城庯 2. 城庯海防 3. 北江 4. 北𣴓 5. 北寧 |
6. 高平 7. 河東 8. 河楊 9. 河南 10. 海陽 |
11. 海寧 12. 和平 13. 興安 14. 建安 15. 萊州 |
16. 諒山 17. 老街 18. 南定 19. 寧平 20. 富壽 |
21. 福安 22. 廣安 23. 山羅 24. 山西 25. 太平 |
26. 太原 27. 宣光 28. 永安 29. 安沛 |
- 中部固18省和1城庯:
| 1. 城庯沱㶞 2. 清化 3. 乂安 4. 河靜 |
5. 廣平 6. 廣治 7. 承天 8. 廣南 |
9. 廣義 10. 平定 11. 富安 12. 慶和 |
13. 潘江 14. 平順 15. 崑嵩 16. 坡淶俱 |
17. 得勒 18. 林圓(郎悲缸) 19. 垌狔上 |
- 南部固20省和1城庯:
| 1. 城庯柴棍 2. 𢄂𣁔 3. 嘉定 |
4. 婆地 5. 邊和 6. 守油沒 |
7. 西寧 8. 省新安 9. 美萩 |
10. 𤅶椥 11. 永隆 12. 茶榮 |
13. 沙的 14. 朱篤 15. 河仙 |
16. 隆川 17. 芹苴 18. 朔𦝄 |
19. 塸公 20. 瀝架 21. 泊僚 |
雖然、單位行政級部(𧵑正權越南民主共和)只存在𪚚曠𠄽𢆥𠱤𠬃。仍政權國家越南時立職首憲朱每「份」(正羅「部」蹺格噲𧵑戶)。
𣈜12/9/1947、委班抗戰行政南部(政權越南民主共和)、𠊝𢷮拉攝吏行政2省朱篤和隆川抵成立各省㵋固𠸛羅隆朱前和隆朱後。
𣎃5/1951、委班抗戰行政南部㐌𠊝𢷮拉攝行政𡗉省於南部如𨍦:*省瀝架被解體被𢫟𥘶、入吧嗚各省泊僚、芹苴、朔𦝄。
- 合一3省美萩、新安、塸公成1省固𠸛羅省美萩(羣噲羅省新美塸)。
- 合一2省永隆和茶榮吏成1省固𠸛羅省永茶。
- 合一2省婆地和𢄂𣁔吏成1省固𠸛羅省婆地—𢄂𣁔(羣噲羅省婆𢄂)。
- 合一2省守油沒和邊和吏成1省固𠸛羅省守邊。
- 合一2省嘉定和西寧吏成1省固𠸛羅省嘉定寧。
各省㵋尼於南部存在𦤾𣎃8/1954時解體、分𢺺單位行政𧿨吏𥞖如時間𨎠𢆥1947。
時期1954—1975
沔北越南
𪚚城庯直屬中央、時期1954—1958固各級行政郡(於哿內城和外城)、𤲂郡固區庯(於內城)和社(於外城、外𦋦固庯羅級空通用、如庯嘉林於河內)。𢆥1958、內城𠬃郡、𠊝憑區、𤲂區噲羅塊民庯、外城固郡(自𢆥1961𢷮羅縣)和社。𢆥1974、𢷮𠸛噲塊民庯成級小區。
渃越南民主共和𢆥1954固34單位行政:
- 北部固26省、2城庯直屬中央和1特區:
| 1. 城庯河內 2. 城庯海防 3. 北江 4. 北𣴓 5. 北寧 |
6. 高平 7. 河東 8. 河楊 9. 河南 10. 海陽 |
11. 海寧 12. 和平 13. 興安 14. 建安 15. 萊州 |
16. 諒山 17. 老街 18. 南定 19. 寧平 20. 富壽 |
21. 廣安 22. 山羅 23. 山西 24. 太平 25. 太原 |
26 宣光 27. 永福 28. 安沛 29. 特區紅荄 |
- 北中部固4省和1特區:
𢆥1955:省廣安和特區𣏒荄合一成區紅廣;𠬃𠄩省萊州、山羅抵立區自治泰貓。沔北固29省城:
- 各單位行政𪚚渃越南民主共和分定如𨍦:
- 渃𢺺成省、區自治、城庯直屬中央。
- 省𢺺成縣、城庯、市社。
- 縣𢺺成社、市鎮。
- 各單位行政𪚚區域自治由律定(章VII、條78)。
如丕於時期尼級部㐌空羣、仍吏出現各區自治。沔北越南固2區自治、得成立自𢆥1955—1956:區自治西北(班頭噲羅區自治泰貓)和區自治越北。區自治西北𣅶頭只固各級州(相當縣)和社、𠬃級省、仍𦤾𢆥1963㐌立吏各省。2區自治尼存在𦤾𣎃12/1975。
𢆥1961、國會決定𢲫𢌌地界河內、插入添沒數社𧵑河東、北寧、永福和興安。
𢆥1962、2省北江、北寧合一成省河北、省建安入込城庯海防;再立省萊州、山羅自區自治泰貓和成立省義路屬區自治西北。沔北固30省城。
𢆥1965、2省北𣴓、太原合一成省北太;2省河南、南定合一成省南河、2省河東和山西合一成省河西。沔北固27省城。
𢆥1968、2省興安、海陽合一成省海興;2省富壽、永福合一成省永富。沔北固25省城。
| 1. Tp Hà Nội 2. Tp Hải Phòng 3. Bắc Thái 4. Cao Bằng 5. Hà Giang |
6. Hà Tây 7. Hải Hưng 8. Hà Bắc 9. Hòa Bình 10. Lào Cai |
11. Lạng Sơn 12. Nam Hà 13. Nghệ An 14. Hà Tĩnh 15. Ninh Bình |
16. Quảng Bình 17. Quảng Ninh 18. Lai Châu 19. Sơn La 20. Nghĩa Lộ |
21. Yên Bái 22. Thái Bình 23. Thanh Hóa 24. Tuyên Quang 25. Vĩnh Phú |
沔南越南
政權越南共和分𦋦各級行政:省、郡(相當貝郡和縣𣈜𠉞)、社;外𦋦羣固10市社自治。全沔南越南自曠𢆥1965𢺺成44省。
衛𩈘軍事、𨕭級省羣固塳戰術(立𦋦𢆥1961)和𦤾𢆥1970𢷮𠸛成軍區。悉哿沔南越南固4塳戰術(軍區)。級省㨂柱所在市社、衛𩈘軍事時噲羅「小區」、級郡㨂柱所在市鎮郡蒞、衛𩈘軍事噲羅「支區」。
