恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/others」
< 準化:音節通常
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
(空顯示22番版於𡧲𧵑共𠊛用) | |||
𣳔28: | 𣳔28: | ||
#* 㘓<sup>*</sup> {{exp|Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài}} | #* 㘓<sup>*</sup> {{exp|Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài}} | ||
#[[標準化𡨸喃:rắc|rắc]] | #[[標準化𡨸喃:rắc|rắc]] | ||
#* | #* 𢳯<sup>*</sup> {{exp|- Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối}} | ||
#[[標準化𡨸喃:đua|đua]] | #[[標準化𡨸喃:đua|đua]] | ||
#* 𢵋<sup>*</sup> {{exp|- Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm}} | #* 𢵋<sup>*</sup> {{exp|- Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm}} | ||
𣳔122: | 𣳔122: | ||
#[[標準化𡨸喃:gả|gả]] | #[[標準化𡨸喃:gả|gả]] | ||
#* 妸<sup>*</sup> {{exp|Cho con gái lập gia đình: Gả chồng}} | #* 妸<sup>*</sup> {{exp|Cho con gái lập gia đình: Gả chồng}} | ||
#[[標準化𡨸喃:nặng|nặng]] | |||
#* 𥘀<sup>*</sup> {{exp|- Có trọng lượng cao: Nặng như chì - Làm dữ: Nặng tay - Trầm trọng: Ốm nặng - Quan trọng: Trách nhiệm nặng nề - Chậm chạp: Nặng nề; Nặng tai (hơi điếc) - Dáng buồn giận...: Nặng mặt - Nhớ tưởng mãi: Nặng lòng cố quốc - Một trong 5 dấu ghi lối từ Việt ngữ đổi âm: Dấu nặng}} | |||
#[[標準化𡨸喃:xả|xả]] | |||
#* 捨 {{exp|- Giặt sạch vết bẩn: Xả quần áo; Xả tóc - Đổ đi: Xả rác - Nghỉ một lúc: Xả hơi - Từ đệm sau Rủa*}} | |||
#* [扯] xả | |||
#* [捨]<sup>*</sup> xả | |||
#* [撦] xả | |||
#* [舍] xá, xả | |||
#[[標準化𡨸喃:vườn|vườn]] | |||
#* 園<sup>*</sup> {{exp|- Khu trồng rau, hoạ..: Vườn rộng rào thưa; Cây nhà lá vườn - Mấy cụm từ: Vườn hồng (nhà có con gái chưa chồng); Thợ vườn (thợ dở); Về vườn (nghỉ làm việc)}} | |||
#[[標準化𡨸喃:xếp|xếp]] | |||
#* 插<sup>*</sup> {{exp|- Sắp đặt cho thứ tự: Sắp xếp; Xếp chữ; Xếp áo vào tủ - Chồng lên nhau: Bánh giầy là thứ bánh xếp - Gấp gọn: Thước xếp; Dao xếp - Dẹp bỏ: Xếp bút nghiên lo việc binh đao}} | |||
#:: 插項(xếp hạng) | |||
#[[標準化𡨸喃:giắt|giắt]] | |||
#* 𢴑<sup>*</sup> {{exp|- Âm khác của Dắt* : Giắt tay nhau - Đem với mình: Giắt dao bên lưng - Chen bám vào kẽ: Thịt gà giắt răng - Cụm từ: Giéo giắt (âm thanh dễ nghe)}} | |||
#[[標準化𡨸喃:dắc|dắc]] | |||
#* 𢩮<sup>*</sup> {{exp|- Rải hạt nhỏ dọc lối đi: Vãi dắc tứ tung - Còn đọc là Rắc*}} | |||
#[[標準化𡨸喃:nhấc|nhấc]] | |||
#* 掿<sup>*</sup> {{exp|Nâng lên khỏi vị trí cũ: Nhấc cái li khỏi mặt bàn; Nhấc chân, nhấc tay}} | |||
#[[標準化𡨸喃:nhác|nhác]] | |||
#* 䁻<sup>*</sup> {{exp|- Thoáng thấy bóng: Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Nhìn quanh mà lo: Nhớn nhác}} | |||
