準化:Thứ
thứ¹
𡨸漢 庶
- Nhiều: Phú thứ (giàu, đông dân)
- Không chính thất: Thứ phòng; Thứ phi; Thứ xuất (con vợ bé)
- Thường hằng ngày: Thứ dân (dân thường)
- Để, ngõ hầu (cổ văn): Thứ cơ hồ (để)
thứ²
- Tha: Khoan thứ
- Xin ngài tha: Thứ nan tòng mệnh (không làm như lệnh được, xin ngài tha thứ)
thứ³
- Quan coi một châu đời Đường: Thứ sử
- Xem Thích
thứ⁴
- Lớp lang trước sau: Y thứ (đúng lớp lang); Tịch thứ (xếp chỗ)
- Chỗ nhì: Thứ chi; Thứ tử (con thứ hai)
- Tiếp theo: Thứ nhật
- Kém cỏi: Chân thứ
- Các bộ Hoá học có hypo: Thứ khí toan (hypochlorous acid)
- Phen; lần; bận: Thủ thứ (lần đầu)
- Trạm nghỉ (cổ văn): Lữ thứ