𢆥1974、越南共和𠔮43省和都城柴棍、𪚚𥯉固10市社和257郡:
| 數次序 | 𠸛省 | 𢆥成立 | 單位行政(市社和郡) | 𠸛省蒞 | 注釋 |
|---|---|---|---|---|---|
| 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 | |||||
| Cam Lộ, Đông Hà, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Mai Lĩnh và Triệu Phong | Trung phần[4] | ||||
| Tx Huế, quận Hương Điền, Hương Thủy, Hương Trà, Nam Hòa, Phong Điền, Phú Lộc, Phú Thứ, Phú Vang, Quảng Điền | |||||
| Tx Đà Nẵng, quận Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn, Đức Dục, Hiếu Đức, Hiếu Nhơn, Hòa Vang và Thường Đức | |||||
| Hậu Đức, Lý Tín, Tam Kỳ, Thăng Bình và Tiên Phước | |||||
| Ba Tơ, Bình Sơn, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Sơn Hà, Sơn Tịnh, Trà Bồng và Tư Nghĩa | |||||
| Tx Quy Nhơn, quận An Nhơn, An Túc, Bình Khê, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Tam Quan và Tuy Phước | |||||
| Đồng Xuân, Hiếu Xương, Sông Cầu, Sơn Hòa, Tuy An và Tuy Hòa | |||||
| Tx Cam Ranh, Tx Nha Trang, quận Cam Lâm, Diên Khánh, Khánh Dương, Ninh Hòa, Vạn Ninh và Vĩnh Xương | |||||
| An phước, Bửu Sơn, Du Long, Sông Pha và Thanh Hải | |||||
| Hải Long, Hải Ninh, Hàm Thuận, Hòa Đa, Phan Lý Chàm, Thiện Giáo và Tuy Phong | |||||
| Chương Nghĩa, Dak Sut, Dak To và Kontum | Trung phần[5] | ||||
| Lệ Trung, Phú Nhơn, Thanh An và Thuận Đức | |||||
| Phú Thiện, Phú Túc và Thuần Mẫn | (Cheo Reo) |
||||
| Ban Mê Thuột[7], Buôn Hồ, Lạc Thiện và Phước An | |||||
| Đức Lập, Khiêm Đức và Kiến Đức | |||||
| Tx Đà Lạt, quận Đơn Dương, Đức Trọng và Lạc Dương | Tùng Nghĩa[9] |
||||
| Bảo Lộc, Di Linh | |||||
| Hàm Tân, Hoài Đức và Tánh Linh | Hiện nay:Đông Nam Bộ | ||||
| Tx Vũng Tàu, quận Đất Đỏ, Đức Thạnh, Long Điền, Long Lễ và Xuyên Mộc | |||||
| Định Quán, Kiệm Tân và Xuân Lộc | |||||
| Công Thanh, Dĩ An, Đức Tu, Long Thành, Nhơn Trạch và Tân Uyên | |||||
| Bình Chánh, Cần Giờ, Gò Vấp, Hóc Môn, Nhà Bè, Quảng Xuyên, Tân Bình và Thủ Đức | |||||
| Bến cát, Châu Thành, Lái Thiêu, Phú Hòa, Phú Giáo và Trị Tâm | |||||
| Hiếu Thiện, Khiêm Hạnh, Phú Khương và Phú Ninh | |||||
| An Lộc, Chơn Thành và Lộc Ninh | |||||
| Bố Đức, Phước Bình, Đôn Luân và Đức Phong | |||||
| Củ chi, Đức Hòa, Đức Huệ và Trảng Bàng | |||||
| Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Kiến Bình, Thủ Thừa, Rạch Kiến, Tân Trụ, Thủ Thừa và Tuyên Nhơn | |||||
