準化:Thứ
𡨸漢
Thứ¹
The Standard Nom of 「Thứ」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.
- Tha: Khoan thứ
- Xin ngài tha: Thứ nan tòng mệnh (không làm như lệnh được, xin ngài tha thứ)
zh. VNDIC.net
ja. VNDIC.net
:
:恕 恐
Thứ²
The Standard Nom of 「Thứ」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.
- Lớp lang trước sau: Y thứ (đúng lớp lang); Tịch thứ (xếp chỗ)
- Chỗ nhì: Thứ chi; Thứ tử (con thứ hai)
- Tiếp theo: Thứ nhật
- Kém cỏi: Chân thứ
- Các bộ Hoá học có hypo: Thứ khí toan (hypochlorous acid)
- Phen; lần; bận: Thủ thứ (lần đầu)
- Trạm nghỉ (cổ văn): Lữ thứ
zh. VNDIC.net
ja. VNDIC.net
:
:次
Thứ³
The Standard Nom of 「Thứ」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.
- Nhiều: Phú thứ (giàu, đông dân)
- Không chính thất: Thứ phòng; Thứ phi; Thứ xuất (con vợ bé)
- Thường hằng ngày: Thứ dân (dân thường)
- Để, ngõ hầu (cổ văn): Thứ cơ hồ (để)
zh. VNDIC.net
ja. VNDIC.net
:
:庶
Thứ⁴
The Standard Nom of 「Thứ」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.
- Quan coi một châu đời Đường: Thứ sử
- Xem Thích
zh. VNDIC.net
ja. VNDIC.net
:
刺