恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:Thứ」

空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔1: 𣳔1:
==thứ¹==
==𡨸漢==
{{ch}} 庶


*Nhiều: Phú thứ (giàu, đông dân)
===Thứ¹===
*Không chính thất: Thứ phòng; Thứ phi; Thứ xuất (con vợ bé)
{{cxd}}
*Thường hằng ngày: Thứ dân (dân thường)
<small>
*Để, ngõ hầu (cổ văn): Thứ cơ hồ (để)
''vi.''
 
==thứ²==
*Tha: Khoan thứ
*Tha: Khoan thứ
*Xin ngài tha: Thứ nan tòng mệnh (không làm như lệnh được, xin ngài tha thứ)
*Xin ngài tha: Thứ nan tòng mệnh (không làm như lệnh được, xin ngài tha thứ)


==thứ³==
''zh.'' {{vi-zh}}
*Quan coi một châu đời Đường: Thứ sử
 
*Xem Thích
''ko.'' {{vi-ko}}
 
''ja.'' {{vi-ja}}
 
''en.'' {{vi-en}}
</small>
 
{{tc|}}
 
{{dt|恕 恐}}


==thứ⁴==
===Thứ²===
{{cxd}}
<small>
''vi.''
*Lớp lang trước sau: Y thứ (đúng lớp lang); Tịch thứ (xếp chỗ)
*Lớp lang trước sau: Y thứ (đúng lớp lang); Tịch thứ (xếp chỗ)
*Chỗ nhì: Thứ chi; Thứ tử (con thứ hai)
*Chỗ nhì: Thứ chi; Thứ tử (con thứ hai)
𣳔23: 𣳔32:
*Phen; lần; bận: Thủ thứ (lần đầu)
*Phen; lần; bận: Thủ thứ (lần đầu)
*Trạm nghỉ (cổ văn): Lữ thứ
*Trạm nghỉ (cổ văn): Lữ thứ
''zh.'' {{vi-zh}}
''ko.'' {{vi-ko}}
''ja.'' {{vi-ja}}
''en.'' {{vi-en}}
</small>
{{tc|}}
{{dt|次}}
===Thứ³===
{{cxd}}
<small>
''vi.''
*Nhiều: Phú thứ (giàu, đông dân)
*Không chính thất: Thứ phòng; Thứ phi; Thứ xuất (con vợ bé)
*Thường hằng ngày: Thứ dân (dân thường)
*Để, ngõ hầu (cổ văn): Thứ cơ hồ (để)
''zh.'' {{vi-zh}}
''ko.'' {{vi-ko}}
''ja.'' {{vi-ja}}
''en.'' {{vi-en}}
</small>
{{tc|}}
{{dt|庶}}
===Thứ⁴===
{{cxd}}
<small>
''vi.''
*Quan coi một châu đời Đường: Thứ sử
*Xem Thích
''zh.'' {{vi-zh}}
''ko.'' {{vi-ko}}
''ja.'' {{vi-ja}}
''en.'' {{vi-en}}
</small>
{{tc|刺}}

番版𣅶15:46、𣈜29𣎃6𢆥2021

𡨸漢

Thứ¹

?? 𣗓確定chưa xác định The Standard Nom of 「Thứ」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.

  • Tha: Khoan thứ
  • Xin ngài tha: Thứ nan tòng mệnh (không làm như lệnh được, xin ngài tha thứ)

zh. VNDIC.net

ko. Naver Từ điển tiếng Hàn

ja. VNDIC.net

en. VDict.com / VNDIC.net

𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể恕 恐

Thứ²

?? 𣗓確定chưa xác định The Standard Nom of 「Thứ」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.

  • Lớp lang trước sau: Y thứ (đúng lớp lang); Tịch thứ (xếp chỗ)
  • Chỗ nhì: Thứ chi; Thứ tử (con thứ hai)
  • Tiếp theo: Thứ nhật
  • Kém cỏi: Chân thứ
  • Các bộ Hoá học có hypo: Thứ khí toan (hypochlorous acid)
  • Phen; lần; bận: Thủ thứ (lần đầu)
  • Trạm nghỉ (cổ văn): Lữ thứ

zh. VNDIC.net

ko. Naver Từ điển tiếng Hàn

ja. VNDIC.net

en. VDict.com / VNDIC.net

𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể

Thứ³

?? 𣗓確定chưa xác định The Standard Nom of 「Thứ」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.

  • Nhiều: Phú thứ (giàu, đông dân)
  • Không chính thất: Thứ phòng; Thứ phi; Thứ xuất (con vợ bé)
  • Thường hằng ngày: Thứ dân (dân thường)
  • Để, ngõ hầu (cổ văn): Thứ cơ hồ (để)

zh. VNDIC.net

ko. Naver Từ điển tiếng Hàn

ja. VNDIC.net

en. VDict.com / VNDIC.net

𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể

Thứ⁴

?? 𣗓確定chưa xác định The Standard Nom of 「Thứ」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.

  • Quan coi một châu đời Đường: Thứ sử
  • Xem Thích

zh. VNDIC.net

ko. Naver Từ điển tiếng Hàn

ja. VNDIC.net

en. VDict.com / VNDIC.net

𡨸chữchuẩn