| Ấp Bắc, Châu Thành và Tuyên Bình | |||||
| Hòa Bình, Hòa Đồng, Hòa Lạc và Hòa Tân | |||||
| Tx Mỹ Tho, quận Bến Tranh, Cai Lậy, Cái Bè, Châu thành, Chợ Gạo, Giáo Đức, Hậu Mỹ và Sầm Giang | |||||
| Cao Lãnh, Đồng Tiến, Hồng Ngự, Kiến Văn, Mỹ An và Thanh Bình | |||||
| An Phú, Châu Phú, Tân Châu, Tịnh Biên và Tri Tôn | |||||
| Ba Tri, Bình Đại, Đôn Nhơn, Giồng Trôm, Hàm Long, Hương Mỹ, Mỏ cày, Thạnh Phú và Trúc Giang | |||||
| Bình Minh, Châu Thành, Chợ Lách, Minh Đức, Tam Bình, Trà Ôn và Vũng Liêm | |||||
| Đức Thạnh, Đức Thịnh, Đức Tôn và Lấp Vò | |||||
| Châu Thành, Chợ Mới, Huệ Đức và Thốt Nốt | |||||
| Tx Rạch Giá, quận Hà Tiên, Hiếu Lễ, Kiên An, Kiên Bình, Kiên Lương, Kiên Tân và Kiên Thành | |||||
| Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Long Toàn, Tiểu Cần và Trà Cú | |||||
| Tx Cần Thơ, quận Châu Thành, Phong Điền, Phong Phú, Phong Thuận, Phụng Hiệp, Thuận Nhơn và Thuận Trung | |||||
| Hòa Trị, Kế Sách, Lịch Hội, Long Phú, Mỹ Xuyên, Ngã Năm, Thạnh Trị và Thuận Hòa | |||||
| Đức Long, Hưng Long, Kiên Hưng, Kiên Long, Kiên Thiện và Long Mỹ | |||||
| Giá Rai, Phước Long, Vĩnh Châu và Vĩnh Lợi | |||||
| Đầm Dơi, Hải Yến, Năm Căn, Quản Long, Sông Ông Đốc và Thới Bình | |||||
自𢆥1975、政府革命臨時共和沔南越南只用𠸛噲「郡」朱區域內城城庯、各郡羣吏𢷮成縣。
時期1975—2024
𣎃12/1975、國會越南課V㐌𦋦議決蹺𥯉級區𪚚系統行政被罷𠬃。各區自治被解體。役分𢺺各省、縣、社𢷮㵋連續𦤾𣞪版圖行政𣃣立衝㐌被落後為𠊝𢷮地界和𠸛噲各單位。
𡳜𢆥1975:
- 2省高平和諒山合一成省高諒;
- 2省南河和寧平合一成省河南寧;
- 2省河西和和平合一成省河山平;
- 2省河江和宣光合一成省河宣;
- 3省老街、義路(除𠄩縣北安、扶安入込省山羅)和安沛合一成省黃連山;
- 2省乂安和河靜合一成省乂靜。
沔北固18省城。 板㑄:Chính trị Việt Nam
頭𢆥1976:
- 3省廣平、廣治、承天和區永靈合一成省平治天;
- 2省廣南和廣信合一成省廣南—沱㶞;
- 2 tỉnh Quảng Ngãi và Bình Định hợp nhất thành tỉnh Nghĩa Bình;
- 2 tỉnh Phú Yên và Khánh Hòa hợp nhất thành tỉnh Phú Khánh;
- 3 tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận và Bình Tuy hợp nhất thành tỉnh Thuận Hải;
- 3 tỉnh Kon Tum, Pleiku, Phú Bổn hợp nhất thành tỉnh Gia Lai – Kon Tum;
- 2 tỉnh Darlac và Quảng Đức hợp nhất thành tỉnh Đắk Lắk;
- 2 tỉnh Lâm Đồng và Tuyên Đức hợp nhất thành tỉnh Lâm Đồng mới;
- 3 tỉnh Biên Hòa, Long Khánh và Phước Tuy hợp nhất thành tỉnh Đồng Nai;
- Đô thành Sài Gòn (cộng 2 quận Củ Chi và Phú Hòa tách từ 2 tỉnh Hậu Nghĩa cũ và Bình Dương) và tỉnh Gia Định hợp nhất thành Thành phố Hồ Chí Minh (từ 2/7/1976);