#* 𢖺 {{exp|Lười: Biếng nhác}} | |||
#[[標準化𡨸喃:dạt|dạt]] | |||
#* 澾<sup>*</sup> {{exp|- Trôi tới nơi: Dạt vào bờ - Né sang một bên: Mọi người dạt ra hai bên - Nhiều: Dạt dào}} | |||
#[[標準化𡨸喃:dác|dác]] | |||
#* {{proposal|弋|dác}} {{exp|- Dáng người lớn nhỏ: Vóc dác - Lo ngại nhìn quanh: Dớn dác - Từ đệm theo Dốc* : Đường đi dốc dác}} | |||
#* 桷<sup>*</sup> {{exp|- Phần gỗ xốp bao lõi cây: Bào bỏ lớp gỗ dác - Còn âm là Rác*}} | |||
#* [榷] {{exp|Thảo luận: Thương dác}} | |||
#[[標準化𡨸喃:rờ|rờ]] | |||
#* 𢲢<sup>*</sup> {{exp|- Sờ; tìm hiểu bằng xúc giác: Rờ mó; Xẩm rờ voi - Mấy cụm từ: Rờ rẫm; Rờ rịt (* mân mê sờ soạng; * cố tìm giải đáp); Rờ rờ (sờ sờ)(* ở ngay trước mắt; * rất dễ nhận); Rờ rỡ (chói sáng); Bảng vàng rờ rỡ kìa đề tên anh}} | |||
#[[標準化𡨸喃:gừ|gừ]] | |||
#* 㖵<sup>*</sup> {{exp|Tiếng đe dọa trong cổ: Gầm gừ}} | |||
#[[標準化𡨸喃:dơ|dơ]] | |||
#* 汿<sup>*</sup> {{exp|- Không sạch: Dơ bẩn - Đáng xấu hổ: Dơ dáng dại hình; Làm dơ duốc đến tiên nhân; Không biết dơ mặt}} | |||
#* 拁 {{exp|- Nâng cao: Dơ tay - Còn âm là Giơ*}} | |||
#[[標準化𡨸喃:rẻ|rẻ]] | |||
#* 𠀳<sup>*</sup> {{exp|- Khinh thường: Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên - Không đắt: Của rẻ là của ôi - Có hình que dẹp: Rẻ quạt; Rẻ lúa; Gẫy một rẻ sườn - Vệt sáng trên trời có hình như cái quạt xoè: Chiều nay ngang trời có rẻ quạt}} | |||
#[[標準化𡨸喃:hột|hột]] | |||
#* 紇<sup>*</sup> {{exp|- Hạt lúa: Không có một đồng một hột (nghèo lắm) - Viên nhỏ: Hột cơm; Hột mưa; Đau mắt hột - Viên cứng nằm trong trái: Hột đào - Vật hình viên nhỏ: Hột gà (tiếng Nam) - Âm khác là Hạt}} | |||
#* [紇] hột | |||
#* [齕] hột | |||
#* [搰] hột, cốt | |||
#[[標準化𡨸喃:hạch|hạch]] | |||
#* 核<sup>*</sup> {{exp|- Bẻ bắt để vòi vĩnh: Hạch sách - Tuyến trong cơ thể: Hạch sữạ.. - Nổi cục (như Hv) ở cổ, nách...: Nổi hạch - Bệnh dịch nổi hạch}} | |||
#* [槅] cách, hạch | |||
#* [核] hạch | |||
#* [覈] hạch | |||
#* [輅] lộ, nhạ, hạch | |||
#[[標準化𡨸喃:thua|thua]] | |||
#* 輸<sup>*</sup> {{exp|- Lép vế; kém người: Mạnh được yếu thua; Thua cuộc - Chịu điều bất lợi: Thua lỗ; Thua thiệt}} | |||
#[[標準化𡨸喃:phe|phe]] | |||
#* 批<sup>*</sup> {{exp|- Nhóm người cùng tư tưởng: Phe phái - Quạt nhẹ: Phe phẩy}} | |||
#[[標準化𡨸喃:cuội|cuội]] | |||
#* 𥖩<sup>*</sup> {{exp|- Đá nhỏ và tròn - Đứa bé huyền thoại hay nói dối: Thằng Cuội ngồi gốc đa - Lỗi lời: Hứa cuội}} | |||
#[[標準化𡨸喃:dấy|dấy]] | |||
