恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:原則譯各名詞𥢆㗂日」
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n (→詞漢日) |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
𣳔1: | 𣳔1: | ||
※ Sau đây là một đề xuất về chính sách | ※ Sau đây là một đề xuất về chính sách, hướng dẫn, hoặc quá trình của Wiki Hán Nôm. Đề xuất này có thể vẫn đang trong quá trình phát triển, [[討論‐標準化𡨸喃:原則譯各名詞𥢆㗂日|thảo luận]] hoặc tìm kiếm sự đồng thuận cho sự chọn lựa.<br/><small>{{lang|en|The following is a proposed Han-Nom Wiki policy, guideline, or process. The proposal may still be in development, under [[討論‐標準化𡨸喃:原則譯各名詞𥢆㗂日|discussion]], or in the process of gathering consensus for adoption.}}</small><br/><small>{{lang=ja|この文書は漢喃ウィキの方針またはガイドラインとして提案中です。現在、内容に関して[[討論‐標準化𡨸喃:原則譯各名詞𥢆㗂日|ノートページ]]で議論を行っています。}}</small> | ||
'''Bài viết này là các nguyên tắc để dịch danh từ riêng tiếng Nhật sang tiếng Việt, đặc biệt là dịch sang chữ Hán Nôm.'''<br/><small>This article is about the principles for translating Japanese proper nouns into Vietnamese, especially into Chu Han-Nom.</small> | |||
'''Bài viết này là các nguyên tắc để dịch danh từ tiếng Nhật sang tiếng Việt, đặc biệt là dịch sang Hán Nôm.''' | |||
== 詞漢日== | == 詞漢日== | ||
𣳔10: | 𣳔7: | ||
詞漢日({{lang=ja|漢語}}, ''kango'')、là những từ vựng sử dụng âm Hán tự du nhập từ Trung Quốc。 | 詞漢日({{lang=ja|漢語}}, ''kango'')、là những từ vựng sử dụng âm Hán tự du nhập từ Trung Quốc。 | ||
* 1.1 '''Sử dụng trực tiếp | * 1.1 '''Sử dụng trực tiếp chữ Hán tiếng Nhật trong trường hợp chữ Hán tiếng Nhật tương đồng với chữ Hán tiêng Việt.'''<br/><small>Use Japanese Kanji directly if the Kanji is the same to Vietnamese Chuhan.</small> | ||
*: {{lang=ja|東京}}(''Tōkyō'') → 東京<small>[格讀:tokyo 咍 đông kinh]</small> | *: {{lang=ja|東京}}(''Tōkyō'') → 東京<small>[格讀:tokyo 咍 đông kinh]</small> | ||
*: {{lang=ja|富士}}(''Fuji'') → 富士<small>[格讀:fuji 咍 phú sĩ]</small> | *: {{lang=ja|富士}}(''Fuji'') → 富士<small>[格讀:fuji 咍 phú sĩ]</small> | ||
* 1.2 '''Chuyển đổi | * 1.2 '''Chuyển đổi chữ Hán tiếng Nhật thành chữ Hán tiếng Việt.'''<br/><small>Convert Japanese Kanji into Vietnamese Chuhan.</small> | ||
* 1.3 '''Chuyển đổi Hiragana hoặc Katakana thành | * 1.3 '''Chuyển đổi Hiragana hoặc Katakana thành chữ Hán tiếng Nhật sau đó chuyển đổi chữ Hán tiếng Nhật sang chữ Hán tiếng Việt.'''<br/><small>Convert Hiragana or Katakana into Japanese Kanji, then convert Japanese Kanji into Vietnamese Chuhan.</small> | ||
== 詞純日 == | == 詞純日 == | ||
𣳔22: | 𣳔19: | ||
詞純日({{lang=ja|和語}}, ''wago'')、là bộ từ vựng Yamato ({{lang=ja|大和言葉}}, ''Đại Hòa ngôn diệp'' - từ vựng Đại Hòa) có từ xưa của Nhật Bản。 | 詞純日({{lang=ja|和語}}, ''wago'')、là bộ từ vựng Yamato ({{lang=ja|大和言葉}}, ''Đại Hòa ngôn diệp'' - từ vựng Đại Hòa) có từ xưa của Nhật Bản。 | ||
