恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/NEW」
< 準化:音節通常
n (→Grade 1 (150)) |
|||
𣳔15: | 𣳔15: | ||
| {{0|000}}3 || style="font-size:180%" | 𠬠 || 没 沒 || một || - Số đầu các con số: Một mình - Nhưng là (từ cổ) - Tỏ tường: Rõ mồn một - Tên tháng mười một: Tháng một || 1 | | {{0|000}}3 || style="font-size:180%" | 𠬠 || 没 沒 || một || - Số đầu các con số: Một mình - Nhưng là (từ cổ) - Tỏ tường: Rõ mồn một - Tên tháng mười một: Tháng một || 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}4 || style="font-size:180%" | 固 || 𣎏 箇 || có CỐ ||- Hiện hữu: Có ta đây; Bên trên có cầu; Có... hay không? - Sở hữu: Có chồng; Giầu có; Có của; Có dư; Có đầu óc; Có tuổi (lớn tuổi) - Dễ thường: Có khi; Có nhẽ; Có thể; Có vẻ - Gắt gỏng: Cau có|| 1 | | {{0|000}}4 || style="font-size:180%" | 固 || 𣎏 箇 || có CỐ ||- Hiện hữu: Có ta đây; Bên trên có cầu; Có... hay không? - Sở hữu: Có chồng; Giầu có; Có của; Có dư; Có đầu óc; Có tuổi (lớn tuổi) - Dễ thường: Có khi; Có nhẽ; Có thể; Có vẻ - Gắt gỏng: Cau có<br/>{{Omichuhan}}|| 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}5 || style="font-size:180%" | 羅 || 罗 𪜀 || là LA||- Hiện hữu: Tôi là người Việt - Hoặc: Hay là - Đặt điều kiện: Miễn là - Sà sà: Là đà sát mặt hồ || 1 | | {{0|000}}5 || style="font-size:180%" | 羅 || 罗 𪜀 || là LA||- Hiện hữu: Tôi là người Việt - Hoặc: Hay là - Đặt điều kiện: Miễn là - Sà sà: Là đà sát mặt hồ<br/>{{Omichuhan}} || 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}6 || style="font-size:180%" | 空 || - || KHÔNG || - Từ kết câu hỏi - Từ để chối - Thiếu thốn: Không cha không mẹ; Không kèn không trống (đám tang im lìm; việc kín) - Mấy cụm từ: Khi không (bỗng); Cửa Không (nhà chùa); Ăn cơm không || 1 | | {{0|000}}6 || style="font-size:180%" | 空 || - || KHÔNG || - Từ kết câu hỏi - Từ để chối - Thiếu thốn: Không cha không mẹ; Không kèn không trống (đám tang im lìm; việc kín) - Mấy cụm từ: Khi không (bỗng); Cửa Không (nhà chùa); Ăn cơm không<br/>{{Omichuhan}} || 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}7 || style="font-size:180%" | 朱 || 渚 || cho CHU||- Trao tặng: Cho tiền - Bỏ vào: Cho nước vào nồi; Cho ít muối - Để giúp: Đấu tranh cho hoà bình; Mong ngài hiểu cho (tôi) - Vì vậy: Cho nên - Rộng ban phép: Cho rằng; Cho là đúng - Ghi cho đúng lẽ: Trọng tài cho điểm - Giữ thể diện: Đói cho sạch rách cho thơm; Gọi là cho có - Đến nỗi: Buộc cho chặt; Đánh cho chết || 1 | | {{0|000}}7 || style="font-size:180%" | 朱 || 渚 || cho CHU||- Trao tặng: Cho tiền - Bỏ vào: Cho nước vào nồi; Cho ít muối - Để giúp: Đấu tranh cho hoà bình; Mong