𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「分級行政越南」

Uy-ki có thể chỉnh sửa bằng chữ Hán Nôm 威其固体整𢯢憑𡨸漢喃
(討論 | 㨂𢵰)
(討論 | 㨂𢵰)
空固縿略𢯢𢷮
 
(空顯示18番版𧵑2𠊛用於𡧲)
𣳔3: 𣳔3:
'''分級行政越南'''(Phân cấp hành chính Việt Nam)羅事分𢺺各單位行政𧵑[[越南]]成曾層、級蹺朝㯮。蹺𥯉級行政於𨕭(級𨕭)仕固權決定高欣、扒𦄾對貝級行政於𤲂(咍級𤲂)。
'''分級行政越南'''(Phân cấp hành chính Việt Nam)羅事分𢺺各單位行政𧵑[[越南]]成曾層、級蹺朝㯮。蹺𥯉級行政於𨕭(級𨕭)仕固權決定高欣、扒𦄾對貝級行政於𤲂(咍級𤲂)。


分級行政越南現𠉞蹺調100[[憲法渃共和社會主義越南𢆥2013|憲法2013]]、<ref name=":0">{{Chú thích web|url=http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop?categoryId=920&articleId=10052986|tiêu đề=Chính quyền địa phương, Hiến pháp 2013|archive-url=https://web.archive.org/web/20210501104312/http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop?categoryId=920&articleId=10052986|archive-date=2021-05-01|url-status=dead|ngày truy cập=2016-07-19}}</ref>𢯢𢷮𢆥2025𠔮𠄩級行政羅:  
分級行政越南現𠉞蹺調110[[憲法渃共和社會主義越南𢆥2013|憲法2013]]、<ref name=":0">{{Chú thích web|url=http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop?categoryId=920&articleId=10052986|tiêu đề=Chính quyền địa phương, Hiến pháp 2013|archive-url=https://web.archive.org/web/20210501104312/http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop?categoryId=920&articleId=10052986|archive-date=2021-05-01|url-status=dead|ngày truy cập=2016-07-19}}</ref>𢯢𢷮𢆥2025𠔮𠄩級行政羅:  
*級省:[[省(越南)|省]] / [[城庯直屬中央 (越南)|城庯直屬中央]]
*級省:[[省(越南)|省]] / [[城庯直屬中央 (越南)|城庯直屬中央]]
*級社: [[社(越南)|社]] / [[坊(越南)|坊]] / [[特區(越南)|特區]]
*級社: [[社(越南)|社]] / [[坊(越南)|坊]] / [[特區(越南)|特區]]
𣳔28: 𣳔28:
| rowspan="1" |[[特區(越南)|特區]]
| rowspan="1" |[[特區(越南)|特區]]
|}
|}
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015,<ref name=":1">{{Chú thích web|last=|first=|date=|ngày tháng=2015-06-19|title=律組織政權地方|tiêu đề=|url=https://vanban.chinhphu.vn/default.aspx?pageid=27160&docid=180614|url-status=|archive-url=|archive-date=|access-date=|website=}}</ref> căn cứ vào [[Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013|Hiến pháp Việt Nam 2013]] <ref name=":0" /> được thông qua tại kỳ họp thứ 9 [[Quốc hội Việt Nam khóa XIII|Quốc hội khóa XIII]] ngày 19/06/2015 quy định tại chương I:<blockquote>''Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có:''
[[File:Subdivisions vn 2025.png|thumb|500px]]
''1. Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh)''
蹺律組織政權地方2015、<ref name=":1">{{Chú thích web|last=|first=|date=|ngày tháng=2015-06-19|title=律組織政權地方|tiêu đề=|url=https://vanban.chinhphu.vn/default.aspx?pageid=27160&docid=180614|url-status=|archive-url=|archive-date=|access-date=|website=}}</ref>根據込[[憲法渃共和社會主義越南𢆥2013|憲法越南2013]]<ref name=":0" />得通過在期合次9[[國會越南課XIII|國會課XIII]]𣈜 19/06/2015規定在章I:<blockquote>各單位行政𧵑渃共和社會主義越南𠔮固:
1. 省、城庯屬省中央(𨍦低噲羅級省)


''2. Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp huyện)''
2. 縣、郡、市社、城庯直省、城庯屬城庯直屬中央(𨍦低噲終羅級縣)


''3. Xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã)''
3. 社、坊、市鎭(𨍦低噲終羅級社)


''4. Đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt do Quốc hội thành lập''</blockquote>Theo đó Việt Nam có 3 cấp hành chính:
4. 單位行政—經濟特別由國會成立</blockquote>蹺𥯉越南固3級行政:


===級省===
===級省===
Sau nhiều lần chia tách và nhập lại, tính đến nay, Việt Nam có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, bao gồm 6 thành phố trực thuộc trung ương và 28 tỉnh (tương ứng với chữ số được đánh dấu trên bản đồ hành chính Việt Nam).<ref name=202/2025/QH15/>
𨍦𡗉吝𢺺𠝖和入吏、性𦤾尼、越南固34單位行政級省、包𠔮城庯直屬中央和28省(相應貝𡨸數得打𧿫𨕭版圖行政越南)。<ref name=202/2025/QH15/>


'''6 thành phố trực thuộc trung ương'''
'''6城庯屬省中央'''
{{Multicol}}01. [[Hà Nội]] (thủ đô)<br>02. [[Thành phố Hồ Chí Minh]]{{Multicol-break}}03. [[Hải Phòng]]<br>04. [[Đà Nẵng]]{{Multicol-break}}05. [[Cần Thơ]]<br>06. [[Huế]] {{Multicol-end}}
{{Multicol}}01. [[河內]](首都)<br>02. [[城庯胡志明]]{{Multicol-break}}03. [[海防]]<br>04. [[沱㶞]]{{Multicol-break}}05. [[芹苴]]<br>06. [[化 (城庯)|化]] {{Multicol-end}}
'''28 tỉnh'''
'''28省'''
{{Multicol}}07. [[Điện Biên]]<br>08. [[Lai Châu]]<br>09. [[Lào Cai]]<br>10. [[Cao Bằng]]<br>11. [[Lạng Sơn]]<br>12. [[Tuyên Quang]]<br>13. [[Thái Nguyên]]{{Multicol-break}}14. [[Sơn La]]<br>15. [[Phú Thọ]]<br>16. [[Bắc Ninh]]<br>17. [[Quảng Ninh]]<br>18. [[Hưng Yên]]<br>19. [[Ninh Bình]]<br>20. [[Thanh Hóa]]{{Multicol-break}}21. [[Nghệ An]]<br>22. [[Hà Tĩnh]]<br>23. [[Quảng Trị]]<br>24. [[Quảng Ngãi]]<br>25. [[Gia Lai]]<br>26. [[Đắk Lắk]]<br>27. [[Khánh Hòa]]{{Multicol-break}}28. [[Lâm Đồng]]<br>29. [[Tây Ninh]]<br>30. [[Đồng Nai]]<br>31. [[Đồng Tháp]]<br>32. [[An Giang]]<br>33. [[Vĩnh Long]]<br>34. [[Cà Mau]]{{Multicol-end}}
{{Multicol}}07. [[奠邊]]<br>08. [[萊州]]<br>09. [[老街]]<br>10. [[高平]]<br>11. [[諒山]]<br>12. [[宣光]]<br>13. [[太原]]{{Multicol-break}}14. [[山羅]]<br>15. [[富壽]]<br>16. [[北寧]]<br>17. [[廣寧]]<br>18. [[興安]]<br>19. [[寧平]]<br>20. [[清化]]{{Multicol-break}}21. [[乂安]]<br>22. [[河靜]]<br>23. [[廣治]]<br>24. [[廣義]]<br>25. [[嘉萊]]<br>26. [[得勒]]<br>27. [[慶和]]{{Multicol-break}}28. [[林同]]<br>29. [[西寧]]<br>30. [[垌狔]]<br>31. [[垌塔]]<br>32. [[安江]]<br>33. [[永隆]]<br>34. [[歌毛]]{{Multicol-end}}


===級社===
===級社===
{{Chính|Đơn vị hành chính cấp xã (Việt Nam)||Danh sách đơn vị hành chính cấp xã của Việt Nam}}
{{Chính|單位行政級社(越南)||名冊單位行處級社𧵑越南}}


Cấp cơ sở bao gồm xã, phường và đặc khu. Gọi xã hay phường là tùy theo mức [[đô thị hóa]]. Trong đó, phường là đơn vị hành chính dành cho đô thị còn xã là đơn vị hành chính nông thôn, riêng đặc khu là các đơn vị hành chính ở hải đảo được thành lập phù hợp với quy mô dân số, diện tích tự nhiên, điều kiện địa lý, dân cư, yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
級基礎包𠔮社、坊、和特區。噲社咍坊羅隨蹺𣞪[[都市化]]。𪚚𥯉、坊羅單位行政朱都市羣社羅單位行政農村、𥢅特區羅各單位行政於海島得成立符合貝規模民數、面積自然、條件地理、民居、要求發展經濟—社會、保擔國防、安寧。


Việt Nam hiện gồm 13 đặc khu, bao gồm [[Vân Đồn]], [[Cô Tô]], [[Cát Hải]], [[Bạch Long Vĩ]], [[Cồn Cỏ]], [[Lý Sơn]], [[Hoàng Sa (huyện)|Hoàng Sa]], [[Trường Sa (huyện)|Trường Sa]], [[Phú Quý]], [[Côn Đảo]], [[Kiên Hải]], [[Phú Quốc]] [[Thổ Châu]].
越南現𠔮13特區、包𠁟[[雲屯]][[孤蘇]][[葛海]][[白龍尾]][[堒𦹯]][[理山]][[黃沙(特區)|黃沙]][[長沙(特區)|長沙]][[富貴]][[崑島]][[堅海]][[富國]]、和[[土珠]]


==分級地理==
==分級地理==
Việt Nam được chia thành 3 miền địa lý, mỗi miền lại được chia thành nhiều vùng địa lý.
越南得𢺺成3沔地理、每沔吏得𢺺成𡗉塳地理。


* [[Bắc Bộ]]: [[Tây Bắc Bộ]], [[Đông Bắc Bộ]], [[Đồng bằng sông Hồng]]
* [[北部]][[西北部]][[東北部]][[垌平瀧紅]]
* [[Trung Bộ]]: [[Bắc Trung Bộ]], [[Duyên hải Nam Trung Bộ|Nam Trung Bộ]]
* [[中部]][[北中部]][[沿海南中部|南中部]]
* [[Nam Bộ]]: [[Đông Nam Bộ]], [[Đồng bằng sông Cửu Long]]
* [[南部]][[東南部]][[垌平瀧九龍]]


Đôi khi hai vùng Tây Bắc Bộ và Đông Bắc Bộ được gộp chung lại thành vùng [[Trung du và miền núi phía Bắc]].
堆欺𠄩塳西北部和東北部得{{r|𠄦|gộp}}終吏成塳[[中游和沔𡶀𠌨北]]


==歷史==
==歷史==
𣳔65: 𣳔66:
{{Lịch sử hành chính Việt Nam}}
{{Lịch sử hành chính Việt Nam}}
===時君主===
===時君主===
{{Chính|Phân cấp hành chính Việt Nam thời quân chủ}}
{{Chính|分級行政越南時君主}}


===時法屬===
===時法屬===
Sau khi bình định toàn bộ Việt Nam, [[Đế quốc thực dân Pháp|Pháp]] tiến hành chia nước ta làm 3 xứ: [[Bắc Kỳ]] [[Trung Kỳ]] đặt dưới chế độ bảo hộ và [[Nam Kỳ]] đặt dưới chế độ thuộc địa, tất cả đều trực thuộc [[liên bang Đông Dương]]. Về cơ bản, hệ thống hành chính không có nhiều sự thay đổi rõ rệt so với thời [[nhà Nguyễn]]. Pháp giữ nguyên các cấp hành chính như cũ, chỉ thực hiện một số thay đổi nhằm áp đặt sự cai trị. Cụ thể, các cấp hành chính như sau:
𨍦欺平定全部越南、[[帝國殖民法|]]進行𢺺渃些𫜵𠀧處:[[北圻]][[中圻]]撻𤲂制度保護和[[南圻]]撻𤲂制度屬地、悉哿調直屬[[聯邦東洋]]。衛基本、系統行政空固𡗉事𠊝𢷮𠓑𤍅𨋤貝時[[茹阮]]。法𡨹原各級行政如𦼨、指寔現沒數𠊝𢷮𢗖壓撻事該治。具體、各級行政如𨍦。