* 2.1 '''Sử dụng trực tiếp | * 2.1 '''Sử dụng trực tiếp chữ Hán tiếng Nhật nếu chữ Hán tiếng Nhật tượng đồng với chữ Hán tiêng Việt.'''<br/><small>Use Japanese Kanji directly if the Kanji is the same to Vietnamese Chuhan.</small> | ||
*: {{lang=ja|名古屋}}(''Nagoya'') → 名古屋<small>[格讀:nagoya 咍 danh cổ ốc]</small> | *: {{lang=ja|名古屋}}(''Nagoya'') → 名古屋<small>[格讀:nagoya 咍 danh cổ ốc]</small> | ||
* ''' | * 2.2 '''Chuyển đổi chữ Hán tiếng Nhật sang chữ Hán tiêng Việt.'''<br/><small>Convert Japanese Kanji into Vietnamese Chuhan.</small> | ||
*: {{lang=ja|沖<u>縄</u>}}(''Okinawa'') → 沖<u>繩</u><small>[格讀:okinawa 咍 trùng thằng]</small> | *: {{lang=ja|沖<u>縄</u>}}(''Okinawa'') → 沖<u>繩</u><small>[格讀:okinawa 咍 trùng thằng]</small> | ||
*: {{lang=ja| | *: {{lang=ja|横浜}}(''Yokohama'') → 橫濱<small>[格讀:yokohama 咍 hoành tân]</small> | ||
* 2.3 '''Chuyển đổi | * 2.3 '''Chuyển đổi Hiragana hoặc Katakana sang chữ Hán tiếng Nhật, sau đó chuyển chữ Hán tiếng Nhật thành chữ Hán tiêng Việt.'''<br/><small>Convert Hiragana or Katakana into Japanese Kanji, then convert Japanese Kanji into Vietnamese Chuhan.</small> | ||
*: {{lang=ja|<u>すずかけ</u>台}}(''Suzukakedai'') → {{lang=ja|<u>鈴懸</u>台}} → <u>鈴懸</u>台<small>[格讀:suzukakedai 咍 linh huyền thai]</small> | *: {{lang=ja|<u>すずかけ</u>台}}(''Suzukakedai'') → {{lang=ja|<u>鈴懸</u>台}} → <u>鈴懸</u>台<small>[格讀:suzukakedai 咍 linh huyền thai]</small> | ||
*: {{lang=ja|さいたま}}(''Saitama'') → {{lang=ja|埼玉}} → 埼玉<small>[格讀:saitama 咍 kì ngọc]</small> | *: {{lang=ja|さいたま}}(''Saitama'') → {{lang=ja|埼玉}} → 埼玉<small>[格讀:saitama 咍 kì ngọc]</small> | ||
* 2.4 '''Bỏ qua | * 2.4 '''Bỏ qua {{lang=ja|が}}, {{lang=ja|ケ}}, {{lang=ja|ヶ}}, và {{lang=ja|ツ}}, {{lang=ja|つ}}.'''<br/><small>Ignore {{lang=ja|が}}, {{lang=ja|ケ}}, {{lang=ja|ヶ}}, and {{lang=ja|ツ}}, {{lang=ja|つ}}.</small> | ||
*: {{lang=ja|関<u>ヶ</u>原}}(''Sekigahara'') → 關原<small>[格讀:sekigahara 咍 quan nguyên]</small><small>({{lang=ja|関}} → 關. ''2.2'')</small> | *: {{lang=ja|関<u>ヶ</u>原}}(''Sekigahara'') → 關原<small>[格讀:sekigahara 咍 quan nguyên]</small><small>({{lang=ja|関}} → 關. ''2.2'')</small> | ||
*: {{lang=ja|三<u>ツ</u>沢}}(''Mitsuzawa'') → 三澤<small>[格讀:mitsuzawa 咍 tam trạch]</small><small>({{lang=ja|沢}} → 澤. ''2.2'')</small> | *: {{lang=ja|三<u>ツ</u>沢}}(''Mitsuzawa'') → 三澤<small>[格讀:mitsuzawa 咍 tam trạch]</small><small>({{lang=ja|沢}} → 澤. ''2.2'')</small> | ||
* 2.5 '''Chuyển | * 2.5 '''Chuyển {{lang=ja|の}}, {{lang=ja|ノ}} thành 之.'''<br/><small>Convert {{lang=ja|の}}, {{lang=ja|ノ}} into 之.</small> | ||
*: {{lang=ja|山<u>ノ</u>内}}(''Yamanouchi'') → 山<u>之</u>內<small>[格讀:yamanouchi 咍 san chi nội]</small><small>({{lang=ja|内}} → 內. ''2.2'')</small> | *: {{lang=ja|山<u>ノ</u>内}}(''Yamanouchi'') → 山<u>之</u>內<small>[格讀:yamanouchi 咍 san chi nội]</small><small>({{lang=ja|内}} → 內. ''2.2'')</small> | ||