ngài hiểu cho (tôi) - Vì vậy: Cho nên - Rộng ban phép: Cho rằng; Cho là đúng - Ghi cho đúng lẽ: Trọng tài cho điểm - Giữ thể diện: Đói cho sạch rách cho thơm; Gọi là cho có - Đến nỗi: Buộc cho chặt; Đánh cho chết<br/>{{Omichuhan}} || 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}8 || style="font-size:180%" | 各 || - || CÁC || | | {{0|000}}8 || style="font-size:180%" | 各 || - || CÁC || {{Omichuhan}} || 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}9 || style="font-size:180%" | 𥪝 || 工 中 𡧲 𥪞 𫏽 || trong ||Vị trí (Hv gọi là Nội): Trong nhà ngoài ngõ|| 1 | | {{0|000}}9 || style="font-size:180%" | 𥪝 || 工 中 𡧲 𥪞 𫏽 || trong ||Vị trí (Hv gọi là Nội): Trong nhà ngoài ngõ|| 1 | ||
𣳔29: | 𣳔29: | ||
| {{0|000}}10 || style="font-size:180%" | 㐌 || 吔 諸 || đã ||- Chuyện qua rồi: Việc đã rồi - Khỏi cơn khó chịu: Đã bệnh; Đã giận; Thuốc đắng đã tật - Mãn ý: Đã đời - Hãy chờ: Khoan đã; Làm xong việc đã - Mấy liên từ: Đã đành; Đã vậy|| 1 | | {{0|000}}10 || style="font-size:180%" | 㐌 || 吔 諸 || đã ||- Chuyện qua rồi: Việc đã rồi - Khỏi cơn khó chịu: Đã bệnh; Đã giận; Thuốc đắng đã tật - Mãn ý: Đã đời - Hãy chờ: Khoan đã; Làm xong việc đã - Mấy liên từ: Đã đành; Đã vậy|| 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}11 || style="font-size:180%" | 得 || 特 || ''ĐƯỢC'' ĐẮC || - Như lòng mong ước: Được vạn sự như ý; Trông được lắm! - Có phép: Được nghỉ - Thắng cuộc: Được kiện; Được cuộc; Bên nào thua, bên nào được? - Chiếm lợi cho mình: Được mùa (hoa màu); Được tiền; Được lòng; Được voi đòi tiên || 1 | | {{0|000}}11 || style="font-size:180%" | 得 || 特 || ''ĐƯỢC'' ĐẮC || - Như lòng mong ước: Được vạn sự như ý; Trông được lắm! - Có phép: Được nghỉ - Thắng cuộc: Được kiện; Được cuộc; Bên nào thua, bên nào được? - Chiếm lợi cho mình: Được mùa (hoa màu); Được tiền; Được lòng; Được voi đòi tiên<br/>{{Omichuhan}} || 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}12 || style="font-size:180%" | 𠊛 || 𠊚 || người || - Nhân loại: Loài người - Kẻ ở chung quanh: Người ta; Người thợ; Người đàn ông... - Nói về bậc cao quý: Xin người nhận cho || 1 | | {{0|000}}12 || style="font-size:180%" | 𠊛 || 𠊚 || người || - Nhân loại: Loài người - Kẻ ở chung quanh: Người ta; Người thợ; Người đàn ông... - Nói về bậc cao quý: Xin người nhận cho || 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}13 || style="font-size:180%" | 仍 || 忍 || những||- Các, chỉ số nhiều - Mấy liên từ: Chẳng những... lại (mà) còn; Những mong... - Từ đi trước Là* để báo nhiều thứ sắp kể: Những là... những là...