恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:Tôi」
交面
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n →Tôi¹ |
|||
| 𣳔14: | 𣳔14: | ||
</small> | </small> | ||
{{tc| }} | {{tc|碎}} | ||
{{dt| | {{dt|𪝬 𫇈}} | ||
==Tôi²== | ==Tôi²== | ||
番版𣅶21:23、𣈜5𣎃5𢆥2017
Tôi¹
𣗓確定 The Standard Nom of 「Tôi」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.
- Khiêm từ để gọi người đang nói
- Nghĩa giữa vua và quần thần: Vua tôi
- Người thấp kém: Tôi tớ; Tôi đòi; Bầy tôi
zh. VNDIC.net
𡨸準:
碎
𡨸異體:𪝬 𫇈
Tôi²
㐌確定
vi.
- Pha đá vôi đã nung vào nước: Tôi vôi
- Nhúng lẹ sắt nóng vào nước lạnh để sắt thêm cứng: Tôi dao
- Rèn luyện tính tình: Tôi luyện ý chí
zh. VNDIC.net
𡨸準:
焠
𡨸異體: -
Tôi³
㐌確定
vi.
- Con nít lên một tuổi: Mừng tuổi tôi
zh. VNDIC.net
𡨸準:
晬
𡨸異體: -
𡨸漢
- 淬
- 焠