恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/NEW」
< 準化:音節通常
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n (→Grade 1 (150)) |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n (→Grade 1 (150)) |
||
𣳔9: | 𣳔9: | ||
! style="white-space:nowrap" | Grade<br /> | ! style="white-space:nowrap" | Grade<br /> | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}1 || style="font-size:180%" | 吧 || 𡝕 𢽼 頗 𢁍 𣀟 𠄧 喡 且 || | | {{0|000}}1 || style="font-size:180%" | 吧 || 𡝕 𢽼 頗 𢁍 𣀟 𠄧 喡 且 || và || - Cộng thêm; với: Đầu và chân tay - Gần con số hai: Một và bông lau - Người Ấn Độ da đen: Chà và || 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}2 || style="font-size:180%" | 𧵑 || 𧶮 || | | {{0|000}}2 || style="font-size:180%" | 𧵑 || 𧶮 || của || - Vật sở hữu: Của cải - Liên từ nối chủ với vật sở hữu: Mẹ của nó - Cụm từ: Của đáng tội (xét cho cùng) || 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}3 || style="font-size:180%" | 𠬠 || 没 沒 || | | {{0|000}}3 || style="font-size:180%" | 𠬠 || 没 沒 || một || - Số đầu các con số: Một mình - Nhưng là (từ cổ) - Tỏ tường: Rõ mồn một - Tên tháng mười một: Tháng một || 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}4 || style="font-size:180%" | 固 || 𣎏 箇 || | | {{0|000}}4 || style="font-size:180%" | 固 || 𣎏 箇 || có CỐ ||- Hiện hữu: Có ta đây; Bên trên có cầu; Có... hay không? - Sở hữu: Có chồng; Giầu có; Có của; Có dư; Có đầu óc; Có tuổi (lớn tuổi) - Dễ thường: Có khi; Có nhẽ; Có thể; Có vẻ - Gắt gỏng: Cau có|| 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}5 || style="font-size:180%" | 羅 || 罗 𪜀 || | | {{0|000}}5 || style="font-size:180%" | 羅 || 罗 𪜀 || là LA||- Hiện hữu: Tôi là người Việt - Hoặc: Hay là - Đặt điều kiện: Miễn là - Sà sà: Là đà sát mặt hồ || 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}6 || style="font-size:180%" | 空 || - || | | {{0|000}}6 || style="font-size:180%" | 空 || - || KHÔNG || - Từ kết câu hỏi - Từ để chối - Thiếu thốn: Không cha không mẹ; Không kèn không trống (đám tang im lìm; việc kín) - Mấy cụm từ: Khi không (bỗng); Cửa Không (nhà chùa); Ăn cơm không || 1 | ||
|- | |||
| {{0|000}}7 || style="font-size:180%" | 朱 || 渚 || cho CHU||- Trao tặng: Cho tiền - Bỏ vào: Cho nước vào nồi; Cho ít muối - Để giúp: Đấu tranh cho hoà bình; Mong ngài hiểu cho (tôi) - Vì vậy: Cho nên - Rộng ban phép: Cho rằng; Cho là đúng - Ghi cho đúng lẽ: Trọng tài cho điểm - Giữ thể diện: Đói cho sạch rách cho thơm; Gọi là cho có - Đến nỗi: Buộc cho chặt; Đánh cho chết || 1 | |||
|- | |||
| {{0|000}}8 || style="font-size:180%" | 各 || - || CÁC || - || 1 | |||
|- | |||
| {{0|000}}9 || style="font-size:180%" | 𥪝 || 工 中 𡧲 𥪞 𫏽 || trong ||Vị trí (Hv gọi là Nội): Trong nhà ngoài ngõ|| 1 | |||