|| 1 | | {{0|000}}13 || style="font-size:180%" | 仍 || 忍 || những NHƯNG||- Các, chỉ số nhiều - Mấy liên từ: Chẳng những... lại (mà) còn; Những mong... - Từ đi trước Là* để báo nhiều thứ sắp kể: Những là... những là...<br/>{{Omichuhan}}|| 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}14 || style="font-size:180%" | 𢭲 || 貝 某 買 𠇍 众 喟 || với||- Cùng: Cha với con - Còn âm xưa là Vuối* - Giơ tay cố chụp vật ở cao: Không với tới - Hết chỗ bám: Chới với - Cụm từ: Với lại (* vả lại: * vừa rời đi vừa dặn thêm)|| 1 | | {{0|000}}14 || style="font-size:180%" | 𢭲 || 貝 某 買 𠇍 众 喟 || với||- Cùng: Cha với con - Còn âm xưa là Vuối* - Giơ tay cố chụp vật ở cao: Không với tới - Hết chỗ bám: Chới với - Cụm từ: Với lại (* vả lại: * vừa rời đi vừa dặn thêm)|| 1 | ||
|- | |- | ||
| {{0|000}}15 || style="font-size:180%" | 抵 || 帝 砥 || ĐỂ || - Đặt: Để trên bàn - Bỏ lại: Để quên; Cọp chết để da, người ta chết để tiếng; Để vợ (bỏ vợ) - Dành riêng: Của để; Để bụng (giận thầm) - Lối trang phục: Để tang; Để tóc; Để râu - Nhằm công dụng: Để mà; Áo để mặc - Mấy cụm từ: Đặt để (bịa chuyện); Để ý (lưu tâm); Đại để (nói chung); Để mặc (mặc kệ) || 1 | | {{0|000}}15 || style="font-size:180%" | 抵 || 帝 砥 || ĐỂ || - Đặt: Để trên bàn - Bỏ lại: Để quên; Cọp chết để da, người ta chết để tiếng; Để vợ (bỏ vợ) - Dành riêng: Của để; Để bụng (giận thầm) - Lối trang phục: Để tang; Để tóc; Để râu - Nhằm công dụng: Để mà; Áo để mặc - Mấy cụm từ: Đặt để (bịa chuyện); Để ý (lưu tâm); Đại để (nói chung); Để mặc (mặc kệ)<br/>{{Omichuhan}} || 1 | ||
|} | |} | ||
版㵋一𣅶17:35、𣈜17𣎃10𢆥2017
Grade 1 (150)
|
Standard Character |
Varient(s) |
Reading(s) |
Definition |
Grade |
---|---|---|---|---|---|
1 | 吧 | 𡝕 𢽼 頗 𢁍 𣀟 𠄧 喡 且 | và | - Cộng thêm; với: Đầu và chân tay - Gần con số hai: Một và bông lau - Người Ấn Độ da đen: Chà và | 1 |
2 | 𧵑 | 𧶮 | của | - Vật sở hữu: Của cải - Liên từ nối chủ với vật sở hữu: Mẹ của nó - Cụm từ: Của đáng tội (xét cho cùng) | 1 |
3 | 𠬠 | 没 沒 | một | - Số đầu các con số: Một mình - Nhưng là (từ cổ) - Tỏ tường: Rõ mồn một - Tên tháng mười một: Tháng một | 1 |
4 | 固 | 𣎏 箇 | có CỐ | - Hiện hữu: Có ta đây; Bên trên có cầu; Có... hay không? - Sở hữu: Có chồng; Giầu có; Có của; Có dư; Có đầu óc; Có tuổi (lớn tuổi) - Dễ thường: Có khi; Có nhẽ; Có thể; Có vẻ - Gắt gỏng: Cau có Định nghĩa chữ Hán bị bỏ qua ở đây. |
1 |
5 | 羅 | 罗 𪜀 | là LA | - Hiện hữu: Tôi là người Việt - Hoặc: Hay là - Đặt điều kiện: Miễn là - Sà sà: Là đà sát mặt hồ Định nghĩa chữ Hán bị bỏ qua ở đây. |
1 |