𣳔47: | 𣳔41: | ||
詞外來({{lang=ja|外来語}}, ''gairaigo'')、là từ vựng được du nhập từ các ngôn ngữ khác ngoài Trung Quốc。 | 詞外來({{lang=ja|外来語}}, ''gairaigo'')、là từ vựng được du nhập từ các ngôn ngữ khác ngoài Trung Quốc。 | ||
* 3.1 '''Chuyển đổi các từ | * 3.1 '''Chuyển đổi các từ ngoại lai sang từ gốc của nó, sau đó dịch sang tiếng Việt.'''<br/><small>Convert the loanword into its original word, then translate it into Vietnamese.</small> | ||
*: {{lang=ja|フランス}}(''Furansu'') → France → 法 | *: {{lang=ja|フランス}}(''Furansu'') → France → 法 | ||
* 3.2 '''Chuyển đổi các từ | * 3.2 '''Chuyển đổi các từ ngoại lai sang từ gốc, sau đó Latinh hóa nó nếu từ này không có một bản dịch tiếng Việt có thể viết thành chữ Hán Nôm''' (Bạn cũng có thể ghé thăm [[標準化𡨸喃:名冊各詞外來憑𡨸漢喃準|名冊各詞外來憑𡨸漢喃準]], [[標準化𡨸喃:名冊國家|名冊國家]] để xem bản dịch tiếng Việt của các từ ngoại lai trong chữ Hán Nôm.)<br/><small>Convert the loanword into its original word, then romanize it if the word doesn't have a Vietnamese translation that can be written into Chu Han-Nom. (You can also visit [[標準化𡨸喃:名冊各詞外來憑𡨸漢喃準|名冊各詞外來憑𡨸漢喃準]], [[標準化𡨸喃:名冊國家|名冊國家]] to check the loanwords' Vietnamese transliteration in Chu Han-Nom.)</small> | ||
*: {{lang=ja|ニューヨーク}}(''Nyūyōku'') → New York | *: {{lang=ja|ニューヨーク}}(''Nyūyōku'') → New York | ||
𣳔59: | 𣳔51: | ||
詞混種({{lang=ja|混種語}}, ''konshugo'')、(cũng như một loại từ vựng pha trộn các kiểu trên với nhau.) | 詞混種({{lang=ja|混種語}}, ''konshugo'')、(cũng như một loại từ vựng pha trộn các kiểu trên với nhau.) | ||
* 4.1 '''Hãy tham chiếu đến 3 danh mục phía trên.''' | * 4.1 '''Hãy tham chiếu đến 3 danh mục phía trên.'''<br/><small>Take references to the above 3 categories.</small> | ||
番版𣅶16:18、𣈜7𣎃1𢆥2015
※ Sau đây là một đề xuất về chính sách, hướng dẫn, hoặc quá trình của Wiki Hán Nôm. Đề xuất này có thể vẫn đang trong quá trình phát triển, thảo luận hoặc tìm kiếm sự đồng thuận cho sự chọn lựa.
The following is a proposed Han-Nom Wiki policy, guideline, or process. The proposal may still be in development, under discussion, or in the process of gathering consensus for adoption.
この文書は漢喃ウィキの方針またはガイドラインとして提案中です。現在、内容に関してノートページで議論を行っています。
Bài viết này là các nguyên tắc để dịch danh từ riêng tiếng Nhật sang tiếng Việt, đặc biệt là dịch sang chữ Hán Nôm.
This article is about the principles for translating Japanese proper nouns into Vietnamese, especially into Chu Han-Nom.
詞漢日
- 䀡添:㗂日#分類詞彙(威箕𠶎𠫾亞㗂越)
詞漢日(漢語, kango)、là những từ vựng sử dụng âm Hán tự du nhập từ Trung Quốc。
- 1.1 Sử dụng trực tiếp chữ Hán tiếng Nhật trong trường hợp chữ Hán tiếng Nhật tương đồng với chữ Hán tiêng Việt.
