𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「討論:張正」

721 bytes added 、 𣈜19𣎃12𢆥2017
n
𣳔25: 𣳔25:
字喃简体 : 越南(𠸛正式:共和社会主义越南)罗𠬠国家𦣰於𪰂东半岛东洋、属区域东南亚。
字喃简体 : 越南(𠸛正式:共和社会主义越南)罗𠬠国家𦣰於𪰂东半岛东洋、属区域东南亚。


Chữ quốc ngữ : Việt nam(tên chính thức:Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)Là một quốc gia nằm ở phía đông bán đảo đông dương、thuộc khu vực đông nam á。
Chữ quốc ngữ : Việt nam(tên chính thức:Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)Là một quốc gia nằm ở phía đông bán đảo đông dương、thuộc khu vực đông nam á。 <span class="autosigned" style="font-size: smaller">&mdash;&mdash;討論𢟚[[威箕𧵑眾碎:𡨸記|記𠸛]]呢羅𧵑[[成員:203.71.136.73|203.71.136.73]]([[討論‐成員:203.71.136.73|討論]]・[[特別:Contributions/203.71.136.73|㨂給]]){{#if:08:51, 次𠄼, 𣈜8𣎃6𢆥2017|𠓨𣅶&nbsp;08:51, 次𠄼, 𣈜8𣎃6𢆥2017}}。</span>


:chữ Hán giản thể là ký hiệu của tiếng Trung, không là ký hiệu của tiếng Việt. Việt Nam không có thể giản hóa về chữ Hán.--[[成員:S7w4j9|S7w4j9]] ([[討論成員:S7w4j9|討論]]) 20:12, 次𦉱, 𣈜10𣎃6𢆥2017 (ICT)
:chữ Hán giản thể là ký hiệu của tiếng Trung, không là ký hiệu của tiếng Việt. Việt Nam không có thể giản hóa về chữ Hán.--[[成員:S7w4j9|S7w4j9]] ([[討論成員:S7w4j9|討論]]) 20:12, 次𦉱, 𣈜10𣎃6𢆥2017 (ICT)


:Lý do tại sao chữ hán nôm đã được loại bỏ , Do nhiều nét hơn, khó viết, khó nhận ra , Nếu bạn không cải cách chữ hán nôm, sẽ rất khó để hồi sinh chữ hán nôm , Không chỉ Trung Quốc mà còn Nhật Bản và Triều Tiên (Hàn Quốc) cũng đơn giản hoá các ký chữ hán , ở Nhật Bản , giản hoá chữ hán gọi “新字体”(しんじたい / Shin-ji-tai , chữ quốc ngữ : tân tự thế ) , Như
Lý do tại sao chữ hán nôm đã được loại bỏ , Do nhiều nét hơn, khó viết, khó nhận ra , Nếu bạn không cải cách chữ hán nôm, sẽ rất khó để hồi sinh chữ hán nôm , Không chỉ Trung Quốc mà còn Nhật Bản và Triều Tiên (Hàn Quốc) cũng đơn giản hoá các ký chữ hán , ở Nhật Bản , giản hoá chữ hán gọi “新字体”(しんじたい / Shin-ji-tai , chữ quốc ngữ : tân tự thế ) , Như


新字体 tân tự thế : 主に日夲人という語は、日夲國の法律で「日夲國民」と呼んでいる日夲國に國籍を有する人々の呼稱として用いられる塲合と、日夲列嶌に起源をもつ民族集團を指す塲合に用いられている。  
新字体 tân tự thế : 主に日夲人という語は、日夲國の法律で「日夲國民」と呼んでいる日夲國に國籍を有する人々の呼稱として用いられる塲合と、日夲列嶌に起源をもつ民族集團を指す塲合に用いられている。  
𣳔35: 𣳔35:
舊字體 cựu tự thế :主に日本人という語は、日本国の法律で「日本国民」と呼んでいる日本国に国籍を有する人々の呼称として用いられる場合と、日本列島に起源をもつ民族集団を指す場合に用いられている。
舊字體 cựu tự thế :主に日本人という語は、日本国の法律で「日本国民」と呼んでいる日本国に国籍を有する人々の呼称として用いられる場合と、日本列島に起源をもつ民族集団を指す場合に用いられている。


Cũng có Hàn Quốc, Hàn Quốc gọi giản hoá chữ hán là “略字”(약자 / yak-ja , chữ quốc ngữ : lược tự)。
Cũng có Hàn Quốc, Hàn Quốc gọi giản hoá chữ hán là “略字”(약자 / yak-ja , chữ quốc ngữ : lược tự)。 <span class="autosigned" style="font-size: smaller">&mdash;&mdash;討論𢟚[[威箕𧵑眾碎:𡨸記|記𠸛]]呢羅𧵑[[成員:122.118.20.71|122.118.20.71]]([[討論‐成員:122.118.20.71|討論]]・[[特別:Contributions/122.118.20.71|㨂給]]){{#if:11:48, 主日, 𣈜17𣎃12𢆥2017‎ |𠓨𣅶&nbsp;11:48, 主日, 𣈜17𣎃12𢆥2017‎ }}。</span>


:Chúng tôi không là cơ quan chính thức của chính phủ, chúng tôi không có quyền về giản hoá chữ viết, trước khi giản hoá, thừa kế là rất quan trọng, hiện nay rất khó về kế tập của hán nôm tại Việt Nam. Có bảo toàn được mới có cải cách.
:Chúng tôi không là cơ quan chính thức của chính phủ, chúng tôi không có quyền về giản hoá chữ viết, trước khi giản hoá, thừa kế là rất quan trọng, hiện nay rất khó về kế tập của hán nôm tại Việt Nam. Có bảo toàn được mới có cải cách.
:Nếu có cải cách, dự án cải cách là gì? Trung Quốc? Nhật Bản? Không phải đề cập đến tính hợp lý của cải cách của họ, cũng không phải đề cập đến tính khoa học của dự án của họ --- sự thích hợp của dự án kia là không rõ. Sự giản hoá hán nôm là việc của người Việt, không cần người nước ngoại ngón tay.
:Nếu có cải cách, dự án cải cách là gì? Trung Quốc? Nhật Bản? Không phải đề cập đến tính hợp lý của cải cách của họ, cũng không phải đề cập đến tính khoa học của dự án của họ --- sự thích hợp của dự án kia là không rõ. Sự giản hoá hán nôm là việc của người Việt, không cần người nước ngoại ngón tay.
:Ngoài ra, tiếng Nhật của bạn là sai.--[[成員:S7w4j9|S7w4j9]] ([[討論成員:S7w4j9|討論]]) 17:51, 主日, 𣈜17𣎃12𢆥2017 (+07)
:Ngoài ra, tiếng Nhật của bạn là sai.--[[成員:S7w4j9|S7w4j9]] ([[討論成員:S7w4j9|討論]]) 17:51, 主日, 𣈜17𣎃12𢆥2017 (+07)
209

edits