6 | 空 | - | KHÔNG | - Từ kết câu hỏi - Từ để chối - Thiếu thốn: Không cha không mẹ; Không kèn không trống (đám tang im lìm; việc kín) - Mấy cụm từ: Khi không (bỗng); Cửa Không (nhà chùa); Ăn cơm không Định nghĩa chữ Hán bị bỏ qua ở đây. |
1 |
7 | 朱 | 渚 | cho CHU | - Trao tặng: Cho tiền - Bỏ vào: Cho nước vào nồi; Cho ít muối - Để giúp: Đấu tranh cho hoà bình; Mong ngài hiểu cho (tôi) - Vì vậy: Cho nên - Rộng ban phép: Cho rằng; Cho là đúng - Ghi cho đúng lẽ: Trọng tài cho điểm - Giữ thể diện: Đói cho sạch rách cho thơm; Gọi là cho có - Đến nỗi: Buộc cho chặt; Đánh cho chết Định nghĩa chữ Hán bị bỏ qua ở đây. |
1 |
8 | 各 | - | CÁC | Định nghĩa chữ Hán bị bỏ qua ở đây. | 1 |
9 | 𥪝 | 工 中 𡧲 𥪞 𫏽 | trong | Vị trí (Hv gọi là Nội): Trong nhà ngoài ngõ | 1 |
10 | 㐌 | 吔 諸 | đã | - Chuyện qua rồi: Việc đã rồi - Khỏi cơn khó chịu: Đã bệnh; Đã giận; Thuốc đắng đã tật - Mãn ý: Đã đời - Hãy chờ: Khoan đã; Làm xong việc đã - Mấy liên từ: Đã đành; Đã vậy | 1 |
11 | 得 | 特 | ĐƯỢC ĐẮC | - Như lòng mong ước: Được vạn sự như ý; Trông được lắm! - Có phép: Được nghỉ - Thắng cuộc: Được kiện; Được cuộc; Bên nào thua, bên nào được? - Chiếm lợi cho mình: Được mùa (hoa màu); Được tiền; Được lòng; Được voi đòi tiên Định nghĩa chữ Hán bị bỏ qua ở đây. |
1 |
12 | 𠊛 | 𠊚 | người | - Nhân loại: Loài người - Kẻ ở chung quanh: Người ta; Người thợ; Người đàn ông... - Nói về bậc cao quý: Xin người nhận cho | 1 |
13 | 仍 | 忍 | những NHƯNG | - Các, chỉ số nhiều - Mấy liên từ: Chẳng những... lại (mà) còn; Những mong... - Từ đi trước Là* để báo nhiều thứ sắp kể: Những là... những là... Định nghĩa chữ Hán bị bỏ qua ở đây. |
1 |
14 | 𢭲 | 貝 某 買 𠇍 众 喟 | với | - Cùng: Cha với con - Còn âm xưa là Vuối* - Giơ tay cố chụp vật ở cao: Không với tới - Hết chỗ bám: Chới với - Cụm từ: Với lại (* vả lại: * vừa rời đi vừa dặn thêm) | 1 |
15 | 抵 | 帝 砥 | ĐỂ | - Đặt: Để trên bàn - Bỏ lại: Để quên; Cọp chết để da, người ta chết để tiếng; Để vợ (bỏ vợ) - Dành riêng: Của để; Để bụng (giận thầm) - Lối trang phục: Để tang; Để tóc; Để râu - Nhằm công dụng: Để mà; Áo để mặc - Mấy cụm từ: Đặt để (bịa chuyện); Để ý (lưu tâm); Đại để (nói chung); Để mặc (mặc kệ) Định nghĩa chữ Hán bị bỏ qua ở đây. |
1 |
others
- và 𢯓 Dùng đũa đưa đồ ăn vào miệng: Và cơm
- [歾] một [歿] một [沒] một
- là 羅 - Thứ lụa mịn mặt: Phong gấm rủ là; Lượt là (các vải quý) - Ủi: Là quần áo
- [倥] không [崆] không [悾] không [涳] không [箜] không
- [擱] các [閣] các [榷] các, giác [格] cách, các
- trong 𤄯 - Trông suốt qua được: Nước trong như lọc - Không có vết dơ, tội lỗi: Trong trắng; Trong sạch
- [提] đề, thì, để [邸] để [底] để [弤] để [詆] để [觝] để [牴] để [柢] để, đế [氐] để, đê [的] đích, để [厎] chỉ, để [舐] thỉ, để [坻] trì, để