* Cấp tỉnh: Có các tỉnh, thành phố và đạo quan binh do người Pháp đứng đầu.
* 級省:固各省、城庯和道官兵由𠊛法𨅸頭。
* Cấp phủ: Có các phủ ở đồng bằng và châu ở miền núi. Các cấp này do người bản xứ đứng đầu. Ngoài ra trong cấp này còn có các tiểu quân khu ở các đạo quan binh, do các sĩ quan Pháp đứng đầu.
* 級府:固各府於垌平和州於沔𡶀。各級尼由𠊛本處𨅸頭。外𦋦𪚚級尼羣固各小軍區於各道官兵、由各士官法𨅸頭。
* Cấp huyện: Người bản xứ quản lý.
* 級縣:𠊛本處管理。
* Cấp xã: Người bản xứ quản lý. Tại các thành phố, cấp tương đương là quận (''arrondissement''), chỉ nằm dưới cấp tỉnh.
* 級社:𠊛本處管理。在各城庯、級相當羅郡(''arrondissement'')、只𦣰𤲂級省。


Tại Nam Kỳ, các cấp hành chính đều do người Pháp quản lý.
在南圻、各級行政調由𠊛法管理。


===時期1945—1954===
===時期1945—1954===
Vào thời [[đế quốc Việt Nam]], Việt Nam không còn là ba xứ riêng biệt. Các cấp hành chính gần như không thay đổi, tất cả đều do người Việt quản lý.
込時[[帝國越南]]、越南空羣羅𠀧處𥢅别。各級行政𧵆如空𠊝𢷮、悉哿調由𠊛越管理。


Sau [[Cách mạng Tháng Tám|cách mạng tháng Tám]], theo điều 57, chương V, [[Hiến pháp Việt Nam Dân chủ Cộng hòa 1946|Hiến pháp năm 1946]]:<blockquote>''Nước Việt Nam về phương diện hành chính gồm có ba bộ: [[Bắc Bộ Việt Nam|Bắc]], [[Miền Trung (Việt Nam)|Trung]], [[Nam Bộ (Việt Nam)|Nam]]. Mỗi bộ chia thành tỉnh, mỗi tỉnh chia thành huyện, mỗi huyện chia thành xã''.</blockquote>Như vậy vào thời kỳ này các đơn vị hành chính của Việt Nam được phân thành 4 cấp, ngoài các cấp xã, huyện, tỉnh như sau này thì vẫn còn có cấp ''Bộ'' (cả nước có 3 Bộ: [[Bắc Bộ Việt Nam|Bắc Bộ]], [[Miền Trung (Việt Nam)|Trung Bộ]], [[Nam Bộ Việt Nam|Nam Bộ]]). Cấp phủ, châu bị bãi bỏ.
𨍦[[革命𣎃𠔭]]、蹺條57、章V、[[憲法越南民主共和𢆥1946|憲法𢆥1946]]<blockquote>渃越南衛方面行政𠔮固𠀧部:[[北部|]][[中部|]][[南部|]]。每部𢺺成省、每省𢺺成縣、每縣𢺺成社。</blockquote>如丕込時期尼各單位行政𧵑越南得分成4級、外各級社、縣、省如𨍦尼時刎羣固級「部」(哿渃固3部:[[北部]][[中部]][[南部]])。級府、州被罷𠬃


Các tỉnh thời kỳ [[1945]] [[1946]] (69 tỉnh, thành phố):
各省時期[[1945]][[1946]](69省、城庯):


*Bắc Bộ có 27 tỉnh và 2 thành phố:
*北部固27省和2城庯:
{{Multicol}}1. [[Hà Nội|TP. Hà Nội]]<br>2. [[Hải Phòng|TP. Hải Phòng]]<br>3. [[Bắc Giang]]<br>4. [[Bắc Kạn]]<br>5. [[Bắc Ninh]]{{Multicol-break}}6. [[Cao Bằng]]<br>7. [[Hà Đông (tỉnh)|Hà Đông]]<br>8. [[Hà Giang]]<br>9. [[Hà Nam]]<br>10. [[Hải Dương]]{{Multicol-break}}11. [[Hải Ninh (tỉnh)|Hải Ninh]]<br>12. [[Hòa Bình]]<br>13. [[Hưng Yên]]<br>14. [[Kiến An (tỉnh)|Kiến An]]<br>15. [[Lai Châu]]{{Multicol-break}}16. [[Lạng Sơn]]<br>17. [[Lào Cai]]<br>18. [[Nam Định]]<br>19. [[Ninh Bình]]<br>20. [[Phú Thọ]]{{Multicol-break}}21. [[Phúc Yên (tỉnh)|Phúc Yên]]<br>22. [[Quảng Yên (tỉnh)|Quảng Yên]]<br>23. [[Sơn La]]<br>24. [[Sơn Tây (tỉnh Việt Nam)|Sơn Tây]]<br>25. [[Thái Bình]]{{Multicol-break}}26. [[Thái Nguyên]]<br>27. [[Tuyên Quang]]<br>28. [[Vĩnh Yên (tỉnh)|Vĩnh Yên]]<br>29. [[Yên Bái]]{{Multicol-end}}
{{Multicol}}1. [[河內|城庯]]<br>2. [[海防|城庯海防]]<br>3. [[北江]]<br>4. [[北𣴓]]<br>5. [[北寧]]{{Multicol-break}}6. [[高平]]<br>7. [[河東(省)|河東]]<br>8. [[河楊]]<br>9. [[河南]]<br>10. [[海陽]]{{Multicol-break}}11. [[海寧(省)|海寧]]<br>12. [[和平]]<br>13. [[興安]]<br>14. [[建安(省)|建安]]<br>15. [[萊州]]{{Multicol-break}}16. [[諒山]]<br>17. [[老街]]<br>18. [[南定]]<br>19. [[寧平]]<br>20. [[富壽]]{{Multicol-break}}21. [[福安(省)|福安]]<br>22. [[廣安(省)|廣安]]<br>23. [[山羅]]<br>24. [[山西(省越南)|山西]]<br>25. [[太平]]{{Multicol-break}}26. [[太原]]<br>27. [[宣光]]<br>28. [[永安(省)|永安]]<br>29. [[安沛]]{{Multicol-end}}


*Trung Bộ có 18 tỉnh và 1 thành phố:
*中部固18省和1城庯:
{{Multicol}}1. [[Đà Nẵng|TP. Đà Nẵng]]<br>2. [[Thanh Hóa]]<br>3. [[Nghệ An]]<br>4. [[Hà Tĩnh]]{{Multicol-break}}5. [[Quảng Bình]]<br>6. [[Quảng Trị]]<br>7. [[Thừa Thiên]]<br>8. [[Quảng Nam]]{{Multicol-break}}9. [[Quảng Ngãi]]<br>10. [[Bình Định]]<br>11. [[Phú Yên]]<br>12. [[Khánh Hòa]]{{Multicol-break}}13. [[Phan Rang (tỉnh)|Phan Rang]]<br>14. [[Bình Thuận]]<br>15. [[Kon Tum]]<br>16. [[Pleiku (tỉnh)|Plây Cu]]{{Multicol-break}}17. [[Đắk Lắk|Darlac]]<br>18. [[Lâm Viên (tỉnh)|Lâm Viên]] (Lang Biang)<br>19. [[Đồng Nai Thượng (tỉnh)|Đồng Nai Thượng]]{{Multicol-end}}
{{Multicol}}1. [[沱㶞|城庯沱㶞]]<br>2. [[清化]]<br>3. [[乂安]]<br>4. [[河靜]]{{Multicol-break}}5. [[廣平]]<br>6. [[廣治]]<br>7. [[化 (城庯)|承天]]<br>8. [[廣南]]{{Multicol-break}}9. [[廣義]]<br>10. [[平定]]<br>11. [[富安]]<br>12. [[慶和]]{{Multicol-break}}13. [[潘江(省)|潘江]]<br>14. [[平順]]<br>15. [[崑嵩]]<br>16. [[坡淶俱(省)|坡淶俱]]{{Multicol-break}}17. [[得勒|得勒]]<br>18. [[林圓(省)|林圓]]({{r|郎悲缸|Lang Biang}})<br>19. [[垌狔上(省)|垌狔上]]{{Multicol-end}}


*Nam Bộ có 20 tỉnh và 1 thành phố:
*南部固20省和1城庯:
{{Multicol}}1. [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Sài Gòn]]<br>2. [[Chợ Lớn (tỉnh)|Chợ Lớn]]<br>3. [[Gia Định (tỉnh)|Gia Định]]{{Multicol-break}}4. [[Bà Rịa (tỉnh)|Bà Rịa]]<br>5. [[Biên Hòa (tỉnh)|Biên Hòa]]<br>6. [[Thủ Dầu Một (tỉnh)|Thủ Dầu Một]]{{Multicol-break}}7. [[Tây Ninh]]<br>8. [[Tân An (tỉnh)|Tân An]]<br>9. [[Mỹ Tho (tỉnh)|Mỹ Tho]]{{Multicol-break}}10. [[Bến Tre]]<br>11. [[Vĩnh Long]]<br>12. [[Trà Vinh]]{{Multicol-break}}13. [[Sa Đéc (tỉnh)|Sa Đéc]]<br>14. [[Châu Đốc (tỉnh)|Châu Đốc]]<br>15. [[Hà Tiên (tỉnh)|Hà Tiên]]{{Multicol-break}}16. [[Long Xuyên (tỉnh)|Long Xuyên]]<br>17. [[Cần Thơ (tỉnh)|Cần Thơ]]<br>18. [[Sóc Trăng]]{{Multicol-break}}19. [[Gò Công (tỉnh)|Gò Công]]<br>20. [[Rạch Giá (tỉnh)|Rạch Giá]]<br>21. [[Bạc Liêu]]{{Multicol-end}}
{{Multicol}}1. [[城庯胡志明|城庯柴棍]]<br>2. [[𢄂𣁔(省)|𢄂𣁔]]<br>3. [[嘉定(省)|嘉定]]{{Multicol-break}}4. [[婆地(省)|婆地]]<br>5. [[邊和(省)|邊和]]<br>6. [[守油沒(省)|守油沒]]{{Multicol-break}}7. [[西寧]]<br>8. [[新安(省)|省新安]]<br>9. [[美萩(省)|美萩]]{{Multicol-break}}10. [[𤅶椥]]<br>11. [[永隆]]<br>12. [[茶榮]]{{Multicol-break}}13. [[沙的(省)|沙的]]<br>14. [[朱篤(省)|朱篤]]<br>15. [[河仙(省)|河仙]]{{Multicol-break}}16. [[隆川(省)|隆川]]<br>17. [[芹苴(省)|芹苴]]<br>18. [[朔莊|朔𦝄]]{{Multicol-break}}19. [[塸公(省)|塸公]]<br>20. [[瀝架(省)|瀝架]]<br>21. [[泊僚]]{{Multicol-end}}


Tuy nhiên, đơn vị hành chính cấp [[Bộ (Chính phủ Việt Nam)|Bộ]] (của chính quyền [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa|Việt Nam Dân chủ Cộng hoà]]) chỉ tồn tại trong khoảng vài năm rồi bỏ. Nhưng chính quyền [[Quốc gia Việt Nam]] thì lập chức [[Thủ hiến]] cho mỗi ''Phần'' (chính là ''Bộ'' theo cách gọi của họ).
雖然、單位行政級[[部(政府越南)|]](𧵑正權[[越南民主共和]])只存在𪚚曠𠄽𢆥𠱤𠬃。仍政權[[國家越南]]時立職[[首憲]]朱每「份」(正羅「部」蹺格噲𧵑戶)。


Ngày [[19 tháng 7|19/7]]/[[1946]], thành lập [[Hồng Gai (đặc khu)|Đặc khu Hồng Gai]] trên cơ sở tách khỏi tỉnh [[Quảng Yên (tỉnh)|Quảng Yên]].
𣈜[[19𣎃7|19/7]]/[[1946]]、成立[[紅荄(特區)|特區紅荄]]𨕭基礎𠝖塊省[[廣安(省)|廣安]]


Ngày [[12 tháng 9|12/9]]/[[1947]], Ủy ban kháng chiến hành chính Nam Bộ (chính quyền [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]), thay đổi sắp xếp lại hành chính 2 tỉnh [[Châu Đốc (tỉnh)|Châu Đốc]] [[Long Xuyên (tỉnh)|Long Xuyên]] để thành lập các tỉnh mới có tên là [[Long Châu Tiền]] [[Long Châu Hậu]].
𣈜[[12𣎃9|12/9]]/[[1947]]、委班抗戰行政南部(政權[[越南民主共和]])、𠊝𢷮拉攝吏行政2省[[朱篤(省)|朱篤]][[隆川(省)|隆川]]抵成立各省㵋固𠸛羅[[隆朱前]][[隆朱後]]