- 3 tỉnh Bình Dương, Bình Long, Phước Long hợp nhất thành tỉnh Sông Bé;
- 3 tỉnh Hậu Nghĩa (trừ 2 huyện Củ Chi và Trảng Bàng), Kiến Tường, Long An cũ hợp nhất thành tỉnh Long An mới;
- 2 tỉnh Định Tường và Gò Công hợp nhất thành tỉnh Tiền Giang;
- 2 tỉnh Kiến Phong và Sa Đéc hợp nhất thành tỉnh Đồng Tháp;
- 2 tỉnh Vĩnh Long và Vĩnh Bình hợp nhất thành tỉnh Cửu Long
- Tỉnh Kiến Hòa đổi lại tên cũ là tỉnh Bến Tre,
- 3 tỉnh Ba Xuyên, Chương Thiện và Phong Dinh hợp nhất thành tỉnh Hậu Giang,
- 2 tỉnh Long Châu Hà (trừ 3 huyện Châu Thành A, Hà Tiên và Phú Quốc nhập vào tỉnh Kiên Giang (đổi tên từ tỉnh Rạch Giá)) và Long Châu Tiền hợp nhất thành tỉnh An Giang mới;
- Tỉnh Rạch Giá đổi lại tên cũ là tỉnh Kiên Giang;
- 2 tỉnh An Xuyên và Bạc Liêu hợp nhất thành tỉnh Minh Hải.
Cả nước có 38 tỉnh thành.
Năm 1980, Việt Nam có Hiến pháp mới. Tại đây quy định rằng:
- Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam được phân định như sau
- Nước chia thành tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và đơn vị hành chính tương đương.
- Tỉnh chia thành huyện, thành phố và thị xã; thành phố trực thuộc Trung ương chia thành quận, huyện và thị xã.
- Huyện chia thành xã và thị trấn; thành phố thuộc tỉnh, thị xã chia thành phường và xã; quận chia thành phường.
- Các đơn vị hành chính kể trên đều thành lập Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (chương IX, Điều 113).
Ngày 3/1/1981, Hội đồng Chính phủ quyết định thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, nội thị thuộc các thành phố, thị xã là phường (trước đây là tiểu khu), dưới cấp quận (trước đây là khu phố).
Năm 1976, cả nước có 38 tỉnh thành:
- Bắc Bộ có 13 tỉnh và 2 thành phố: Bắc Thái, Cao Lạng, Hà Nam Ninh, Hà Bắc, Hà Sơn Bình, Hà Tuyên, Hải Hưng, Hoàng Liên Sơn, Lai Châu, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Vĩnh Phú và 2 thành phố Hà Nội, Hải Phòng.
- Trung Bộ có 10 tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ Tĩnh, Bình Trị Thiên, Quảng Nam – Đà Nẵng, Nghĩa Bình, Phú Khánh, Thuận Hải, Gia Lai – Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
- Nam Bộ có 12 tỉnh và 1 thành phố: Sông Bé, Tây Ninh, Đồng Nai, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Bến Tre, Cửu Long, Minh Hải và Thành phố Hồ Chí Minh.