#* 曳<sup>*</sup> {{exp|- Nổi lên (còn âm là Dẫy): Nước dấy lên - Cử sự: Dấy binh; Dấy loạn}} | |||
#[[標準化𡨸喃:phà|phà]] | |||
#* 𠶊 {{exp|Thở mạnh: Phà hơi vào; Phà một tiếng thoải mái}} | |||
#* 柀<sup>*</sup> {{exp|Đò lớn: Qua sông bằng phà}} | |||
#[[標準化𡨸喃:khoang|khoang]] | |||
#* 𦨻<sup>*</sup> {{exp|- Buồng dưới thuyền: Ngủ trong khoang - Đốm khác màu: Chó cò khoang mực}} | |||
#* 𧧯 {{exp|Từ đệm sau Khoe*}} | |||
#[[標準化𡨸喃:leo|leo]] | |||
#* 蹽<sup>*</sup> {{exp|- Trèo: Leo cây - Có ý lỗi hẹn: Cho leo cây (tiếng bình dân) - Dưa gang: Dưa leo - Cao mà dễ đổ, dễ rớt: Cheo leo - Xem thấu được: Nước trong leo lẻo - Cao gầy: Leo kheo - Cụm từ: Leo teo (* hớt hải; * lèo tèo)}} | |||
#* 燎 {{exp|Ánh sáng yếu: Leo lét}} | |||
#[[標準化𡨸喃:mát|mát]] | |||
#* 𠖾<sup>*</sup> {{exp|- Lạnh dễ chịu: Gió mát; Mưa lúc nào mát mặt lúc đó - Vẻ vang: Mát mặt - Dễ chịu: Mát ruột - Thấy khoái khi mút: Mút mát - Từ đệm sau Mất* - Trách nhẹ: Hờn mát; Nói mát - May mắn: Thày lang mát tay}} | |||
#* 𧉿 {{exp|Bọ nhỏ làm ngứa: Chiếu (Rơm) có mát}} | |||
#[[標準化𡨸喃:ngâm|ngâm]] | |||
#* 沈 {{exp|Dìm lâu dưới chất lỏng: Cà ngâm mắm; Ngâm tôm (* cực hình trói phạm nhân co lại như con tôm rồi đem ngâm; * việc để lâu không xét)}} | |||
#* [吟]<sup>*</sup> ngâm | |||
#[[標準化𡨸喃:ngấm|ngấm]] | |||
#* 汵<sup>*</sup> {{exp|- Thấm kĩ: Thịt đã ngấm muối - Hành động bí mật muốn che giấu: Ngấm ngầm làm hại - Giấu bên dưới mặt nước: Đá ngầm; Tầu ngầm)}} | |||
#[[標準化𡨸喃:lá|lá]] | |||
#* 蘿(𦲿)<sup>*</sup> {{exp|- Bộ phận giúp cây thở: Lá chen hoa - Mỏng như lá: Vàng lá; Lá bài - Mặt trên đối với mặt dưới của vật mỏng: Lá mặt lá trái (lá trái còn có nghĩa là phần muốn che đậy) - Một nội tuyến: Lá lách - Quán từ đi trước các vật giống như lá: Lá bài (mẩu bìa in hình để chơi chắn, tổ tôm...); Lá chắn; Lá cờ; Lá gan; Lá phổi; Lá thăm... - Chuối ăn xanh: Chuối lá (plantain) - Từ đệm sau: * Lèo: Ăn nói lèo lá (không giản dị) * Lông: Đầy lông lá}} | |||
#[[標準化𡨸喃:khoát|khoát]] | |||
#* 闊 {{exp|- Mức đo bề ngang: Khoát ba tấc - Múa tay làm hiệu: Khoát tay mời ngồi - Âm khác của Khoác* : Khoát tay nhau ra về}} | |||
#* [豁] hoát, khoát | |||
#* [蛞] khoát | |||
#* [闊]<sup>*</sup> khoát | |||
#[[標準化:bếp|bếp]] | |||
#* 𤇮<sup>*</sup> {{exp|- Nơi nấu ăn: Nhà bếp - Nấu ăn bằng lửa: Đun bếp; Làm bếp - Kẻ nấu ăn: Nhà bếp}} | |||
#[[標準化:rút|rút]] | |||