Ngày [[12 tháng 2|12/2]]/[[1950]], thành lập tỉnh [[Vĩnh Phúc]] trên cơ sở sáp nhập 2 tỉnh [[Vĩnh Yên (tỉnh)|Vĩnh Yên]] [[Phúc Yên (tỉnh)|Phúc Yên]].
𣈜[[12𣎃2|12/2]]/[[1950]]、成立省[[永福]]𨕭基礎插入2省[[永安(省)|永安]][[福安(省)|福安]]


Tháng [[Tháng tám|8]]/[[1950]], thành lập đặc khu Sài Gòn – Chợ Lớn trên cơ sở thành phố Sài Gòn – Chợ Lớn.
𣎃[[𣎃𠔭|8]]/[[1950]]、成立特區柴棍—𢄂𣁔𨕭基礎城庯柴棍—𢄂𣁔。


Tháng [[Tháng mười|10]]/[[1950]], thành lập tỉnh [[Long Châu Hà]] trên cơ sở sáp nhập 2 tỉnh [[Long Châu Hậu]] [[Hà Tiên (tỉnh)|Hà Tiên]].
𣎃[[𣎃𨒒|10]]/[[1950]]、成立省[[隆朱河]]𨕭基礎插入2省[[隆朱後]][[河仙(省)|河仙]]


Tháng [[6]]/[[1951]], 2 tỉnh [[Long Châu Tiền]] [[Sa Đéc (tỉnh)|Sa Đéc]] hợp nhất thành tỉnh [[Long Châu Sa]].
𣎃[[𣎃𦒹|6]]/[[1951]]、2省[[隆朱前]][[沙的(省)|沙的]]合一成省[[隆朱沙]]


Tháng [[5]]/[[1951]], Ủy ban kháng chiến hành chính Nam Bộ đã thay đổi sắp xếp hành chính nhiều tỉnh ở [[Nam Bộ]] như sau:
𣎃[[𣎃𠄼|5]]/[[1951]]、委班抗戰行政南部㐌𠊝𢷮拉攝行政𡗉省於[[南部]]如𨍦:*[[瀝架(省)|省瀝架]]被解體被𢫟𥘶、入吧嗚各省[[泊僚]][[芹苴(省)|芹苴]][[朔莊|朔𦝄]]
*[[Rạch Giá (tỉnh)|Tỉnh Rạch Giá]] bị giải thể và bị xé lẻ, nhập vào các tỉnh [[Bạc Liêu]], [[Cần Thơ (tỉnh)|Cần Thơ]], [[Sóc Trăng]].
*合一3省[[美萩(省)|美萩]][[新安(省)|新安]][[塸公(省)|塸公]]成1省固𠸛羅省美萩(羣噲羅省新美塸)。
*Hợp nhất 3 tỉnh [[Mỹ Tho (tỉnh)|Mỹ Tho]], [[Tân An (tỉnh)|Tân An]], [[Gò Công (tỉnh)|Gò Công]] thành 1 tỉnh có tên là tỉnh Mỹ Tho (còn gọi là tỉnh Tân Mỹ Gò).
*合一2省[[永隆]][[茶榮]]吏成1省固𠸛羅省[[永茶]]
*Hợp nhất 2 tỉnh [[Vĩnh Long]] [[Trà Vinh (định hướng)|Trà Vinh]] lại thành 1 tỉnh có tên là tỉnh [[Vĩnh Trà]].
*合一2省[[婆地(省)|婆地]][[𢄂𣁔(省)|𢄂𣁔]]吏成1省固𠸛羅省婆地—𢄂𣁔(羣噲羅省婆𢄂)。
*Hợp nhất 2 tỉnh [[Bà Rịa (tỉnh)|Bà Rịa]] [[Chợ Lớn (tỉnh)|Chợ Lớn]] lại thành 1 tỉnh có tên là tỉnh Bà Rịa – Chợ Lớn (còn gọi là tỉnh Bà Chợ).
*合一2省[[守油沒(省)|守油沒]][[邊和(省)|邊和]]吏成1省固𠸛羅省[[守邊]]
*Hợp nhất 2 tỉnh [[Thủ Dầu Một (tỉnh)|Thủ Dầu Một]] [[Biên Hòa (tỉnh)|Biên Hòa]] lại thành 1 tỉnh có tên là tỉnh [[Thủ Biên]].
*合一2省[[嘉定(省)|嘉定]][[西寧]]吏成1省固𠸛羅省嘉定寧。
*Hợp nhất 2 tỉnh [[Gia Định (tỉnh)|Gia Định]] [[Tây Ninh]] lại thành 1 tỉnh có tên là tỉnh Gia Định Ninh.


Các tỉnh mới này ở [[Nam Bộ]] tồn tại đến tháng [[8]]/[[1954]] thì giải thể, phân chia đơn vị hành chính trở lại giống như thời gian trước năm [[1947]].
各省㵋尼於[[南部]]存在𦤾𣎃[[8]]/[[1954]]時解體、分𢺺單位行政𧿨吏𥞖如時間𨎠𢆥[[1947]]


=== 時期1954—1975 ===
=== 時期1954—1975 ===


====沔北越南====
====沔北越南====
Trong thành phố trực thuộc trung ương, thời kỳ [[1954]]-[[1958]] có các cấp hành chính [[quận]] (ở cả nội thành và ngoại thành), dưới quận có khu phố (ở nội thành) và xã (ở ngoại thành, ngoài ra có phố là cấp không thông dụng, như phố Gia Lâm ở Hà Nội). Năm [[1958]], nội thành bỏ quận, thay bằng khu, dưới khu là khối dân phố, ngoại thành có quận (từ năm [[1961]] đổi là huyện) và xã. Năm [[1974]], đổi tên gọi khối dân phố thành cấp tiểu khu.
𪚚城庯直屬中央、時期[[1954]][[1958]]固各級行政[[]](於哿內城和外城)、𤲂郡固區庯(於內城)和社(於外城、外𦋦固庯羅級空通用、如庯嘉林於河內)。𢆥[[1958]]、內城𠬃郡、𠊝憑區、𤲂區噲羅塊民庯、外城固郡(自𢆥[[1961]]𢷮羅縣)和社。𢆥[[1974]]、𢷮𠸛噲塊民庯成級小區。


Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm [[1954]] có 34 đơn vị hành chính:
渃越南民主共和𢆥[[1954]]固34單位行政:


*Bắc Bộ có 26 tỉnh, 2 thành phố trực thuộc trung ương và 1 đặc khu:
* 北部固26省、2城庯直屬中央和1特區:
{{Multicol}}1. [[Hà Nội|TP. Hà Nội]]<br>2. [[Hải Phòng|TP. Hải Phòng]]<br>3. [[Bắc Giang]]<br>4. [[Bắc Kạn|Bắc Cạn]]<br>5. [[Bắc Ninh]]{{Multicol-break}}6. [[Cao Bằng]]<br>7. [[Hà Đông (tỉnh)|Hà Đông]]<br>8. [[Hà Giang]]<br>9. [[Hà Nam]]<br>10. [[Hải Dương]]{{Multicol-break}}11. [[Hải Ninh (tỉnh)|Hải Ninh]]<br>12. [[Hòa Bình]]<br>13. [[Hưng Yên]]<br>14. [[Kiến An (tỉnh)|Kiến An]]<br>15. [[Lai Châu]]{{Multicol-break}}16. [[Lạng Sơn]]<br>17. [[Lào Cai]]<br>18. [[Nam Định]]<br>19. [[Ninh Bình]]<br>20. [[Phú Thọ]]{{Multicol-break}}21. [[Quảng Yên (tỉnh)|Quảng Yên]]<br>22. [[Sơn La]]<br>23. [[Sơn Tây (tỉnh)|Sơn Tây]]<br>24. [[Thái Bình]]<br>25. [[Thái Nguyên]]{{Multicol-break}}26 [[Tuyên Quang]]<br>27. [[Vĩnh Phúc]]<br>28. [[Yên Bái]]<br>29. [[Hồng Gai|Đặc khu Hồng Gai]]{{Multicol-end}}
{{Multicol}}1. [[河內|城庯河內]]<br>2. [[海防|城庯海防]]<br>3. [[北江]]<br>4. [[北𣴓]]<br>5. [[北寧]]{{Multicol-break}}6. [[高平]]<br>7. [[河東(省)|河東]]<br>8. [[河楊]]<br>9. [[河南]]<br>10. [[海陽]]{{Multicol-break}}11. [[海寧(省)|海寧]]<br>12. [[和平]]<br>13. [[興安]]<br>14. [[建安(省)|建安]]<br>15. [[萊州]]{{Multicol-break}}16. [[諒山]]<br>17. [[老街]]<br>18. [[南定]]<br>19. [[寧平]]<br>20. [[富壽]]{{Multicol-break}}21. [[廣安(省)|廣安]]<br>22. [[山羅]]<br>23. [[山西(省)|山西]]<br>24. [[太平]]<br>25. [[太原]]{{Multicol-break}}26 [[宣光]]<br>27. [[永福]]<br>28. [[安沛]]<br>29. [[紅荄|特區紅荄]]{{Multicol-end}}
*Bắc Trung Bộ có 4 tỉnh và 1 đặc khu:
{{Multicol}}30. [[Thanh Hóa]]<br>31. [[Nghệ An]]{{Multicol-break}}32. [[Hà Tĩnh]]<br>33. [[Quảng Bình]]{{Multicol-break}}34. [[Vĩnh Linh|Đặc khu Vĩnh Linh]] (vốn thuộc tỉnh [[Quảng Trị]]){{Multicol-end}}


Năm [[1955]]: Tỉnh Quảng Yên và đặc khu Hòn Gai hợp nhất thành [[Hồng Quảng|khu Hồng Quảng]]; bỏ 2 tỉnh [[Lai Châu]], [[Sơn La]] để lập [[Khu tự trị Tây Bắc|Khu tự trị Thái Mèo]]. Miền Bắc có 29 tỉnh thành.
* 北中部固4省和1特區:
{{Multicol}}30. [[清化]]<br>31. [[乂安]]{{Multicol-break}}32. [[河靜]]<br>33. [[廣平]]{{Multicol-break}}34. [[永靈|特區永靈]](本屬省廣治){{Multicol-end}}𢆥[[1955]]:省廣安和特區𣏒荄合一成[[紅廣|區紅廣]];𠬃𠄩省[[萊州]][[山羅]]抵立[[區自治西北|區自治泰貓]]。沔北固29省城:


Theo [[Hiến pháp Việt Nam Dân Chủ Cộng hoà 1959|Hiến pháp năm 1959]], [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] phân cấp hành chính như sau:
[[憲法渃共和社會主義越南|憲法𢆥1959]][[越南民主共和]]分級行政如𨍦:
:Các đơn vị hành chính trong nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phân định như sau:
*Nước chia thành tỉnh, [[khu tự trị]], thành phố trực thuộc trung ương.
*Tỉnh chia thành huyện, thành phố, thị xã.
*Huyện chia thành xã, thị trấn.
*Các đơn vị hành chính trong khu vực tự trị do luật định (chương VII, Điều 78).
Như vậy ở thời kỳ này cấp Bộ đã không còn, nhưng lại xuất hiện các [[khu tự trị]]. Miền Bắc Việt Nam có 2 khu tự trị, được thành lập từ năm 1955-1956: [[Khu tự trị Tây Bắc]] (ban đầu gọi là Khu tự trị Thái Mèo) và [[Khu tự trị Việt Bắc]]. Khu tự trị Tây Bắc lúc đầu chỉ có các cấp châu (tương đương huyện) và xã, bỏ cấp tỉnh, nhưng đến năm [[1963]] đã lập lại các tỉnh. 2 khu tự trị này tồn tại đến [[tháng 12]]/[[1975]].