Năm 1978, Quốc hội Việt Nam phê chuẩn mở rộng địa giới Hà Nội, sáp nhập thêm 5 huyện Ba Vì, Thạch Thất, Phúc Thọ, Đan Phượng, Hoài Đức và thị xã Sơn Tây của tỉnh Hà Sơn Bình, một phần huyện Mê Linh và Sóc Sơn của tỉnh Vĩnh Phú. Cùng năm, tách tỉnh Cao Lạng thành 2 tỉnh Cao Bằng và Lạng Sơn. Cả nước có 39 tỉnh thành.
Năm 1979, thành lập Đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo, tương đương cấp tỉnh. Cả nước có 40 tỉnh thành.
Năm 1982, sáp nhập huyện đảo Trường Sa của tỉnh Đồng Nai vào tỉnh Phú Khánh.
Năm 1989, tỉnh Bình Trị Thiên tách ra thành 3 tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế; tỉnh Nghĩa Bình tách ra thành 2 tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định; tỉnh Phú Khánh tách ra thành 2 tỉnh Phú Yên, Khánh Hòa. Cả nước có 44 tỉnh thành.
- Địa giới thủ đô Hà Nội lại được thay đổi.
- Tỉnh Hà Sơn Bình tách ra thành 2 tỉnh là Hà Tây và Hòa Bình.
- Tỉnh Hà Nam Ninh tách ra thành 2 tỉnh Nam Hà và Ninh Bình.
- Tỉnh Hà Tuyên tách ra thành 2 tỉnh Hà Giang và Tuyên Quang.
- Tỉnh Hoàng Liên Sơn tách ra thành 2 tỉnh Lào Cai và Yên Bái.
- Tỉnh Nghệ Tĩnh tách ra thành 2 tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh.
- Tỉnh Gia Lai – Kon Tum tách ra thành 2 tỉnh Gia Lai và Kon Tum.
- Tỉnh Thuận Hải tách ra thành 2 tỉnh Ninh Thuận và Bình Thuận.
- Tỉnh Cửu Long tách ra thành 2 tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh.
- Tỉnh Hậu Giang tách ra thành 2 tỉnh Cần Thơ và Sóc Trăng.
- Thành lập tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu trên cơ sở 3 huyện: Châu Thành, Long Đất, Xuyên Mộc tách từ tỉnh Đồng Nai và đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo, giải thể đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo.
Cả nước có 53 tỉnh thành.
Năm 1997:
- 省北太𠝖𦋦成2省北𣴓和太原。
- 省河北𠝖𦋦成2省北江和北寧。
- 省南河𠝖𦋦成2省河南和南定。
- 省海興𠝖𦋦成2省海陽和興安。
- Tỉnh Vĩnh Phú tách ra thành 2 tỉnh Phú Thọ và Vĩnh Phúc.
- Tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng tách ra thành tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng.
- Tỉnh Sông Bé tách ra thành 2 tỉnh Bình Dương và Bình Phước.
- Tỉnh Minh Hải tách ra thành 2 tỉnh Bạc Liêu và Cà Mau.
哿渃固61省城:
Năm 2004, tỉnh Lai Châu cũ tách ra thành 2 tỉnh Lai Châu mới và Điện Biên. Tỉnh Đắk Lắk tách ra thành 2 tỉnh Đắk Lắk mới và Đắk Nông. Tỉnh Cần Thơ tách ra thành thành phố Cần Thơ và tỉnh Hậu Giang. Cả nước có 64 tỉnh thành.
Ngày 29/5/2008, Quốc hội Việt Nam đã biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan, theo đó hợp nhất toàn tỉnh Hà Tây, 4 xã Yên Trung, Yên Bình, Tiến Xuân và Đông Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình và huyện Mê Linh thuộc tỉnh Vĩnh Phúc về thành phố Hà Nội. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 1/8/2008. Từ đó, cả nước có 63 tỉnh thành.
