𨀈𬧐內容

茹科學

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
番版𠓨𣅶07:01、𣈜30𣎃3𢆥2025𧵑Trong Dang (討論 | 㨂𢵰)
Những nhà khoa học thời Phục Hưng
Một nhà khoa học làm việc tại phòng thí nghiệm.

茹科學蹺義㢅𱺵𠊛參加𠓨仍活動𫼳性系統𠁪收得知識 𥪝𠬠領域𱜢妬。蹺義狹欣、𠬠茹科學 là người áp dụng các phương pháp khoa học trong nghề nghiệp của họ.[1] Người này có thể là chuyên gia trong một lĩnh vực khoa học, đặc biệt trong khoa học tự nhiên, toán học và xã hội.[2] Trong bài này nói về nghĩa hẹp hơn của nhà khoa học. Các nhà khoa học thực hiện các nghiên cứu nhằm hiểu biết đầy đủ hơn về sự vận hành của tự nhiên và dựa vào những nguyên lý của tự nhiên để ứng dụng cho cuộc sống của con người.[3]

  1. Isaac Newton (1687, 1713, 1726). "[4] Rules for the study of natural philosophy", Philosophiae Naturalis Principia Mathematica, Third edition. The General Scholium containing the 4 rules follows Book 3, The System of the World. Reprinted on pages 794-796 of I. Bernard Cohen and Anne Whitman's 1999 translation, University of California Press ISBN 0-520-08817-4, 974 pages.
  2. Oxford English Dictionary, 2nd ed. 1989
  3. [1]