Năm [[1961]], Quốc hội quyết định mở rộng địa giới Hà Nội, sáp nhập thêm một số xã của [[Hà Đông (tỉnh)|Hà Đông]], [[Bắc Ninh]], [[Vĩnh Phúc]] và [[Hưng Yên]].
: 各單位行政𪚚渃越南民主共和分定如𨍦:


Năm [[1962]], 2 tỉnh Bắc Giang, Bắc Ninh hợp nhất thành tỉnh [[Hà Bắc (tỉnh cũ)|Hà Bắc]], tỉnh Kiến An nhập vào thành phố Hải Phòng; tái lập 2 tỉnh Lai Châu, Sơn La từ Khu tự trị Thái Mèo và thành lập tỉnh Nghĩa Lộ thuộc khu tự trị Tây Bắc. Miền Bắc có 30 tỉnh thành.
* 渃𢺺成省、[[區自治]]、城庯直屬中央。
* 省𢺺成縣、城庯、市社。
* 縣𢺺成社、市鎮。
* 各單位行政𪚚區域自治由律定(章VII、條78)。


Năm [[1963]], tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng hợp nhất thành tỉnh [[Quảng Ninh]]. Miền Bắc có 30 tỉnh thành.
如丕於時期尼級部㐌空羣、仍吏出現各[[區自治]]。沔北越南固2區自治、得成立自𢆥1955—1956:[[區自治西北]](班頭噲羅區自治泰貓)和[[區自治越北]]。區自治西北𣅶頭只固各級州(相當縣)和社、𠬃級省、仍𦤾𢆥[[1963]]㐌立吏各省。2區自治尼存在𦤾[[𣎃𨒒𠄩|𣎃12]]/[[1975]]


Năm [[1965]], 2 tỉnh Bắc Cạn, Thái Nguyên hợp nhất thành tỉnh [[Bắc Thái]]; 2 tỉnh Hà Nam, Nam Định hợp nhất thành tỉnh [[Nam Hà (tỉnh)|Nam Hà]], 2 tỉnh Hà Đông và Sơn Tây hợp nhất thành tỉnh [[Hà Tây (tỉnh)|Hà Tây]]. Miền Bắc có 27 tỉnh thành.
𢆥[[1961]]、國會決定𢲫𢌌地界河內、插入添沒數社𧵑[[河東]][[北寧]][[永福]]和[[興安]]。


Năm [[1968]], 2 tỉnh Hưng Yên, Hải Dương hợp nhất thành tỉnh [[Hải Hưng (tỉnh)|Hải Hưng]]; 2 tỉnh Phú Thọ, Vĩnh Phúc hợp nhất thành tỉnh [[Vĩnh Phú (tỉnh)|Vĩnh Phú]]. Miền Bắc có 25 tỉnh thành.
𢆥[[1962]]、2省北江、北寧合一成省[[河北(省𫇰)|河北]]、省建安入込城庯海防;再立省萊州、山羅自區自治泰貓和成立省義路屬區自治西北。沔北固30省城。


Đến năm [[1975]], [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] có 2 thành phố trực thuộc trung ương và 23 tỉnh:
𢆥[[1963]]、省海寧和區紅廣合一成省[[廣寧]]。沔北固30省城。
{{Multicol}}1. [[Hà Nội|Tp Hà Nội]]<br>2. [[Hải Phòng|Tp Hải Phòng]]<br>3. [[Bắc Thái]]<br>4. [[Cao Bằng]]<br>5. [[Hà Giang]]{{Multicol-break}}6. [[Hà Tây (tỉnh)|Hà Tây]]<br>7. [[Hải Hưng (tỉnh)|Hải Hưng]]<br>8. [[Hà Bắc (tỉnh cũ)|Hà Bắc]]<br>9. [[Hòa Bình]]<br>10. [[Lào Cai]]{{Multicol-break}}11. [[Lạng Sơn]]<br>12. [[Nam Hà (tỉnh)|Nam Hà]]<br>13. [[Nghệ An]]<br>14. [[Hà Tĩnh]]<br>15. [[Ninh Bình]]{{Multicol-break}}16. [[Quảng Bình]]<br>17. [[Quảng Ninh]]<br>18. [[Lai Châu]]<br>19. [[Sơn La]]<br>20. [[Nghĩa Lộ (tỉnh)|Nghĩa Lộ]]{{Multicol-break}}21. [[Yên Bái]]<br>22. [[Thái Bình]]<br>23. [[Thanh Hóa]]<br>24. [[Tuyên Quang]]<br>25. [[Vĩnh Phú (tỉnh)|Vĩnh Phú]]{{Multicol-end}}
 
𢆥[[1965]]、2省北𣴓、太原合一成省[[北太]];2省河南、南定合一成省[[南河(省)|南河]]、2省河東和山西合一成省[[河西(省)|河西]]。沔北固27省城。
 
𢆥[[1968]]、2省興安、海陽合一成省[[海興(省)|海興]];2省富壽、永福合一成省[[永富(省)|永富]]。沔北固25省城。
 
𦤾𢆥[[1975]][[越南民主共和]]固2城庯直屬中央和23省:{{Multicol}}1. [[河內|城庯河內]]<br>2. [[海防|城庯海防]]<br>3. [[北太]]<br>4. [[高平]]<br>5. [[河楊]]{{Multicol-break}}6. [[河西(省)|河西]]<br>7. [[海興(省)|海興]]<br>8. [[河北(省𫇰|河北)]]<br>9. [[和平]]<br>10. [[老街]]{{Multicol-break}}11. [[諒山]]<br>12. [[南河(省)|南河]]<br>13. [[乂安]]<br>14. [[河靜]]<br>15. [[寧平]]{{Multicol-break}}16. [[廣平]]<br>17. [[廣寧]]<br>18. [[萊州]]<br>19. [[山羅]]<br>20. [[義路(省)|義路]]{{Multicol-break}}21. [[安沛]]<br>22. [[太平]]<br>23. [[清化]]<br>24. [[宣光]]<br>25. [[永富(省)|永富]]{{Multicol-end}}


====沔南越南====
====沔南越南====
Chính quyền [[Việt Nam Cộng hòa]] phân ra các cấp hành chính: tỉnh, quận (tương đương với quận và huyện ngày nay), xã; ngoài ra còn có 10 thị xã tự trị. Toàn [[miền Nam (Việt Nam)|miền Nam Việt Nam]] từ khoảng năm 1965 chia thành 44 [[tỉnh (Việt Nam Cộng hòa)|tỉnh]].
政權[[越南共和]]分𦋦各級行政:省、郡(相當貝郡和縣𣈜𠉞)、社;外𦋦羣固10市社自治。全[[沔南(越南)|沔南越南]]自曠𢆥1965𢺺成44[[省(越南共和)|]]


Về mặt quân sự, trên cấp tỉnh còn có '''Vùng chiến thuật''' (lập ra năm 1961) và đến năm 1970 đổi tên thành [[Quân khu]]. Tất cả miền Nam Việt Nam có 4 Vùng chiến thuật (Quân khu). Cấp tỉnh đóng trụ sở tại thị xã, về mặt quân sự gọi là ''[[tiểu khu]]'', cấp quận đóng trụ sở tại thị trấn quận lị, về mặt quân sự gọi là ''[[chi khu]]''.
衛𩈘軍事、𨕭級省羣固'''塳戰術'''(立𦋦𢆥1961)和𦤾𢆥1970𢷮𠸛成[[軍區]]。悉哿沔南越南固4塳戰術(軍區)。級省㨂柱所在市社、衛𩈘軍事時噲羅「[[小區]]」、級郡㨂柱所在市鎮郡蒞、衛𩈘軍事噲羅「[[支區]]」。


Tỉnh [[Gia Định]] về sau cùng với thủ đô [[Thành phố Hồ Chí Minh|Sài Gòn]] trở thành [[Biệt khu Thủ đô]], đứng đầu là Đô trưởng.
[[嘉定]]衛𨍦拱貝首都[[城庯胡志明|柴棍]]𧿨成[[別區首都]]、𨅸頭羅都長。