時期2025—𠉞
𣈜12𣎃6𢆥2025、國會頒行議決數202/2025/QH15[3] 衛役拉攝單位行政級省(議決固效力自𣈜12𣎃6𢆥2025)。蹺𥯉:
- 插入省河楊込省宣光。
- 插入省安沛込省老街。
- 插入省北𣴓込省太原
- 插入省永福和省和平込省富壽。
- 插入省北楊込省北寧。
- 插入省太平込省興安。
- 插入省海陽込城庯海防。
- 插入省河南和省南定込省寧平。
- 插入省廣平込省廣治。
- 插入省廣南込城庯沱㶞。
- 插入省崑嵩込省廣義。
- 插入省平定込省嘉萊。
- 插入省寧順込省慶和。
- 插入省得農和省平順込省林同。
- 插入省婆地—淎艚和省平陽込城庯胡志明。
- 插入省平福込省垌狔 。
- 插入省隆安込省西寧。
- 插入省朔𦝄和省後江込城庯芹苴。
- 插入省𤅶椥和省茶榮込省永龍。
- 插入省前江込省垌塔
- 插入省泊僚込省歌毛。
- 插入省堅江込省安江。
- 𡨹原2城庯:河內、化和9省:萊州、奠邊、山羅、諒山、廣寧、清化、乂安、河靜、高平。
越南固34省、城庯包𠔮6城庯直屬中央和28省。
級縣
𪚚𡐿改革𢆥2025、級縣被罷𠬃。低曾羅級行政級2𧵑越南、隰欣(衛審權)、和通常時級尼拱固規模民數、面積、經濟𡮈欣級省。級縣高欣級社、坊、市鎭。級行政尼固𡗉𠸛噲恪憢隨蹺級行政伮直屬、𠔮縣、市社、城庯屬省、城庯屬城庯直屬中央、郡、噲循序蹺𣞪都市化。𪚚𥯉、郡和城庯屬城庯直屬中央空固𪚚省、只壓用朱各單位內城𧵑城庯屬中央。城庯屬省空固𪚚城庯直屬中央。
級社
低羅單位行政級基礎。每省或城庯直屬中央得𢺺𦋦成社、坊、或特區
分級保舉
𪚚時點保舉國會和會同人民各級、每省和城庯屬省中央得𢺺成𡗉單位保舉。每單位保舉吏得𢺺成𡗉區域𠬃票。數量單位保舉於每省和城庯屬省中央隨込民數於區域𥯉。
𪚚局保舉𢆥2011、越南固183單位保舉和89.960區域𠬃票。
䀡添
參考
- ↑ 1,0 1,1 [1]。
- ↑ 律組織政權地方。
- ↑ 3,0 3,1 [2]。
- ↑ 現𠉞羅區域沿海南中部
- ↑ 現𠉞羅區域西原
- ↑ 中心省Darlac得撻𪚚郡班迷術
- ↑ 支區軍事郡班迷術撻在社和平(𦣰𨕭國路21B𧵆我𠀧𠫾芽莊和沱剌)、𢧚常噲羅支區和平
- ↑ 中心市社班迷術(羣噲羅郡周城)得撻在範圍社樂郊。
- ↑ 𣈜7/9/1967省蒞省宣德自市社沱剌轉𦤾社從義、郡德重
- ↑ 𠉞羅位置市社羅𥱬
- ↑ 𨕭基礎省婆地𦼨
- ↑ 中心行政省嘉定得撻在社平和屬郡塸趿
- ↑ 由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和解體和𦤾𢆥1963拱政權尼再立徠
- ↑ 由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和解體和𦤾𢆥1964拱政權尼再立徠
- ↑ 由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1966政權越南共和解體和𦤾𢆥1963拱政權尼再立徠。
- ↑ 𨎠𥯉省尼固𠸛羅龍川由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和𢷮𠸛成安江。
- ↑ 由政權保護法成立𢆥1920固𠸛羅省瀝架。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界和𢷮𠸛成省堅江。
- ↑ 由政權保護法成立𢆥1900貝𠸛噲羅省芹苴。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界和𢷮𠸛成省豐盈。
- ↑ 由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界城庯省歌毛、份羣徠刎屬省泊僚。
- ↑ 𣎃3𢆥1956、政權越南共和𠝖沒份地界𧵑省泊僚抵成立省㵋固𠸛羅省歌毛、𣎃10拱𢆥𢷮𠸛歌毛成安川。
聯結外
- 名目碼數各單位行政級省、城庯直屬中央、郡、縣、城庯屬省、市社 留貯 2007-05-14 在 Wayback Machine
- 烏押差𧵑政權各省和城庯 留貯 2007-05-14 在 Wayback Machine
板㑄:Danh sách đơn vị hành chính tại Việt Nam 板㑄:Đơn vị hành chính cấp tỉnh Việt Nam
| 包𠁟內容 CC BY-SA 自排『Phân cấp hành chính Việt Nam』𨑗威其陛呧阿㗂越(各作者 | oldid: n/a) |