#* 捽<sup>*</sup> {{exp|- Dùng ngón tay kéo ra ngoài: Rút ví tiền; Rút dây động dừng - Kéo trở lại: Rút lời - Co rúm: Chuột rút - Trích dẫn: Câu này rút từ Thánh Kinh - Lui thấp xuống: Nước lụt đã rút - Lấy trớn khi đã gần tới đích: Chạy nước rút - Phiên âm: Câu rút (Crux: cây hình chữ thập; tiếng xưa) - Mấy cụm từ: Rút rát (nhát sợ); Rút cục (cuối cùng)}} | |||
#* 蓴 {{exp|Loại rau (Hv Thuần): Canh rau rút}} | |||
#[[標準化:bẫy|bẫy]] | |||
#* 𣞻(𣘓) {{exp|Cái cạm: Sập bẫy}} |
版㵋一𣅶15:03、𣈜2𣎃2𢆥2018
- hãy
- 唉* - Tiếng đi đầu lệnh truyền: Hãy chờ xem - Mấy cụm từ: Hãy còn (vẫn thế); Hãy còn thơ ngây; Hãy hay (lúc ấy sẽ tính)
- mời
- 𠸼* Thỉnh khách: Mời mọc
- lãi
- 𧕬 Trùng ở ruột: Sán lải
- 𥚥 Tiền lời: Vốn lãi
- 𥚥率(lãi suất)
- 利𥚥(lời lãi)
- [來] lai, lãi
- [睞]* lãi
- [賚] lãi
- [籟] lại, lãi
- [蠡] lễ, lê, lãi, lỏa
- tắt
- 𨄠 - Lối đi vắn: Đường tắt - Rút vắn: Tóm tắt - Vất vả.
- 𤎕* - Ngừng: Gió tắt - Dập lửa: Tắt bếp
- nhúng
- 𣴛* - Dìm vào chất lỏng: Tay đã nhúng chàm - Mắc vướng: Nhúng tay vào vụ án mạng
- hát
- 喝 (𣗓確定?)* - La to: Hát mệnh (ra lệnh lớn tiếng); Tề thanh hát thái (đồng thanh hoan hô); Hát đảo thái (đả đảo) - Xem Hát (he)
- 喝 (𣗓確定?) - Uống; húp: Hát trà; Hát thang (húp cháo); Hát tây bắc phong (không có gì bỏ bụng) - Mấy cụm từ: Ái hát lưỡng trung (thích rượu); Hát tuý liễu (say rồi) - Tên: Hát giang - Cụm từ: ?Yêu hát? [Xem Hát (hè)]
- 喝 (𣗓確定?) Xướng ca: Kép hát; Mẹ hát con khen hay
- cu
- ran
- 㘓* Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài
- rắc
- 𢳯* - Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối
- đua
- 𢵋* - Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm
- tê
- 犀 Động vật ăn kiến có lông như vảy: Con tê tê
- 𤺳 - Cảm giác bị liệt một phần thân thể: Tê tê - Giẫy loạn: Giẫy tê tê - Khó cử động: Tê bại - Đau lòng: Tê tái - Kia; ấy (danh từ miền Trung): Ở đàng tê; Chẳng biết mô tê gì
- [躋] tễ, tê
- [擠] tễ, tê
- [西] tây, tê
- [齎] tê
- [齏] tê
- [賫] tê
- [嘶] tê
- [虀] tê
- [粞] tê
- [犀] tê
- [樨]* tê
- [棲] tê, thê
- [栖] tê, thê
- [澌] ti, tê
- [撕] ti, tê
- hê
- 希* - Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)
- rích
- 嚦* - (Mưa) dai: Rả rích - Cười e lệ: Rúc rích - Thứ đáng bỏ đi: Cũ rích; Hôi rích
- te
- 呞* - Tiếng gà: Te te - Vội: Te te chạy tới - Mau lẹ dở hơi: Le te - Tả tơi: Te tua - Lưới nhỏ bắt tôm tép
- phím
- 𣓦* - Khấc để bấm dây đàn: Phím đàn dìu dặt tay tiên - Cây đàn: Phím đàn còn đây
- gạo
- 檤 Cây cho bông gòn
- 𥺊* - Lúa xay bỏ trấu: Vo gạo nấu cơm; Gạo tẻ; Gạo nếp; Gạo lứt (giã dối còn nhiều cám); Gạo chiêm (lấy từ lúa gặt vào mùa nóng); Gạo mùa (lấy từ lúa gặt vào mùa mát) - Có hình hột gạo: Sán gạo - Cấp tốc dự bị thi cử (tiếng bình dân): Học gạo - Từ đệm sau Gượng*