Năm 1974, [[Việt Nam Cộng hòa]] gồm 43 tỉnh và Đô thành Sài Gòn, trong đó có 10 thị xã và 257 quận:
𢆥1974、[[越南共和]]𠔮43省和都城柴棍、𪚚𥯉固10市社和257郡:
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! width="1%" |數次序
! width="1%" |數次序
𣳔169: 𣳔170:
|-
|-
|
|
|<center>'''[[Thành phố Hồ Chí Minh|Đô thành Sài Gòn]]'''</center>
|<center>'''[[Thành phố Hồ Chí Minh|都城柴棍]]'''</center>
|<center>1865</center>
|<center>1865</center>
|1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11
|1、2、3、4、5、6、7、8、9、10和11
|<center>Thủ đô
|<center>首都[[柴棍]]
[[Sài Gòn]]
</center>
</center>
|
|
|-
|-
|<center>1</center>
|<center>1</center>
|<center>[[Quảng Trị]]</center>
|<center>[[廣治]]</center>
|<center>1900</center>
|<center>1900</center>
|Cam Lộ, Đông Hà, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Mai Lĩnh và Triệu Phong
|甘露、東河、由靈、海陵、向化、梅領和肇豐。
|<center>[[Quảng Trị (thị xã)|Quảng Trị]]</center>
|<center>[[廣治(市社)|廣治]]</center>
|<center>Khu vực Trung nguyên
|<center>區域中原中份<ref>現𠉞羅區域沿海南中部</ref>
Trung phần<ref>現𠉞羅區域沿海南中部</ref>
</center>
</center>
|-
|-
|<center>2</center>
|<center>2</center>
|<center>[[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên]]</center>
|<center>[[化 (城庯)|承天]]</center>
|<center>1822 (phủ Thừa Thiên)</center>
|<center>1822(府承天)</center>
|Tx Huế, quận Hương Điền, Hương Thủy, Hương Trà, Nam Hòa, Phong Điền, Phú Lộc, Phú Thứ, Phú Vang, Quảng Điền
|市社化、郡香田、香水、香茶、南和、豐田、富祿、富庶、富榮、廣田
|<center>[[Huế]]</center>
|<center>[[化 (城庯)|化]]</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>3</center>
|<center>3</center>
|<center>[[Quảng Nam]]</center>
|<center>[[廣南]]</center>
|<center>1831</center>
|<center>1831</center>
|Tx Đà Nẵng, quận Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn, Đức Dục, Hiếu Đức, Hiếu Nhơn, Hòa Vang và Thường Đức
|市社沱㶞、郡濰川、大祿、奠磐、德育、孝德、孝仁、和榮和常德
|<center>[[Hội An]]</center>
|<center>[[會安]]</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>4</center>
|<center>4</center>
|<center>[[Quảng Tín (tỉnh)|Quảng Tín]]</center>
|<center>[[廣信(省)|廣信]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|Hậu Đức, Lý Tín, Tam Kỳ, Thăng Bình và Tiên Phước
|厚德、理信、三岐、升平和仙福
|<center>Tam Kỳ</center>
|<center>三岐</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>5</center>
|<center>5</center>
|<center>[[Quảng Ngãi]]</center>
|<center>[[廣義]]</center>
|<center>1832</center>
|<center>1832</center>
|Ba Tơ, Bình Sơn, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Sơn Hà, Sơn Tịnh, Trà Bồng và Tư Nghĩa
|波澌、平山、 德普、明隆、慕德、義行、山河、山靜、茶蓬和思義
|<center>Quảng Ngãi</center>
|<center>廣義</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>6</center>
|<center>6</center>
|<center>[[Bình Định]]</center>
|<center>[[平定]]</center>
|<center>1921</center>
|<center>1921</center>
|Tx Quy Nhơn, quận An Nhơn, An Túc, Bình Khê, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Tam Quan và Tuy Phước
|市社歸仁、郡安仁、安足、平溪、懷恩、懷恩、符吉、符美、三關、和綏福
|<center>Quy Nhơn</center>
|<center>歸仁</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>7</center>
|<center>7</center>
|<center>[[Phú Yên]]</center>
|<center>[[富安]]</center>
|<center>1921</center>
|<center>1921</center>
|Đồng Xuân, Hiếu Xương, Sông Cầu, Sơn Hòa, Tuy An và Tuy Hòa
|同春、孝昌、瀧虬、山和、綏安和綏和
|<center>Tuy Hòa</center>
|<center>綏和</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>8</center>
|<center>8</center>
|<center>[[Khánh Hòa]]</center>
|<center>[[慶和]]</center>
|<center>1931</center>
|<center>1931</center>
|Tx Cam Ranh, Tx Nha Trang, quận Cam Lâm, Diên Khánh, Khánh Dương, Ninh Hòa, Vạn Ninh và Vĩnh Xương
|市社柑棦、市社芽莊、郡柑林、延慶、慶陽、寧和、萬寧和永昌
|<center>Nha Trang</center>
|<center>芽莊</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>9</center>
|<center>9</center>
|<center>[[Ninh Thuận]]</center>
|<center>[[寧順]]</center>
|<center>1901</center>
|<center>1901</center>
|An phước, Bửu Sơn, Du Long, Sông Pha và Thanh Hải
|海隆、海寧、咸順、和多、潘理占、善教和綏豐
|<center>Phan Rang</center>
|<center>潘杠</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>10</center>
|<center>10</center>
|<center>[[Bình Thuận]]</center>
|<center>[[平順]]</center>
|<center>1827</center>
|<center>1827</center>
|Hải Long, Hải Ninh, Hàm Thuận, Hòa Đa, Phan Lý Chàm, Thiện Giáo và Tuy Phong
|海隆、海寧、咸順、和多、潘理占、善教和綏豐
|<center>Phan Thiết</center>
|<center>潘切</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>11</center>
|<center>11</center>
|<center>[[Kon Tum]]</center>
|<center>[[崑嵩]]</center>
|<center>1913</center>
|<center>1913</center>
|[[Chương Nghĩa (quận)|Chương Nghĩa]], Dak Sut, Dak To Kontum
|[[彰義(郡)|彰義]]、{{r|得率|Dak Sut}}、{{r|得蘇|Dak To}}和{{r|崑嵩|Kontum}}
|<center>Kontum</center>
|<center>崑嵩</center>
|<center>Khu vực Cao nguyên
|<center>區域高原中份<ref>現𠉞羅區域西原</ref>
Trung phần<ref>現𠉞羅區域西原</ref>
</center>
</center>
|-
|-
|<center>12</center>
|<center>12</center>
|<center>[[Pleiku (tỉnh)|Pleiku]]</center>
|<center>[[坡淶俱]]</center>
|<center>1932</center>
|<center>1932</center>
|[[Lệ Trung]], Phú Nhơn, Thanh An và Thuận Đức
|勵忠、富仁、清安和順德
|<center>Pleiku</center>
|<center>坡淶俱</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>13</center>
|<center>13</center>
|<center>[[Phú Bổn]]</center>
|<center>[[富本]]</center>
|<center>1962</center>
|<center>1962</center>
|Phú Thiện, [[Phú Túc (quận)|Phú Túc]] [[Thuần Mẫn]]
|富善、[[棋籠波|富足]][[純敏]]
|<center>Hậu Bổn
|<center>厚本
([[Cheo Reo]])
({{r|𠰉嗂|Cheo Reo}})
</center>
</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>14</center>
|<center>14</center>
|<center>[[Đắk Lắk]]<ref>中心省Darlac得撻𪚚郡班迷術</ref></center>
|<center>[[得勒]]<ref>中心省Darlac得撻𪚚郡班迷術</ref></center>
|<center>1923</center>
|<center>1923</center>
|Ban Mê Thuột<ref>支區軍事郡班迷術撻在社和平(𦣰𨕭國路21B𧵆我𠀧𠫾芽莊和沱剌)、𢧚常噲羅支區和平</ref>, Buôn Hồ, Lạc Thiện và Phước An
|班迷術<ref>支區軍事郡班迷術撻在社和平(𦣰𨕭國路21B𧵆我𠀧𠫾芽莊和沱剌)、𢧚常噲羅支區和平</ref>、𧶭湖、樂善和福安
|<center>Ban Mê Thuột<ref>中心市社班迷術(羣噲羅郡周城)得撻在範圍社樂郊。</ref></center>
|<center>班迷術<ref>中心市社班迷術(羣噲羅郡周城)得撻在範圍社樂郊。</ref></center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>15</center>
|<center>15</center>
|<center>[[Quảng Đức (tỉnh)|Quảng Đức]]</center>
|<center>[[廣德(省)|廣德]]</center>
|<center>1959</center>
|<center>1959</center>
|Đức Lập, Khiêm Đức và Kiến Đức
|德立、謙德和建德
|<center>Gia Nghĩa</center>
|<center>嘉義</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>16</center>
|<center>16</center>
|<center>[[Tuyên Đức]]</center>
|<center>[[宣德]]</center>
|<center>1958</center>
|<center>1958</center>
|Tx Đà Lạt, quận Đơn Dương, Đức Trọng và Lạc Dương
|保祿、夷靈
|<center>Đà Lạt
|<center>沱剌
Tùng Nghĩa<ref>𣈜7/9/1967省蒞省宣德自市社沱剌轉𦤾社從義、郡德重</ref>
松義<ref>𣈜7/9/1967省蒞省宣德自市社沱剌轉𦤾社松義、郡德重</ref>
</center>
</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>17</center>
|<center>17</center>
|<center>[[Lâm Đồng]]</center>
|<center>[[林同]]</center>
|<center>1958</center>
|<center>1958</center>
|Bảo Lộc, Di Linh
|保祿、夷靈
|<center>Bảo Lộc</center>
|<center>保祿</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>18</center>
|<center>18</center>
|<center>[[Bình Tuy]]</center>
|<center>[[平綏]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|Hàm Tân, Hoài Đức và Tánh Linh
|市社淎艚、郡坦䚂、德盛、隆田、隆禮和川木
|<center>Hàm Tân<ref>𠉞羅位置市社羅𥱬</ref></center>
|<center>咸新<ref>𠉞羅位置市社羅𥱬</ref></center>
|<center>Khu vực Nam phần
|<center>區域南份
''Hiện nay:Đông Nam Bộ''
現𠉞:東南部
</center>
</center>
|-
|-
|<center>19</center>
|<center>19</center>
|<center>[[Phước Tuy (tỉnh)|Phước Tuy]]</center>
|<center>[[福綏(省)|福綏]]</center>
|<center>1957<ref>𨕭基礎省婆地𦼨</ref></center>
|<center>1957<ref>𨕭基礎省婆地𦼨</ref></center>
|Tx Vũng Tàu, quận Đất Đỏ, Đức Thạnh, Long Điền, Long Lễ và Xuyên Mộc
|市社淎艚、郡坦䚂、德盛、隆田、隆禮和川木
|<center>[[Phước Lễ]]</center>
|<center>[[婆地(城庯)|福禮]]</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>20</center>
|<center>20</center>
|<center>[[Long Khánh (tỉnh)|Long Khánh]]</center>
|<center>[[隆慶(省)|隆慶]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|Định Quán, Kiệm Tân và Xuân Lộc
|定貫、儉辛和春祿
|<center>Xuân Lộc</center>
|<center>春祿</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>21</center>
|<center>21</center>
|<center>[[Biên Hòa (tỉnh)|Biên Hòa]]</center>
|<center>[[邊和(省)|邊和]]</center>
|<center>1900</center>
|<center>1900</center>
|Công Thanh, Dĩ An, Đức Tu, Long Thành, Nhơn Trạch và Tân Uyên
|公清、以安、德修、隆城、仁澤和新淵
|<center>Biên Hòa</center>
|<center>邊和</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>22</center>
|<center>22</center>
|<center>[[Gia Định (tỉnh)|Gia Định]]</center>
|<center>[[嘉定(省)|嘉定]]</center>
|<center>1899</center>
|<center>1899</center>
|Bình Chánh, Cần Giờ, Gò Vấp, Hóc Môn, Nhà Bè, Quảng Xuyên, Tân Bình và Thủ Đức
|平政、芹蒢、塸趿、旭門、茹𦨭、廣川、新平和守德
|<center>Gia Định<ref>中心行政省嘉定得撻在社平和屬郡塸趿</ref></center>
|<center>嘉定<ref>中心行政省嘉定得撻在社平和屬郡塸趿</ref></center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>23</center>
|<center>23</center>
|<center>[[Bình Dương]]</center>
|<center>[[平陽]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|Bến cát, Châu Thành, Lái Thiêu, Phú Hòa, Phú Giáo và Trị Tâm
|𤅶葛、周城、梩燒、富和、富教和治心
|<center>Phú Cường</center>
|<center>富強</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>24</center>
|<center>24</center>
|<center>[[Tây Ninh]]</center>
|<center>[[西寧]]</center>
|<center>1900</center>
|<center>1900</center>
|Hiếu Thiện, Khiêm Hạnh, Phú Khương và Phú Ninh
|孝善、謙幸、富姜和富寧
|<center>Tây Ninh</center>
|<center>西寧</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>25</center>
|<center>25</center>
|<center>[[Bình Long (tỉnh)|Bình Long]]</center>
|<center>[[平隆(省)|平隆]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|An Lộc, Chơn Thành và Lộc Ninh
|安祿、真誠、祿寧
|<center>An Lộc</center>
|<center>安祿</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>26</center>
|<center>26</center>
|<center>[[Phước Long (tỉnh)|Phước Long]]</center>
|<center>[[福隆(省)|福隆]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|Bố Đức, Phước Bình, Đôn Luân và Đức Phong
|布德、福平、敦倫和福隆
|<center>Phước Bình</center>
|<center>福平</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>27</center>
|<center>27</center>
|<center>[[Hậu Nghĩa (tỉnh)|Hậu Nghĩa]]</center>
|<center>[[厚義(省)|厚義]]</center>
|<center>1963</center>
|<center>1963</center>
|Củ chi, Đức Hòa, Đức Huệ và Trảng Bàng
|糾支、德和、德惠和盞盤
|<center>[[Hậu Nghĩa|Khiêm Cương]]</center>
|<center>[[厚義|謙崗]]</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>28</center>
|<center>28</center>
|<center>[[Long An]]</center>
|<center>[[隆安]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Kiến Bình, Thủ Thừa, Rạch Kiến, Tân Trụ, Thủ Thừa và Tuyên Nhơn
|𤅶溧、芹㯖、芹湥、建平、守承、瀝建、新柱和宣仁
|<center>Tân An</center>
|<center>新安</center>
|<center>''Hiện nay: Tây Nam Bộ''
|<center>現𠉞:西南部
</center>
</center>
|-
|-
|<center>29</center>
|<center>29</center>
|<center>[[Kiến Tường (tỉnh)|Kiến Tường]]</center>
|<center>[[建祥(省)|建祥]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|Ấp Bắc, Châu Thành và Tuyên Bình
|邑北、周城和宣平
|<center>Mộc Hóa</center>
|<center>沐化</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>30</center>
|<center>30</center>
|<center>[[Gò Công (tỉnh)|Gò Công]]</center>
|<center>[[塸公(省)|塸公]]</center>
|<center>1900<ref>由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和解體和𦤾𢆥1963拱政權尼再立徠</ref></center>
|<center>1900<ref>由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和解體和𦤾𢆥1963拱政權尼再立徠</ref></center>
|Hòa Bình, Hòa Đồng, Hòa Lạc và Hòa Tân
|和平、和同、和樂和和新
|<center>Gò Công</center>
|<center>塸公</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>31</center>
|<center>31</center>
|<center>[[Định Tường]]</center>
|<center>[[定祥]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|Tx Mỹ Tho, quận Bến Tranh, Cai Lậy, Cái Bè, Châu thành, Chợ Gạo, Giáo Đức, Hậu Mỹ và Sầm Giang
|市社美萩、郡𤅶爭、該𥚄、丐𦨭、周城、𢄂㫧、教德、厚美和涔江
|<center>Mỹ Tho</center>
|<center>美萩</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>32</center>
|<center>32</center>
|<center>[[Kiến Phong]]</center>
|<center>[[建豐]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|Cao Lãnh, Đồng Tiến, Hồng Ngự, Kiến Văn, Mỹ An và Thanh Bình
|高領、同進、鴻御、建文、美安和清平
|<center>Cao Lãnh</center>
|<center>高領</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>33</center>
|<center>33</center>
|<center>[[Châu Đốc (tỉnh)|Châu Đốc]]</center>
|<center>[[朱篤(省)|朱篤]]</center>
|<center>1900<ref>由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和解體和𦤾𢆥1964拱政權尼再立徠</ref></center>
|<center>1900<ref>由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和解體和𦤾𢆥1964拱政權尼再立徠</ref></center>
|An Phú, Châu Phú, Tân Châu, Tịnh Biên và Tri Tôn
|安富、周富、新洲、靜邊和知宗
|<center>Châu Phú</center>
|<center>周富</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>34</center>
|<center>34</center>
|<center>[[Kiến Hòa]]</center>
|<center>[[建和]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|Ba Tri, Bình Đại, Đôn Nhơn, Giồng Trôm, Hàm Long, Hương Mỹ, Mỏ cày, Thạnh Phú và Trúc Giang
|𠀧知、平大、敦仁、墥簪、含龍、香美、𨪀𦓿、盛富和竹江
|<center>Trúc Giang</center>
|<center>竹江</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>35</center>
|<center>35</center>
|<center>[[Vĩnh Long]]</center>
|<center>[[永隆]]</center>
|<center>1900</center>
|<center>1900</center>
|Bình Minh, Châu Thành, Chợ Lách, Minh Đức, Tam Bình, Trà Ôn và Vũng Liêm
|平明、周城、𢄂攊、明德、三平、茶溫和淎濂
|<center>Vĩnh Long</center>
|<center>永隆</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>36</center>
|<center>36</center>
|<center>[[Sa Đéc (tỉnh)|Sa Đéc]]</center>
|<center>[[沙的(省)|沙的]]</center>
|<center>1900<ref>由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1966政權越南共和解體和𦤾𢆥1963拱政權尼再立徠。</ref></center>
|<center>1900<ref>由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1966政權越南共和解體和𦤾𢆥1963拱政權尼再立徠。</ref></center>
|Đức Thạnh, Đức Thịnh, Đức Tôn và Lấp Vò
|德盛、德成、德宗和垃圩
|<center>Sa Đéc</center>
|<center>沙的</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>37</center>
|<center>37</center>
|<center>[[An Giang]]</center>
|<center>[[安江]]</center>
|<center>1900<ref>𨎠𥯉省尼固𠸛羅龍川由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和𢷮𠸛成安江。</ref></center>
|<center>1900<ref>𨎠𥯉省尼固𠸛羅龍川由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和𢷮𠸛成安江。</ref></center>
|Châu Thành, Chợ Mới, Huệ Đức và Thốt Nốt
|周城、𢄂㵋、惠德和禿衂
|<center>Long Xuyên</center>
|<center>隆川</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>38</center>
|<center>38</center>
|<center>[[Kiên Giang]]</center>
|<center>[[堅江]]</center>
|<center>1920<ref>由政權保護法成立𢆥1920固𠸛羅省瀝架。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界和𢷮𠸛成省堅江。</ref></center>
|<center>1920<ref>由政權保護法成立𢆥1920固𠸛羅省瀝架。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界和𢷮𠸛成省堅江。</ref></center>
|Tx Rạch Giá, quận Hà Tiên, Hiếu Lễ, Kiên An, Kiên Bình, Kiên Lương, Kiên Tân và Kiên Thành
|市社瀝架、郡河仙、孝禮、堅安、堅平、堅良、堅新和堅城
|<center>Rạch Giá</center>
|<center>瀝架</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>39</center>
|<center>39</center>
|<center>[[Vĩnh Bình (tỉnh)|Vĩnh Bình]]</center>
|<center>[[永平(省)|永平]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Long Toàn, Tiểu Cần và Trà Cú
|乾隆、梂蜞、梂昂、周城、隆全、小芹和茶句
|<center>Phú Vinh</center>
|<center>富榮</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>40</center>
|<center>40</center>
|<center>[[Phong Dinh]]</center>
|<center>[[豐盈]]</center>
|<center>1900<ref>由政權保護法成立𢆥1900貝𠸛噲羅省芹苴。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界和𢷮𠸛成省豐盈。</ref></center>
|<center>1900<ref>由政權保護法成立𢆥1900貝𠸛噲羅省芹苴。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界和𢷮𠸛成省豐盈。</ref></center>
|Tx Cần Thơ, quận Châu Thành, Phong Điền, Phong Phú, Phong Thuận, Phụng Hiệp, Thuận Nhơn và Thuận Trung
|市社芹苴、郡洲城、豐田、豐富、豐順、鳯合、順仁和順忠
|<center>Cần Thơ</center>
|<center>芹苴</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>41</center>
|<center>41</center>
|<center>[[Ba Xuyên]]</center>
|<center>[[巴川]]</center>
|<center>1956</center>
|<center>1956</center>
|Hòa Trị, Kế Sách, Lịch Hội, Long Phú, Mỹ Xuyên, Ngã Năm, Thạnh Trị và Thuận Hòa
|和治、計冊、歷會、隆富、美川、我𠄼、盛治和順和
|<center>Khánh Hưng</center>
|<center>慶興</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>42</center>
|<center>42</center>
|<center>[[Chương Thiện]]</center>
|<center>[[彰善]]</center>
|<center>1961</center>
|<center>1961</center>
|Đức Long, Hưng Long, Kiên Hưng, Kiên Long, Kiên Thiện và Long Mỹ
|德隆、興隆、堅興、堅隆、堅善和隆美
|<center>Vị Thanh</center>
|<center>渭清</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>43</center>
|<center>43</center>
|<center>[[Bạc Liêu]]</center>
|<center>[[泊僚]]</center>
|<center>1900<ref>由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界城庯省歌毛、份羣徠刎屬省泊僚。</ref></center>
|<center>1900<ref>由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界城庯省歌毛、份羣徠刎屬省泊僚。</ref></center>
|Giá Rai, Phước Long, Vĩnh Châu và Vĩnh Lợi
|架淶、福隆、永州和永利
|<center>Bạc Liêu</center>
|<center>泊僚</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
|<center>44</center>
|<center>44</center>
|<center>[[An Xuyên (tỉnh)|An Xuyên]]</center>
|<center>[[安川]]</center>
|<center>1956<ref>𣎃3𢆥1956、政權越南共和𠝖沒份地界𧵑省泊僚抵成立省㵋固𠸛羅省歌毛、𣎃10拱𢆥𢷮𠸛歌毛成安川。</ref></center>
|<center>1956<ref>𣎃3𢆥1956、政權越南共和𠝖沒份地界𧵑省泊僚抵成立省㵋固𠸛羅省歌毛、𣎃10拱𢆥𢷮𠸛歌毛成安川。</ref></center>
|Đầm Dơi, Hải Yến, Năm Căn, Quản Long, Sông Ông Đốc và Thới Bình
|潭蛦、海燕、𠄼根、廣隆、瀧翁督、和太平
|<center>[[Quản Long]]</center>
|<center>[[廣隆]]</center>
|<center>nt</center>
|<center>nt</center>
|-
|-
𣳔503: 𣳔501:
|
|
|}
|}
Từ năm 1975, Chính phủ Cách mạng lâm thời [[Cộng hòa Miền Nam Việt Nam]] chỉ dùng tên gọi ''quận'' cho khu vực nội thành thành phố, các quận còn lại đổi thành huyện.
自𢆥1975、政府革命臨時[[共和沔南越南]]只用𠸛噲「郡」朱區域內城城庯、各郡羣吏𢷮成縣。


