恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/others」
< 準化:音節通常
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
𣳔31: | 𣳔31: | ||
#[[標準化𡨸喃:đua|đua]] | #[[標準化𡨸喃:đua|đua]] | ||
#* 𢵋<sup>*</sup> {{exp|- Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm}} | #* 𢵋<sup>*</sup> {{exp|- Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm}} | ||
#[[標準化𡨸喃:tê|tê]] | |||
#* 犀 {{exp|Động vật ăn kiến có lông như vảy: Con tê tê}} | |||
#* 𤺳 {{exp|- Cảm giác bị liệt một phần thân thể: Tê tê - Giẫy loạn: Giẫy tê tê - Khó cử động: Tê bại - Đau lòng: Tê tái - Kia; ấy (danh từ miền Trung): Ở đàng tê; Chẳng biết mô tê gì}} | |||
#* [躋] tễ, tê | |||
#* [擠] tễ, tê | |||
#* [西] tây, tê | |||
#* [齎] tê | |||
#* [齏] tê | |||
#* [賫] tê | |||
#* [嘶] tê | |||
#* [虀] tê | |||
#* [粞] tê | |||
#* [犀] tê | |||
#* [樨]<sup>*</sup> tê | |||
#* [棲] tê, thê | |||
#* [栖] tê, thê | |||
#* [澌] ti, tê | |||
#* [撕] ti, tê | |||
#[[標準化𡨸喃:hê|hê]] | |||
#* 希 {{exp|- Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)}} |
番版𣅶13:53、𣈜11𣎃8𢆥2014
- hãy
- 唉* - Tiếng đi đầu lệnh truyền: Hãy chờ xem - Mấy cụm từ: Hãy còn (vẫn thế); Hãy còn thơ ngây; Hãy hay (lúc ấy sẽ tính)
- mời
- 𠸼* Thỉnh khách: Mời mọc
- lãi
- 𧕬 Trùng ở ruột: Sán lải
- 𥚥 Tiền lời: Vốn lãi
- 𥚥率(lãi suất)
- 利𥚥(lời lãi)
- [來] lai, lãi
- [睞]* lãi
- [賚] lãi
- [籟] lại, lãi
- [蠡] lễ, lê, lãi, lỏa
- tắt
- 𨄠 - Lối đi vắn: Đường tắt - Rút vắn: Tóm tắt - Vất vả.
- 𤎕* - Ngừng: Gió tắt - Dập lửa: Tắt bếp
- nhúng
- 𣴛* - Dìm vào chất lỏng: Tay đã nhúng chàm - Mắc vướng: Nhúng tay vào vụ án mạng
- hát
- 喝 (𣗓確定?)* - La to: Hát mệnh (ra lệnh lớn tiếng); Tề thanh hát thái (đồng thanh hoan hô); Hát đảo thái (đả đảo) - Xem Hát (he)
- 喝 (𣗓確定?) - Uống; húp: Hát trà; Hát thang (húp cháo); Hát tây bắc phong (không có gì bỏ bụng) - Mấy cụm từ: Ái hát lưỡng trung (thích rượu); Hát tuý liễu (say rồi) - Tên: Hát giang - Cụm từ: ?Yêu hát? [Xem Hát (hè)]
- 喝 (𣗓確定?) Xướng ca: Kép hát; Mẹ hát con khen hay
- cu
- ran
- 㘓* Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài
- rắc
- 挌* - Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối
- đua
- 𢵋* - Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm
- tê
- 犀 Động vật ăn kiến có lông như vảy: Con tê tê
- 𤺳 - Cảm giác bị liệt một phần thân thể: Tê tê - Giẫy loạn: Giẫy tê tê - Khó cử động: Tê bại - Đau lòng: Tê tái - Kia; ấy (danh từ miền Trung): Ở đàng tê; Chẳng biết mô tê gì
- [躋] tễ, tê
- [擠] tễ, tê
- [西] tây, tê
- [齎] tê
- [齏] tê
- [賫] tê
- [嘶] tê
- [虀] tê
- [粞] tê
- [犀] tê
- [樨]* tê
- [棲] tê, thê
- [栖] tê, thê
- [澌] ti, tê
- [撕] ti, tê
- hê
- 希 - Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)