|- | |||
| {{0|000}}10 || style="font-size:180%" | 㐌 || 吔 諸 || đã ||- Chuyện qua rồi: Việc đã rồi - Khỏi cơn khó chịu: Đã bệnh; Đã giận; Thuốc đắng đã tật - Mãn ý: Đã đời - Hãy chờ: Khoan đã; Làm xong việc đã - Mấy liên từ: Đã đành; Đã vậy|| 1 | |||
|} | |} | ||
𣳔27: | 𣳔35: | ||
*là 羅 {{exp|- Thứ lụa mịn mặt: Phong gấm rủ là; Lượt là (các vải quý) - Ủi: Là quần áo}} | *là 羅 {{exp|- Thứ lụa mịn mặt: Phong gấm rủ là; Lượt là (các vải quý) - Ủi: Là quần áo}} | ||
* [倥] không [崆] không [悾] không [涳] không [箜] không | * [倥] không [崆] không [悾] không [涳] không [箜] không | ||
* [擱] các [閣] các [榷] các, giác [格] cách, các | |||
== Grade 2 (195) == | == Grade 2 (195) == |
番版𣅶15:35、𣈜8𣎃10𢆥2017
Grade 1 (150)
|
Standard Character |
Varient(s) |
Reading(s) |
Definition |
Grade |
---|---|---|---|---|---|
1 | 吧 | 𡝕 𢽼 頗 𢁍 𣀟 𠄧 喡 且 | và | - Cộng thêm; với: Đầu và chân tay - Gần con số hai: Một và bông lau - Người Ấn Độ da đen: Chà và | 1 |
2 | 𧵑 | 𧶮 | của | - Vật sở hữu: Của cải - Liên từ nối chủ với vật sở hữu: Mẹ của nó - Cụm từ: Của đáng tội (xét cho cùng) | 1 |
3 | 𠬠 | 没 沒 | một | - Số đầu các con số: Một mình - Nhưng là (từ cổ) - Tỏ tường: Rõ mồn một - Tên tháng mười một: Tháng một | 1 |
4 | 固 | 𣎏 箇 | có CỐ | - Hiện hữu: Có ta đây; Bên trên có cầu; Có... hay không? - Sở hữu: Có chồng; Giầu có; Có của; Có dư; Có đầu óc; Có tuổi (lớn tuổi) - Dễ thường: Có khi; Có nhẽ; Có thể; Có vẻ - Gắt gỏng: Cau có | 1 |
5 | 羅 | 罗 𪜀 | là LA | - Hiện hữu: Tôi là người Việt - Hoặc: Hay là - Đặt điều kiện: Miễn là - Sà sà: Là đà sát mặt hồ | 1 |
6 | 空 | - | KHÔNG | - Từ kết câu hỏi - Từ để chối - Thiếu thốn: Không cha không mẹ; Không kèn không trống (đám tang im lìm; việc kín) - Mấy cụm từ: Khi không (bỗng); Cửa Không (nhà chùa); Ăn cơm không | 1 |
7 | 朱 | 渚 | cho CHU | - Trao tặng: Cho tiền - Bỏ vào: Cho nước vào nồi; Cho ít muối - Để giúp: Đấu tranh cho hoà bình; Mong ngài hiểu cho (tôi) - Vì vậy: Cho nên - Rộng ban phép: Cho rằng; Cho là đúng - Ghi cho đúng lẽ: Trọng tài cho điểm - Giữ thể diện: Đói cho sạch rách cho thơm; Gọi là cho có - Đến nỗi: Buộc cho chặt; Đánh cho chết | 1 |
8 | 各 | - | CÁC | - | 1 |
9 | 𥪝 | 工 中 𡧲 𥪞 𫏽 | trong | Vị trí (Hv gọi là Nội): Trong nhà ngoài ngõ | 1 |
10 | 㐌 | 吔 諸 | đã | - Chuyện qua rồi: Việc đã rồi - Khỏi cơn khó chịu: Đã bệnh; Đã giận; Thuốc đắng đã tật - Mãn ý: Đã đời - Hãy chờ: Khoan đã; Làm xong việc đã - Mấy liên từ: Đã đành; Đã vậy | 1 |
others
- và 𢯓 Dùng đũa đưa đồ ăn vào miệng: Và cơm
- [歾] một [歿] một [沒] một
- là 羅 - Thứ lụa mịn mặt: Phong gấm rủ là; Lượt là (các vải quý) - Ủi: Là quần áo
- [倥] không [崆] không [悾] không [涳] không [箜] không
- [擱] các [閣] các [榷] các, giác [格] cách, các