=== 時期1975—2024 ===
=== 時期1975—2024 ===
[[集信: Vietnam map 1976.GIF|𡮈|沛|300px|<center>分級行政越南𢆥1976]]
[[集信: Vietnam map 1976.GIF|𡮈|沛|300px|<center>分級行政越南𢆥1976]]


[[Tháng mười hai|Tháng 12]]/[[1975]], [[Quốc hội Việt Nam khóa V]] đã ra nghị quyết theo đó cấp khu trong hệ thống hành chính bị bãi bỏ. Các khu tự trị bị giải thể. Việc phân chia các tỉnh, huyện, xã đổi mới liên tục đến mức bản đồ hành chính vừa lập xong đã bị lạc hậu vì thay đổi địa giới và tên gọi các đơn vị.
[[𣎃𨒒𠄩|𣎃12]]/[[1975]][[國會越南課V]]㐌𦋦議決蹺𥯉級區𪚚系統行政被罷𠬃。各區自治被解體。役分𢺺各省、縣、社𢷮㵋連續𦤾𣞪版圖行政𣃣立衝㐌被落後為𠊝𢷮地界和𠸛噲各單位。


Cuối năm [[1975]]:
𡳜𢆥[[1975]]


* 2 tỉnh Cao Bằng và Lạng Sơn hợp nhất thành tỉnh [[Cao Lạng]];
* 2省高平和諒山合一成省[[高諒]]
* 2 tỉnh [[Nam Hà (tỉnh)|Nam Hà]] và Ninh Bình hợp nhất thành tỉnh [[Hà Nam Ninh]];
* 2省[[南河(省)|南河]]和寧平合一成省[[河南寧]]
* 2 tỉnh [[Hà Tây (tỉnh)|Hà Tây]] và Hòa Bình hợp nhất thành tỉnh [[Hà Sơn Bình]];
* 2省[[河西(省)|河西]]和和平合一成省[[河山平]]
* 2 tỉnh Hà Giang và Tuyên Quang hợp nhất thành tỉnh [[Hà Tuyên]];
* 2省河江和宣光合一成省[[河宣]]
* 3 tỉnh Lào Cai, [[Nghĩa Lộ (tỉnh)|Nghĩa Lộ]] (trừ 2 huyện [[Bắc Yên]], [[Phù Yên]] nhập vào tỉnh [[Sơn La]]) và Yên Bái hợp nhất thành tỉnh [[Hoàng Liên Sơn (tỉnh)|Hoàng Liên Sơn]]
* 3省老街、[[義路(省)|義路]](除𠄩縣[[北安]][[扶安]]入込省[[山羅]])和安沛合一成省[[黃連山(省)|黃連山]]
* 2 tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh hợp nhất thành tỉnh [[Nghệ Tĩnh]].
* 2省乂安和河靜合一成省[[乂靜]]


Miền Bắc có 18 tỉnh thành.
沔北固18省城。 {{Chính trị Việt Nam}}
{{Chính trị Việt Nam}}


Đầu năm [[1976]]:
頭𢆥[[1976]]
* 3省廣平、廣治、承天和區永靈合一成省[[平治天]];
* 2省廣南和[[廣信(省)|廣信]]合一成省[[廣南—沱㶞]];
* 2省廣義和平定合一成省[[義平(省)|義平]];
* 2省富安和慶和合一成省[[富慶(省)|富慶]];
* 3省寧順、平順和[[平綏]]合一成省[[順海]];
* 3省[[崑嵩]]、[[坡淶俱(省)|坡淶俱]]、[[富本]]合一成省[[嘉萊—崑嵩]];
* 2省[[得勒]]和[[廣德(省)|廣德]]合一成省[[得勒]];
* 2省林同和[[宣德]]合一成省[[林同]]㵋;
* 3省[[邊和(省)|邊和]]、[[隆慶(省)|隆慶]]和[[福綏(省)|福綏]]合一成省[[同狔]];
* 都城柴棍(共2郡[[糾支(縣)|糾支]]和富和𠝖自2省厚義𦼨和平陽)和省[[嘉定(省)|嘉定]]合一成[[城庯胡志明]](自2/7/1976);
* 3省[[平陽]]、[[平隆(省)|平隆]]、[[福隆(省)|福隆]]合一成省[[瀧𡮤(省)|瀧𡮤]];
* 3省[[厚義(省)|厚義]](除2縣糾支和盞盤)、[[建祥(省)|建祥]]、隆安𦼨合一成省[[隆安]]㵋;
* 2省[[定祥]]和[[塸公(省)|塸公]]合一成省[[前江]];
* 2省[[建豐]]和[[沙的(省)|沙的]]合一成省[[垌塔]];
* 2省[[永隆]]和[[永平(省)|永平]]合一成省[[九龍(省)|九龍]];
* 省[[建和]]𢷮吏𠸛𦼨羅省[[𤅶椥]]、;
* 3省[[巴川]]、[[彰善]]、[[豐盈]]合一成省[[後江]];
* 2省[[隆朱河]](除3縣[[周城A]]、[[河仙]]和[[富國]]入込省堅江(𢷮𠸛自省[[瀝架(省)|瀝架]])和[[隆朱前]]合一成省[[安江]]㵋;
* 省[[瀝架(省)|瀝架]]𢷮吏𠸛𦼨羅省[[堅江]];
* 2省[[安川(省)|安川]]和泊僚合一成省[[明海(省)|明海]]。


