結果尋檢

䀡(20𠓀 | )(20 | 50 | 100 | 250 | 500)。
  • '''農業'''(Nông nghiệp)包𠁟產出𣘃𣑺吧[[𤛇𩝺]]、[[水產]]、漁業吧林業朱產品食品吧空沛食品。農業𱺵匙銙發展𥪝事形成𧵑主義定居𡥵𠊛、坭𦓡役耕作各類[[馴化] {{Wikipedia|Nông nghiệp}} …
    317拜(11詞) - 18:42、𣈜19𣎃6𢆥2024
  • ! align="center" | Các ''gun'' (cụm địa phương cấp hạt ở khu vực nông thôn) …''Xem thêm: [[Aichi#Các thị trấn và làng|Các địa phương cấp hạt ở khu vực nông thôn của Aichi]]'' …
    2kB(269詞) - 13:20、𣈜30𣎃12𢆥2015
  • * Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông
    640拜(131詞) - 21:28、𣈜5𣎃5𢆥2017
  • …ến phục hồi kinh tế sau đại dịch, cải tạo hạ tầng giao thông và phát triển nông nghiệp. Cuối cùng là khoản vay 4,7 tỷ yen (khoảng 829 tỷ đồng) hỗ trợ cơ sở hạ tầng nông nghiệp của tỉnh Lâm Đồng với các tiểu dự án trong lĩnh vực giao thông, thủy …
    3kB(512詞) - 10:45、𣈜5𣎃7𢆥2023
  • '''漢少帝'''(Hán Thiếu Đế;[[175]]─[[190]])、咍'''弘農王'''(Hoằng Nông vương)或'''漢廢帝'''、𠸛實羅'''劉辯'''(Lưu Biện)、羅爲[[皇帝]]次13<ref>𣦍於中國共𣎏𠬠數𠊛𠬕卒漢少帝、𣎏理由時間 …
    3kB(74詞) - 10:44、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • | list2 = [[Đại Vũ Khẩu]] {{•}} [[Huệ Nông]] {{•}} [[Bình La, Hồi Ninh Hạ|Bình La]] …
    1kB(234詞) - 13:41、𣈜30𣎃12𢆥2015
  • …“[[Đặc đại thành thị]]” có nhân khẩu thường trú hoặc nhân khẩu hộ tịch phi nông nghiệp trong các khu vượt quá 1 triệu …
    2kB(404詞) - 13:41、𣈜30𣎃12𢆥2015
  • # [[農業]] ([[wikipedia:vi:Nông nghiệp|國]]) …
    6kB(653詞) - 21:01、𣈜29𣎃4𢆥2024
  • …Ao nhà; Nhớ quê nhà - Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông - Các cơ quan cai trị: Nhà nước - Địa danh: Nhà Bè}} …2O lỏng, Hv: Thuỷ: Đục nước béo cò - Quốc gia: Nước nhà - Nông nỗi: Ai ngờ nông nổi nước này! - Màu sắc: Nước da; Gỗ cũ lên nước rất đẹp - Không có lợi: Kh …
    12kB(2.152詞) - 10:24、𣈜20𣎃8𢆥2021
  • | [[得農]] || Đắk Nông || [[城庯嘉義]] || Thành phố Gia Nghĩa …
    7kB(906詞) - 10:40、𣈜3𣎃6𢆥2024
  • *【農村】 nông thôn [http://6.vndic.net/index.php?word=nông+thôn&dict=vi_cn 釋] …
    19kB(3.322詞) - 00:32、𣈜14𣎃3𢆥2016
  • Hiểu được tình cảnh thê thảm của người nông dân nước ta trong nạn đói khủng khiếp năm 1945 do thực dân Pháp và phát xít …ời sống làng quê - những thú chơi và sinh hoạt văn hoá cổ truyền của người nông dân vùng đồng bằng Bắc Bộ, được gọi là những "thú đồng quê", "phong lưu đồn …
    47kB(7.376詞) - 20:51、𣈜20𣎃9𢆥2024
  • ^nông^^lâm^ 農林 …
    7kB(899詞) - 15:12、𣈜24𣎃10𢆥2022
  • | dân số nông thôn = …
    13kB(2.197詞) - 11:54、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • === [[標準化:nông|nông]] === …
    34kB(3.343詞) - 03:53、𣈜8𣎃5𢆥2016
  • …về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức. :2. Công đoàn Việt Nam, Hội nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phụ nữ Vi …
    128kB(21.079詞) - 09:59、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • …được nhiều triều đại xây dựng trong suốt 2000 năm nhằm bảo vệ các khu vực nông nghiệp định cư của Trung Quốc bản thổ trước các cuộc xâm nhập của những ngư …khoảng 98,99 triệu theo chuẩn nghèo Trung Quốc, chiếm 10,2% dân số khu vực nông thôn.<ref>{{chú thích web| url =http://news.xinhuanet.com/english/china/201 …
    81kB(8.915詞) - 08:59、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • …dịch bệnh đường ruột chưa xác định tại tỉnh Nam Hwanghae, vùng trọng điểm nông nghiệp, gây thêm căng thẳng khi đất nước đang đối phó Covid-19. …
    30kB(4.126詞) - 15:23、𣈜20𣎃7𢆥2022
  • ## [[𫇿蘿]] ([[wikipedia:vi:Thuốc lá (nông phẩm)|國]]) # '''[[農業]]''' ([[wikipedia:vi:Nông nghiệp|國]]) …
    55kB(6.554詞) - 21:00、𣈜29𣎃4𢆥2024
  • | label45 = &nbsp;•&nbsp;Nông&nbsp;thôn<span style="font-weight:normal">{{{area_rural_footnotes|{{{chú th …
    74kB(10.113詞) - 13:07、𣈜30𣎃12𢆥2015
䀡(20𠓀 | )(20 | 50 | 100 | 250 | 500)。