- 𥺊檜(gạo cội)
- rủi
- 𥗐* - Không may: Rủi ro - Tình cờ: Run rủi
- 𥗐芻(rủi ro)
- ro
- 芻* - Âm thanh như sáo: Điếu cày kêu ro ro - Từ đệm sau Co* (giúm lại): Ngồi co ro xó bếp - Từ đệm sau Rủi: Gặp chuyện rủi ro
- cõng
- 拱* Mang trên lưng: Cõng rắn cắn gà nhà
- gạch
- tẩy
- 洗 - Cạo bỏ: Tẩy vết mực - Muốn dấu: Lộ tẩy; Con bài tẩy - Ngưng giao dịch: Tẩy chay
- [洒] sái, tẩy, thối
- [洗]* tẩy, tiển
- 洗瀝(tẩy sạch)
- cơm
- 𩚵 - Gạo chín: Ăn cơm nhà vác ngà voi; Cơm no bò cỡi; Cơm bưng tận miệng; Cơm chẳng lành canh chẳng ngọt (vợ chồng bất hoà) - Cùi mềm ở trái cây: Trái nhãn dầy cơm - Chuối cau: Chuối cơm - Mấy cụm từ: Toi cơm (phí công sức); Như cơm bữa (nhiều lần); Trống cơm (trống khẩu nhỏ); Mụn cơm (cục cứng ở a)
- 𩚵𥺊(cơm gạo)
- cử
- [舉]* cử
- 舉知(cử tri)
- [筥] cử
- [櫸] cử
- [莒] cử
- [柜] cử, quỹ
- [椐] cư, cử
- [耜] tỉ, cử
- [枸] tẩy, tiển - Chanh da vàng: Cử duyên; Cử toan (citric acid); Cử duyên toan nạp (sodium citrate) - Xem Cẩu (gou)
- xong
- 衝* - Hết, tới hồi kết thúc: Công việc xong rồi - Không gặp trục trặc: Xong xuôi
- đệm
- 笘* - Chèn thêm: Đệm cho chắc - Thảm lót: Ghế có đệm; Đệm cỏ thảm hoa - Hoà âm: Đơn ca đệm nhạc
- quỹ
- [柜] cử, quỹ
- [簣] quỹ
- [蕢] quỹ
- [軌]* quỹ
- [餽] quỹ
- [饋] quỹ
- [簋] quỹ
- [晷] quỹ
- [揆] quỹ
- [宄] quỹ
- [匱] quỹ
- [匭] quỹ
- [櫃] quỹ, cự
- tươi
- 鮮* - Thực phẩm chưa ôi: Cá tươi có mang đỏ; Ăn sống nuốt tươi - Cây cối xanh tốt: Hoa tươi; Cau tươi (hạt cau không phơi khô) - Dáng người vui vẻ: Nét mặt tươi tỉnh - Thêm một ít trọng lượng cho hàng: Cân tươi - Chết mau và bất ưng: Chết tươi
- cay
- 𨐮* - Vị đốt lưỡi: Ớt cay - Độc ác: Cay độc; Cay nghiệt - Cảm giác chua xót: Đắng cay; Cay cú Không ớt mà cay :: cay đắng
- làng
- 廊* - Đơn vị hành chính nhỏ nhất ở Việt nam: Phép vua thua lệ làng - Nhóm người chung lối sống: Làng báo; Làng văn; Làng xa mã; Làng chơi đã trở về già - Nơi công chúng: Kêu làng; Trình làng - Không có điểm đặc sắc: Làng nhàng - (Mắt) mờ - Chữ đệm sau Lẹ* : Lẹ làng (mau)
- gá
- 嫁* - Lấy vợ lấy chồng: Gá nghĩa trăm năm - Chủ sòng: Gá bạc - Giả vờ: Gá tiếng - Cầm cố: Gá đồ vay tiền
- gã
- 子* - Quán từ đi trước tên người đàn ông còn trẻ: Một gã thư sinh - Đại danh từ để gọi đàn ông còn trẻ: Gã kia từ đâu gã tới đâỷ
- gạ
- 妸* Dỗ dành người nghe làm điều có lợi cho mình: Gạ gẫm; Gạ bán
- gả
- 妸* Cho con gái lập gia đình: Gả chồng
- nặng