* 3 tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên và khu Vĩnh Linh hợp nhất thành tỉnh [[Bình Trị Thiên]];
哿渃固38省城。
* 2 tỉnh Quảng Nam và [[Quảng Tín (tỉnh)|Quảng Tín]] hợp nhất thành tỉnh [[Quảng Nam – Đà Nẵng]];
* 2 tỉnh Quảng Ngãi và Bình Định hợp nhất thành tỉnh [[Nghĩa Bình (tỉnh)|Nghĩa Bình]];
* 2 tỉnh Phú Yên và Khánh Hòa hợp nhất thành tỉnh [[Phú Khánh (tỉnh)|Phú Khánh]];
* 3 tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận và [[Bình Tuy]] hợp nhất thành tỉnh [[Thuận Hải]];
* 3 tỉnh [[Kon Tum]], [[Pleiku (tỉnh)|Pleiku]], [[Phú Bổn]] hợp nhất thành tỉnh [[Gia Lai – Kon Tum]];
* 2 tỉnh [[Đắk Lắk|Darlac]] và [[Quảng Đức (tỉnh)|Quảng Đức]] hợp nhất thành tỉnh [[Đắk Lắk]];
* 2 tỉnh Lâm Đồng và [[Tuyên Đức]] hợp nhất thành tỉnh [[Lâm Đồng]] mới;
* 3 tỉnh [[Biên Hòa (tỉnh)|Biên Hòa]], [[Long Khánh (tỉnh)|Long Khánh]] và [[Phước Tuy (tỉnh)|Phước Tuy]] hợp nhất thành tỉnh [[Đồng Nai]];
* Đô thành Sài Gòn (cộng 2 [[Củ Chi|quận Củ Chi]] và Phú Hòa tách từ 2 tỉnh Hậu Nghĩa cũ và Bình Dương) và tỉnh [[Gia Định (tỉnh)|Gia Định]] hợp nhất thành [[Thành phố Hồ Chí Minh]] (từ 2/7/1976);
* 3 tỉnh [[Bình Dương]], [[Bình Long (tỉnh)|Bình Long]], [[Phước Long (tỉnh)|Phước Long]] hợp nhất thành tỉnh [[Sông Bé (tỉnh)|Sông Bé]];
* 3 tỉnh [[Hậu Nghĩa (tỉnh)|Hậu Nghĩa]] (trừ 2 huyện Củ Chi và Trảng Bàng), [[Kiến Tường (tỉnh)|Kiến Tường]], Long An cũ hợp nhất thành tỉnh [[Long An]] mới;
* 2 tỉnh [[Định Tường]] và [[Gò Công (tỉnh)|Gò Công]] hợp nhất thành tỉnh [[Tiền Giang]];
* 2 tỉnh [[Kiến Phong]] và [[Sa Đéc (tỉnh)|Sa Đéc]] hợp nhất thành tỉnh [[Đồng Tháp]];
* 2 tỉnh [[Vĩnh Long]] và [[Vĩnh Bình (tỉnh)|Vĩnh Bình]] hợp nhất thành tỉnh [[Cửu Long (tỉnh)|Cửu Long]]
* Tỉnh [[Kiến Hòa]] đổi lại tên cũ là tỉnh [[Bến Tre]],
* 3 tỉnh [[Ba Xuyên]], [[Chương Thiện]] và [[Phong Dinh]] hợp nhất thành tỉnh [[Hậu Giang (tỉnh cũ)|Hậu Giang]],
* 2 tỉnh [[Long Châu Hà]] (trừ 3 huyện [[Châu Thành A]], [[Hà Tiên]] và [[Phú Quốc]] nhập vào tỉnh Kiên Giang (đổi tên từ tỉnh [[Rạch Giá (tỉnh)|Rạch Giá]])) và [[Long Châu Tiền]] hợp nhất thành tỉnh [[An Giang]] mới;
* Tỉnh [[Rạch Giá (tỉnh)|Rạch Giá]] đổi lại tên cũ là tỉnh [[Kiên Giang]];
* 2 tỉnh [[An Xuyên (tỉnh)|An Xuyên]] và Bạc Liêu hợp nhất thành tỉnh [[Minh Hải (tỉnh)|Minh Hải]].


Cả nước có 38 tỉnh thành.
𢆥[[1980]]、越南固憲法㵋、在低規定浪:
:各單位行政𧵑渃共和社會主義越南得分定如𨍦:
*渃𢺺成[[省(越南)|省]]、[[城庯直屬中央 (越南)|城庯直屬中央]]和單位行政相當得。
*省𢺺成[[縣 (越南)|縣]]、[[城庯屬省|城庯]]和[[市社]];城庯直屬中央𢺺成[[郡 (越南)|郡]]、縣和市社。
*縣𢺺成[[社(越南)|社]]和[[巿鎮(越南)|巿鎮]];城庯屬省、市社𢺺成[[坊(越南)|坊]]和社;郡𢺺成坊。
*各單位行政計𨕭頭成立[[會同人民]]和[[委班人民省越南|委班人民]](章IX、條113)。


Năm [[1980]], Việt Nam có Hiến pháp mới. Tại đây quy định rằng:
𣈜[[3𣎃1|3/1]]/[[1981]][[政府越南|會同政府]]決定統一𠸛噲各單位行政基礎於內城、內市屬各城庯、市社羅坊(𨎠低羅小區)、𤲂級郡(𨎠低羅區庯)。
:Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam được phân định như sau
*Nước chia thành [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]], [[Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)|thành phố trực thuộc Trung ương]] và đơn vị hành chính tương đương.
*Tỉnh chia thành [[Huyện (Việt Nam)|huyện]], [[Thành phố thuộc tỉnh (Việt Nam)|thành phố]] và [[Thị xã (Việt Nam)|thị xã]]; thành phố trực thuộc Trung ương chia thành [[Quận (Việt Nam)|quận]], huyện và thị xã.
*Huyện chia thành [[Xã (Việt Nam)|xã]] và [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]]; thành phố thuộc tỉnh, thị xã chia thành [[Phường (Việt Nam)|phường]] và xã; quận chia thành phường.
*Các đơn vị hành chính kể trên đều thành lập [[Hội đồng nhân dân]] [[Ủy ban nhân dân tỉnh Việt Nam|Ủy ban nhân dân]] (chương IX, Điều 113).


Ngày [[3 tháng 1|3/1]]/[[1981]], [[Chính phủ Việt Nam|Hội đồng Chính phủ]] quyết định thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, nội thị thuộc các thành phố, thị xã là phường (trước đây là tiểu khu), dưới cấp quận (trước đây là khu phố).
𢆥[[1976]]、哿渃固38省:
*北部固13省和2城庯:[[北太]]、[[高諒]]、[[河南寧]]、[[河北(省𫇰)|河北]]、[[河山平]]、[[河宣]]、[[海興(省)|海興]]、[[黃連山(省)|黃連山]]、[[萊州]]、[[廣寧]]、[[山羅]]、[[太平]]、[[永富(省)|永富]]和2城庯[[河內]]、[[海防]]
*中部固10省:[[清化]][[乂靜]]、[[平治天]]、[[廣南—沱㶞]]、[[義平(省)|義平]]、[[富慶(省)|富慶]]、[[順海]]、[[嘉萊—崑嵩]]、[[得勒]]、[[林同]]。
*南部固12省和1城庯:[[瀧𡮤(省)|瀧𡮤]]、[[西寧]]、[[同狔]]、[[隆安]]、[[垌塔]]、[[安江]]、[[前江]]、[[後江]]、[[堅江]]、[[𤅶椥]]、[[九龍(省)|九龍]]、[[明海(省)|明海]]和[[城庯胡志明]]


Năm [[1976]], cả nước có 38 tỉnh thành:
𢆥[[1978]][[國會越南]]批凖𢲫𢌌地界河內、插入添5縣[[𠀧位]][[石室(縣)|石室]][[福壽(社)|福壽]][[丹鳳(社)|丹鳳]][[懷德(縣)|懷德]][[山西 (市社)|市社山西]]𧵑省[[河山平]]、沒份縣[[麊泠(縣)|麊泠]][[朔山(定向)|朔山]]𧵑省[[永富(省)|永富]]。拱𢆥、𠝖省高諒成2省[[高平]][[諒山]]。哿渃固39省城。
*Bắc Bộ có 13 tỉnh và 2 thành phố: [[Bắc Thái]], [[Cao Lạng]], [[Hà Nam Ninh]], [[Hà Bắc (tỉnh cũ)|Hà Bắc]], [[Hà Sơn Bình]], [[Hà Tuyên]], [[Hải Hưng (tỉnh)|Hải Hưng]], [[Hoàng Liên Sơn (tỉnh)|Hoàng Liên Sơn]], [[Lai Châu]], [[Quảng Ninh]], [[Sơn La]], [[Thái Bình]], [[Vĩnh Phú (tỉnh)|Vĩnh Phú]] và 2 thành phố [[Hà Nội]], [[Hải Phòng]].
*Trung Bộ có 10 tỉnh: [[Thanh Hóa]], [[Nghệ Tĩnh]], [[Bình Trị Thiên]], [[Quảng Nam – Đà Nẵng]], [[Nghĩa Bình (tỉnh)|Nghĩa Bình]], [[Phú Khánh (tỉnh)|Phú Khánh]], [[Thuận Hải]], [[Gia Lai – Kon Tum]], [[Đắk Lắk]], [[Lâm Đồng]].
*Nam Bộ có 12 tỉnh và 1 thành phố: [[Sông Bé (tỉnh)|Sông Bé]], [[Tây Ninh]], [[Đồng Nai]], [[Long An]], [[Đồng Tháp]], [[An Giang]], [[Tiền Giang]], [[Hậu Giang (tỉnh cũ)|Hậu Giang]], [[Kiên Giang]], [[Bến Tre]], [[Cửu Long (tỉnh)|Cửu Long]], [[Minh Hải (tỉnh)|Minh Hải]] [[Thành phố Hồ Chí Minh]].


Năm [[1978]], [[Quốc hội Việt Nam]] phê chuẩn mở rộng địa giới Hà Nội, sáp nhập thêm 5 huyện [[Ba Vì]], [[Thạch Thất]], [[Phúc Thọ]], [[Đan Phượng]], [[Hoài Đức]] và [[sơn Tây (thị xã)|thị xã Sơn Tây]] của tỉnh [[Hà Sơn Bình]], một phần huyện [[Mê Linh]] và [[Sóc Sơn]] của tỉnh [[Vĩnh Phú (tỉnh)|Vĩnh Phú]]. Cùng năm, tách tỉnh Cao Lạng thành 2 tỉnh [[Cao Bằng]] và [[Lạng Sơn]]. Cả nước có 39 tỉnh thành.
𢆥[[1979]]、成立[[淎艚—崑島|特區淎艚—崑島]]、相當級省。哿渃固40省城。


Năm [[1979]], thành lập [[Vũng Tàu – Côn Đảo (đặc khu)|Đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo]], tương đương cấp tỉnh. Cả nước có 40 tỉnh thành.
𢆥[[1982]]、插入[[長沙(縣)|縣島長沙]]𧵑省[[同狔]]込省[[富慶(省)|富慶]]。


Năm [[1982]], sáp nhập [[Trường Sa (huyện)|huyện đảo Trường Sa]] của tỉnh [[Đồng Nai]] vào tỉnh [[Phú Khánh (tỉnh)|Phú Khánh]].
𢆥[[1989]]、省平治天𠝖𦋦成3省[[廣平]]、[[廣治]]和[[化 (城庯)|承天化]];省義平𠝖𦋦成2省[[廣義]][[平定]];省富慶𠝖𦋦成2省[[富安]]、[[慶和]]。哿渃固44省城。


Năm [[1989]], tỉnh Bình Trị Thiên tách ra thành 3 tỉnh [[Quảng Bình]], [[Quảng Trị]] và [[Thừa Thiên Huế]]; tỉnh Nghĩa Bình tách ra thành 2 tỉnh [[Quảng Ngãi]], [[Bình Định]]; tỉnh Phú Khánh tách ra thành 2 tỉnh [[Phú Yên]], [[Khánh Hòa]]. Cả nước có 44 tỉnh thành.
仍𢆥[[1991]][[1992]]


Những năm [[1991]][[1992]]:
* 地界首都河內吏得𠊝𢷮。
* 省河山平𠝖𦋦成2省羅[[河西(省)|河西]][[和平(省)|和平]]
* 省河南寧𠝖𦋦成2省[[南河(省)|南河]]和[[寧平]]。
* 省河宣𠝖𦋦成2省[[河楊]]和[[宣光]]。
* 省黃連山𠝖𦋦成2省[[老街]]和[[安沛]]。
* 省乂靜𠝖𦋦成2省[[乂安]]和[[河靜]]。
* 省嘉萊—崑嵩𠝖𦋦成2省[[嘉萊]]和[[崑嵩]]。
* 省順海𠝖𦋦成2省[[寧順]]和[[平順]]。
* 省九龍𠝖𦋦成2省[[永隆]]和[[茶榮]]。
* 省後江𠝖𦋦成2省[[芹苴(省)|芹苴]]和[[朔莊|朔𦝄]]。
* 成立省[[婆地—淎艚]]𨕭基礎3縣:[[周城]]、[[隆坦]]、[[川木(社)|川木]]𠝖自省[[同狔]]和[[淎艚—崑島|特區淎艚—崑島]]、解體特區淎艚—崑島。


* Địa giới thủ đô Hà Nội lại được thay đổi.
哿渃固53省城:
* Tỉnh Hà Sơn Bình tách ra thành 2 tỉnh là [[Hà Tây (tỉnh)|Hà Tây]] và [[Hòa Bình]].
* Tỉnh Hà Nam Ninh tách ra thành 2 tỉnh [[Nam Hà (tỉnh)|Nam Hà]] và [[Ninh Bình]].
* Tỉnh Hà Tuyên tách ra thành 2 tỉnh [[Hà Giang]] và [[Tuyên Quang]].
* Tỉnh Hoàng Liên Sơn tách ra thành 2 tỉnh [[Lào Cai]] và [[Yên Bái]].
* Tỉnh Nghệ Tĩnh tách ra thành 2 tỉnh [[Nghệ An]] và [[Hà Tĩnh]].
* Tỉnh Gia Lai – Kon Tum tách ra thành 2 tỉnh [[Gia Lai]] và [[Kon Tum]].
* Tỉnh Thuận Hải tách ra thành 2 tỉnh [[Ninh Thuận]] và [[Bình Thuận]].
* Tỉnh Cửu Long tách ra thành 2 tỉnh [[Vĩnh Long]] và [[Trà Vinh]].
* Tỉnh Hậu Giang tách ra thành 2 tỉnh [[Cần Thơ (tỉnh)|Cần Thơ]] và [[Sóc Trăng]].
* Thành lập tỉnh [[Bà Rịa – Vũng Tàu]] trên cơ sở 3 huyện: [[Châu Thành]], [[Long Đất]], [[Xuyên Mộc]] tách từ tỉnh [[Đồng Nai]] và [[Vũng Tàu – Côn Đảo|đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo]], giải thể đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo.


