恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「英雄民族」
交面
Trong Dang (討論 | 㨂𢵰) 造張㵋貝內容「'''Anh hùng dân tộc''' là những người có công lao kiệt xuất trong công cuộc đấu tranh bảo vệ và phát triển của một dân tộc, được nhân dân ca ngợi và lịch sử dân tộc ghi nhận. Anh hùng dân tộc thường xuất hiện khi lịch sử dân tộc gặp biến cố to lớn, góp phần thay đổi vận mệnh của dân tộc. Là biểu tượng và là một niềm tự h…」 𥮋:𢯢𢷮移動 Mobile web edit Advanced mobile edit |
Trong Dang (討論 | 㨂𢵰) 空固縿略𢯢𢷮 𥮋:𢯢𢷮移動 Mobile web edit Advanced mobile edit |
||
𣳔1: | 𣳔1: | ||
''' | '''英雄民族'''(Anh hùng dân tộc)𱺵仍𠊛固功勞傑出𥪝功局鬥爭保衛吧發展𧵑𠬠[[民族 (共同)|民族]]、得[[人民]]歌𠿿吧歷史民族𥱬認。英雄民族常出現欺歷史民族﨤變故𫰅𡘯、𢵰份𠊝𢷮運命𧵑民族。𱺵表象吧𱺵𠬠念[[自豪]]不滅𧵑民族。 |