- 𥘀* - Có trọng lượng cao: Nặng như chì - Làm dữ: Nặng tay - Trầm trọng: Ốm nặng - Quan trọng: Trách nhiệm nặng nề - Chậm chạp: Nặng nề; Nặng tai (hơi điếc) - Dáng buồn giận...: Nặng mặt - Nhớ tưởng mãi: Nặng lòng cố quốc - Một trong 5 dấu ghi lối từ Việt ngữ đổi âm: Dấu nặng
- xả
- 捨 - Giặt sạch vết bẩn: Xả quần áo; Xả tóc - Đổ đi: Xả rác - Nghỉ một lúc: Xả hơi - Từ đệm sau Rủa*
- [扯] xả
- [捨]* xả
- [撦] xả
- [舍] xá, xả
- vườn
- 園* - Khu trồng rau, hoạ..: Vườn rộng rào thưa; Cây nhà lá vườn - Mấy cụm từ: Vườn hồng (nhà có con gái chưa chồng); Thợ vườn (thợ dở); Về vườn (nghỉ làm việc)
- xếp
- 插* - Sắp đặt cho thứ tự: Sắp xếp; Xếp chữ; Xếp áo vào tủ - Chồng lên nhau: Bánh giầy là thứ bánh xếp - Gấp gọn: Thước xếp; Dao xếp - Dẹp bỏ: Xếp bút nghiên lo việc binh đao
- 插項(xếp hạng)
- giắt
- 𢴑* - Âm khác của Dắt* : Giắt tay nhau - Đem với mình: Giắt dao bên lưng - Chen bám vào kẽ: Thịt gà giắt răng - Cụm từ: Giéo giắt (âm thanh dễ nghe)
- dắc
- 𢩮* - Rải hạt nhỏ dọc lối đi: Vãi dắc tứ tung - Còn đọc là Rắc*
- nhấc
- 掿* Nâng lên khỏi vị trí cũ: Nhấc cái li khỏi mặt bàn; Nhấc chân, nhấc tay
- nhác
- 䁻* - Thoáng thấy bóng: Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Nhìn quanh mà lo: Nhớn nhác
- 𢖺 Lười: Biếng nhác
- dạt
- 澾* - Trôi tới nơi: Dạt vào bờ - Né sang một bên: Mọi người dạt ra hai bên - Nhiều: Dạt dào
- dác
- rờ
- 𢲢* - Sờ; tìm hiểu bằng xúc giác: Rờ mó; Xẩm rờ voi - Mấy cụm từ: Rờ rẫm; Rờ rịt (* mân mê sờ soạng; * cố tìm giải đáp); Rờ rờ (sờ sờ)(* ở ngay trước mắt; * rất dễ nhận); Rờ rỡ (chói sáng); Bảng vàng rờ rỡ kìa đề tên anh
- gừ
- 㖵* Tiếng đe dọa trong cổ: Gầm gừ
- dơ
- 汿* - Không sạch: Dơ bẩn - Đáng xấu hổ: Dơ dáng dại hình; Làm dơ duốc đến tiên nhân; Không biết dơ mặt
- 拁 - Nâng cao: Dơ tay - Còn âm là Giơ*
- rẻ
- 𠀳* - Khinh thường: Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên - Không đắt: Của rẻ là của ôi - Có hình que dẹp: Rẻ quạt; Rẻ lúa; Gẫy một rẻ sườn - Vệt sáng trên trời có hình như cái quạt xoè: Chiều nay ngang trời có rẻ quạt
- hột
- 紇* - Hạt lúa: Không có một đồng một hột (nghèo lắm) - Viên nhỏ: Hột cơm; Hột mưa; Đau mắt hột - Viên cứng nằm trong trái: Hột đào - Vật hình viên nhỏ: Hột gà (tiếng Nam) - Âm khác là Hạt
- [紇] hột
- [齕] hột
- [搰] hột, cốt
- hạch
- 核* - Bẻ bắt để vòi vĩnh: Hạch sách - Tuyến trong cơ thể: Hạch sữạ.. - Nổi cục (như Hv) ở cổ, nách...: Nổi hạch - Bệnh dịch nổi hạch
- [槅] cách, hạch
- [核] hạch
- [覈] hạch
- [輅] lộ, nhạ, hạch
- thua