Use Japanese Kanji directly if the Kanji is the same to Vietnamese Chuhan.- 東京(Tōkyō) → 東京[格讀:tokyo 咍 đông kinh]
- 富士(Fuji) → 富士[格讀:fuji 咍 phú sĩ]
- 1.2 Chuyển đổi chữ Hán tiếng Nhật thành chữ Hán tiếng Việt.
Convert Japanese Kanji into Vietnamese Chuhan.
- 1.3 Chuyển đổi Hiragana hoặc Katakana thành chữ Hán tiếng Nhật sau đó chuyển đổi chữ Hán tiếng Nhật sang chữ Hán tiếng Việt.
Convert Hiragana or Katakana into Japanese Kanji, then convert Japanese Kanji into Vietnamese Chuhan.
詞純日
- 䀡添:㗂日#分類詞彙(威箕𠶎𠫾亞㗂越)
詞純日(和語, wago)、là bộ từ vựng Yamato (大和言葉, Đại Hòa ngôn diệp - từ vựng Đại Hòa) có từ xưa của Nhật Bản。
- 2.1 Sử dụng trực tiếp chữ Hán tiếng Nhật nếu chữ Hán tiếng Nhật tượng đồng với chữ Hán tiêng Việt.
Use Japanese Kanji directly if the Kanji is the same to Vietnamese Chuhan.- 名古屋(Nagoya) → 名古屋[格讀:nagoya 咍 danh cổ ốc]
- 2.2 Chuyển đổi chữ Hán tiếng Nhật sang chữ Hán tiêng Việt.
Convert Japanese Kanji into Vietnamese Chuhan.- 沖縄(Okinawa) → 沖繩[格讀:okinawa 咍 trùng thằng]
- 横浜(Yokohama) → 橫濱[格讀:yokohama 咍 hoành tân]
- 2.3 Chuyển đổi Hiragana hoặc Katakana sang chữ Hán tiếng Nhật, sau đó chuyển chữ Hán tiếng Nhật thành chữ Hán tiêng Việt.
Convert Hiragana or Katakana into Japanese Kanji, then convert Japanese Kanji into Vietnamese Chuhan.- すずかけ台(Suzukakedai) → 鈴懸台 → 鈴懸台[格讀:suzukakedai 咍 linh huyền thai]
- さいたま(Saitama) → 埼玉 → 埼玉[格讀:saitama 咍 kì ngọc]
- 2.4 Bỏ qua が, ケ, ヶ, và ツ, つ.
Ignore が, ケ, ヶ, and ツ, つ.- 関ヶ原(Sekigahara) → 關原[格讀:sekigahara 咍 quan nguyên](関 → 關. 2.2)
- 三ツ沢(Mitsuzawa) → 三澤[格讀:mitsuzawa 咍 tam trạch](沢 → 澤. 2.2)
- 2.5 Chuyển の, ノ thành 之.
Convert の, ノ into 之.- 山ノ内(Yamanouchi) → 山之內[格讀:yamanouchi 咍 san chi nội](内 → 內. 2.2)
詞外來
- 䀡添:㗂日#分類詞彙(威箕𠶎𠫾亞㗂越)
詞外來(外来語, gairaigo)、là từ vựng được du nhập từ các ngôn ngữ khác ngoài Trung Quốc。
- 3.1 Chuyển đổi các từ ngoại lai sang từ gốc của nó, sau đó dịch sang tiếng Việt.
Convert the loanword into its original word, then translate it into Vietnamese.- フランス(Furansu) → France → 法
- 3.2 Chuyển đổi các từ ngoại lai sang từ gốc, sau đó Latinh hóa nó nếu từ này không có một bản dịch tiếng Việt có thể viết thành chữ Hán Nôm (Bạn cũng có thể ghé thăm 名冊各詞外來憑𡨸漢喃準, 名冊國家 để xem bản dịch tiếng Việt của các từ ngoại lai trong chữ Hán Nôm.)
Convert the loanword into its original word, then romanize it if the word doesn't have a Vietnamese translation that can be written into Chu Han-Nom. (You can also visit 名冊各詞外來憑𡨸漢喃準, 名冊國家 to check the loanwords' Vietnamese transliteration in Chu Han-Nom.)- ニューヨーク(Nyūyōku) → New York
詞混種
- 䀡添:㗂日#分類詞彙(威箕𠶎𠫾亞㗂越)
詞混種(混種語, konshugo)、(cũng như một loại từ vựng pha trộn các kiểu trên với nhau.)
- 4.1 Hãy tham chiếu đến 3 danh mục phía trên.
Take references to the above 3 categories.