- 輸* - Lép vế; kém người: Mạnh được yếu thua; Thua cuộc - Chịu điều bất lợi: Thua lỗ; Thua thiệt
- phe
- 批* - Nhóm người cùng tư tưởng: Phe phái - Quạt nhẹ: Phe phẩy
- cuội
- 𥖩* - Đá nhỏ và tròn - Đứa bé huyền thoại hay nói dối: Thằng Cuội ngồi gốc đa - Lỗi lời: Hứa cuội
- dấy
- 曳* - Nổi lên (còn âm là Dẫy): Nước dấy lên - Cử sự: Dấy binh; Dấy loạn
- phà
- 𠶊 Thở mạnh: Phà hơi vào; Phà một tiếng thoải mái
- 柀* Đò lớn: Qua sông bằng phà
- khoang
- 𦨻* - Buồng dưới thuyền: Ngủ trong khoang - Đốm khác màu: Chó cò khoang mực
- 𧧯 Từ đệm sau Khoe*
- leo
- 蹽* - Trèo: Leo cây - Có ý lỗi hẹn: Cho leo cây (tiếng bình dân) - Dưa gang: Dưa leo - Cao mà dễ đổ, dễ rớt: Cheo leo - Xem thấu được: Nước trong leo lẻo - Cao gầy: Leo kheo - Cụm từ: Leo teo (* hớt hải; * lèo tèo)
- 燎 Ánh sáng yếu: Leo lét
- mát
- 𠖾* - Lạnh dễ chịu: Gió mát; Mưa lúc nào mát mặt lúc đó - Vẻ vang: Mát mặt - Dễ chịu: Mát ruột - Thấy khoái khi mút: Mút mát - Từ đệm sau Mất* - Trách nhẹ: Hờn mát; Nói mát - May mắn: Thày lang mát tay
- 𧉿 Bọ nhỏ làm ngứa: Chiếu (Rơm) có mát
- ngâm
- 沈 Dìm lâu dưới chất lỏng: Cà ngâm mắm; Ngâm tôm (* cực hình trói phạm nhân co lại như con tôm rồi đem ngâm; * việc để lâu không xét)
- [吟]* ngâm
- ngấm
- 汵* - Thấm kĩ: Thịt đã ngấm muối - Hành động bí mật muốn che giấu: Ngấm ngầm làm hại - Giấu bên dưới mặt nước: Đá ngầm; Tầu ngầm)
- lá
- 蘿(𦲿)* - Bộ phận giúp cây thở: Lá chen hoa - Mỏng như lá: Vàng lá; Lá bài - Mặt trên đối với mặt dưới của vật mỏng: Lá mặt lá trái (lá trái còn có nghĩa là phần muốn che đậy) - Một nội tuyến: Lá lách - Quán từ đi trước các vật giống như lá: Lá bài (mẩu bìa in hình để chơi chắn, tổ tôm...); Lá chắn; Lá cờ; Lá gan; Lá phổi; Lá thăm... - Chuối ăn xanh: Chuối lá (plantain) - Từ đệm sau: * Lèo: Ăn nói lèo lá (không giản dị) * Lông: Đầy lông lá
- khoát
- 闊 - Mức đo bề ngang: Khoát ba tấc - Múa tay làm hiệu: Khoát tay mời ngồi - Âm khác của Khoác* : Khoát tay nhau ra về
- [豁] hoát, khoát
- [蛞] khoát
- [闊]* khoát
- bếp
- 𤇮* - Nơi nấu ăn: Nhà bếp - Nấu ăn bằng lửa: Đun bếp; Làm bếp - Kẻ nấu ăn: Nhà bếp
- rút
- 捽* - Dùng ngón tay kéo ra ngoài: Rút ví tiền; Rút dây động dừng - Kéo trở lại: Rút lời - Co rúm: Chuột rút - Trích dẫn: Câu này rút từ Thánh Kinh - Lui thấp xuống: Nước lụt đã rút - Lấy trớn khi đã gần tới đích: Chạy nước rút - Phiên âm: Câu rút (Crux: cây hình chữ thập; tiếng xưa) - Mấy cụm từ: Rút rát (nhát sợ); Rút cục (cuối cùng)
- 蓴 Loại rau (Hv Thuần): Canh rau rút
- bẫy
- 𣞻(𣘓) Cái cạm: Sập bẫy