Cả nước có 53 tỉnh thành.
𢆥[[1997]]:


Năm [[1997]]:
* 省北太𠝖𦋦成2省[[北𣴓]]和[[太原]]。
* 省河北𠝖𦋦成2省[[北江]]和[[北寧]]。
* 省南河𠝖𦋦成2省[[河南]]和[[南定]]。
* 省海興𠝖𦋦成2省[[海陽]]和[[興安]]。
* 省永富𠝖𦋦成2省[[富壽]]和[[永福]]。
* 省廣南—沱㶞𠝖𦋦成省[[廣南]]和[[沱㶞|城庯沱㶞]]。
* 省瀧𡮤𠝖𦋦成𠄩省[[平陽]]和[[平福]]。
* 省明海𠝖𦋦成2省[[泊僚]]和[[歌毛]]。


* Tỉnh Bắc Thái tách ra thành 2 tỉnh [[Bắc Kạn]] và [[Thái Nguyên]].
哿渃固61省城:
* Tỉnh Hà Bắc tách ra thành 2 tỉnh [[Bắc Giang]] và [[Bắc Ninh]].
* Tỉnh Nam Hà tách ra thành 2 tỉnh [[Hà Nam]] và [[Nam Định]].
* Tỉnh Hải Hưng tách ra thành 2 tỉnh [[Hải Dương]] và [[Hưng Yên]].
* Tỉnh Vĩnh Phú tách ra thành 2 tỉnh [[Phú Thọ]] và [[Vĩnh Phúc]].
* Tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng tách ra thành tỉnh [[Quảng Nam]] và [[Đà Nẵng|thành phố Đà Nẵng]].
* Tỉnh Sông Bé tách ra thành 2 tỉnh [[Bình Dương]] và [[Bình Phước]].
* Tỉnh Minh Hải tách ra thành 2 tỉnh [[Bạc Liêu]] và [[Cà Mau]].


Cả nước có 61 tỉnh thành.
𢆥[[2004]]、省萊州𦼨𠝖𦋦成2省[[萊州]]㵋和[[奠邊]]。省[[得勒]]𠝖𦋦成2省得勒㵋和[[得農]]。省芹苴𠝖𦋦成[[芹苴|城庯芹苴]]和省[[後江]]。哿渃固64省。


Năm [[2004]], tỉnh Lai Châu cũ tách ra thành 2 tỉnh [[Lai Châu]] mới và [[Điện Biên]]. Tỉnh [[Đắk Lắk]] tách ra thành 2 tỉnh Đắk Lắk mới và [[Đắk Nông]]. Tỉnh [[Cần Thơ (tỉnh)|Cần Thơ]] tách ra thành [[Cần Thơ|thành phố Cần Thơ]] và tỉnh [[Hậu Giang]]. Cả nước có 64 tỉnh thành.
𣈜[[29𣎃5|29/5]]/[[2008]][[國會越南]]㐌表決通過議決衛役調整地界行政[[河內|城庯河內]]和沒數省固聯關、蹺𥯉合一全省[[河西(省)|河西]]、4社[[安中、石室|安中]][[安平、石室|安平]][[進春]][[東春、國威|東春]]屬縣[[良山]]、省和平和縣[[麊泠(社)|麊泠]]屬省[[永福]][[河內|城庯河內]]。議決尼固效力自𣈜[[1𣎃8|1/8]]/[[2008]]。自𥯉、哿渃固63省城。
 
Ngày [[29 tháng 5|29/5]]/[[2008]], [[Quốc hội Việt Nam]] đã biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính [[Hà Nội|thành phố Hà Nội]] và một số tỉnh có liên quan, theo đó hợp nhất toàn tỉnh [[Hà Tây (tỉnh)|Hà Tây]], 4 xã [[Yên Trung, Thạch Thất|Yên Trung]], [[Yên Bình, Thạch Thất|Yên Bình]], [[Tiến Xuân]] [[Đông Xuân, Quốc Oai|Đông Xuân]] thuộc huyện [[Lương Sơn]], tỉnh Hòa Bình và huyện [[Mê Linh]] thuộc tỉnh [[Vĩnh Phúc]] về [[Hà Nội|thành phố Hà Nội]]. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày [[1 tháng 8|1/8]]/[[2008]]. Từ đó, cả nước có 63 tỉnh thành.


=== 時期2025—𠉞 ===
=== 時期2025—𠉞 ===
Ngày 12 tháng 6 năm 2025, Quốc hội ban hành Nghị quyết số 202/2025/QH15<ref name="202/2025/QH15">{{Chú thích web|url=https://quochoi.vn/tintuc/Pages/tin-hoat-dong-cua-quoc-hoi.aspx?ItemID=94532|tựa đề= Nghị quyết số 202/2025/QH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh |ngày= 2025-06-12 |website= Cổng thông tin điện tử Quốc hội Việt Nam |url lưu trữ=https://web.archive.org/web/20250612150244/https://quochoi.vn/tintuc/Pages/tin-hoat-dong-cua-quoc-hoi.aspx?ItemID=94532|ngày lưu trữ= 2025-06-12 |ngày truy cập= 2025-06-12 |url-status=live}}</ref> về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh (nghị quyết có hiệu lực từ ngày 12 tháng 6 năm 2025). Theo đó:
𣈜12𣎃6𢆥2025、國會頒行議決數202/2025/QH15<ref name="202/2025/QH15">{{Chú thích web|url=https://quochoi.vn/tintuc/Pages/tin-hoat-dong-cua-quoc-hoi.aspx?ItemID=94532|tựa đề= Nghị quyết số 202/2025/QH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh |ngày= 2025-06-12 |website= Cổng thông tin điện tử Quốc hội Việt Nam |url lưu trữ=https://web.archive.org/web/20250612150244/https://quochoi.vn/tintuc/Pages/tin-hoat-dong-cua-quoc-hoi.aspx?ItemID=94532|ngày lưu trữ= 2025-06-12 |ngày truy cập= 2025-06-12 |url-status=live}}</ref> 衛役拉攝單位行政級省(議決固效力自𣈜12𣎃6𢆥2025)。蹺𥯉:
*Sáp nhập tỉnh Hà Giang vào tỉnh Tuyên Quang.
*插入省河楊込省宣光。
*Sáp nhập tỉnh Yên Bái vào tỉnh Lào Cai.
*插入省安沛込省老街。
*Sáp nhập tỉnh tỉnh Bắc Kạn vào tỉnh Thái Nguyên.
*插入省北𣴓込省太原
*Sáp nhập tỉnh Vĩnh Phúc và tỉnh Hòa Bình vào tỉnh Phú Thọ.
*插入省永福和省和平込省富壽。
*Sáp nhập tỉnh Bắc Giang vào tỉnh Bắc Ninh.
*插入省北楊込省北寧。
*Sáp nhập tỉnh Thái Bình vào tỉnh Hưng Yên.
*插入省太平込省興安。
*Sáp nhập tỉnh Hải Dương vào thành phố Hải Phòng.
*插入省海陽込城庯海防。
*Sáp nhập tỉnh Hà Nam và tỉnh Nam Định vào tỉnh Ninh Bình.
*插入省河南和省南定込省寧平。
*Sáp nhập tỉnh Quảng Bình vào tỉnh Quảng Trị.
*插入省廣平込省廣治。
*Sáp nhập tỉnh Quảng Nam vào thành phố Đà Nẵng.
*插入省廣南込城庯沱㶞。
*Sáp nhập tỉnh Kon Tum vào tỉnh Quảng Ngãi.
*插入省崑嵩込省廣義。
*Sáp nhập tỉnh Bình Định vào tỉnh Gia Lai.
*插入省平定込省嘉萊。
*Sáp nhập tỉnh Ninh Thuận vào tỉnh Khánh Hòa.
*插入省寧順込省慶和。
*Sáp nhập tỉnh Đắk Nông và tỉnh Bình Thuận vào tỉnh Lâm Đồng.
*插入省得農和省平順込省林同。
*Sáp nhập tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương vào Thành phố Hồ Chí Minh.
*插入省婆地—淎艚和省平陽込城庯胡志明。
*Sáp nhập tỉnh Bình Phước vào tỉnh Đồng Nai.
*插入省平福込省垌狔 。
*Sáp nhập tỉnh Long An vào tỉnh Tây Ninh.
*插入省隆安込省西寧。
*Sáp nhập tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang vào thành phố Cần Thơ.
*插入省朔𦝄和省後江込城庯芹苴。
*Sáp nhập tỉnh Bến Tre và tỉnh Trà Vinh vào tỉnh Vĩnh Long.
*插入省𤅶椥和省茶榮込省永龍。
*Sáp nhập tỉnh Tiền Giang vào tỉnh Đồng Tháp.
*插入省前江込省垌塔
*Sáp nhập tỉnh Bạc Liêu vào tỉnh Cà Mau.
*插入省泊僚込省歌毛。
*Sáp nhập tỉnh Kiên Giang vào tỉnh An Giang.
*插入省堅江込省安江。
* Giữ nguyên 2 thành phố: Hà Nội, Huế và 9 tỉnh: Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Cao Bằng.
* 𡨹原2城庯:河內、化和9省:萊州、奠邊、山羅、諒山、廣寧、清化、乂安、河靜、高平。


Việt Nam có 34 tỉnh, thành phố bao gồm 6 thành phố trực thuộc Trung ương và 28 tỉnh.
越南固34省、城庯包𠔮6城庯直屬中央和28省。


'''級縣'''
'''級縣'''


{{Chính|Đơn vị hành chính cấp huyện (Việt Nam)|Huyện (Việt Nam)|Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam}}
{{Chính|單位行政級縣(越南)|(越南)|名冊單位行政級縣𧵑越南}}


Trong đợt cải cách năm 2025, cấp huyện bị bãi bỏ. Đây từng là cấp hành chính cấp 2 của Việt Nam, thấp hơn (về thẩm quyền), và thông thường thì cấp này cũng có quy mô dân số, diện tích, kinh tế nhỏ hơn cấp tỉnh. Cấp huyện cao hơn cấp [[Xã (Việt Nam)|]], [[Phường (Việt Nam)|phường]], [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]]. Cấp hành chính này có nhiều tên gọi khác nhau tùy theo cấp hành chính nó trực thuộc, gồm [[Huyện (Việt Nam)|huyện]], [[thị xã]], [[Thành phố thuộc tỉnh (Việt Nam)|thành phố thuộc tỉnh]], [[thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương]], [[quận]], gọi tuần tự theo mức [[đô thị hóa]]. Trong đó, quận và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương không có trong tỉnh, chỉ áp dụng cho các đơn vị nội thành của thành phố thuộc trung ương. Thành phố thuộc tỉnh không có trong thành phố trực thuộc trung ương.
𪚚𡐿改革𢆥2025、級縣被罷𠬃。低曾羅級行政級2𧵑越南、隰欣(衛審權)、和通常時級尼拱固規模民數、面積、經濟𡮈欣級省。級縣高欣級[[社(越南)|]][[坊(越南)|]][[巿鎭(越南)|市鎭]]。級行政尼固𡗉𠸛噲恪憢隨蹺級行政伮直屬、𠔮[[(越南)|]][[市社]][[城庯屬省]][[城庯屬城庯直屬中央]][[郡 (越南)|郡]]、噲循序蹺𣞪[[都市化]]。𪚚𥯉、郡和城庯屬城庯直屬中央空固𪚚省、只壓用朱各單位內城𧵑城庯屬中央。城庯屬省空固𪚚城庯直屬中央。


'''級社'''
'''級社'''
𣳔671: 𣳔667:


[[Thể loại:Phân cấp hành chính Việt Nam| ]]
[[Thể loại:Phân cấp hành chính Việt Nam| ]]
{{wikipedia|Phân cấp hành chính Việt Nam}}

版㵋一𣅶15:34、𣈜20𣎃7𢆥2025

分級行政越南(Phân cấp hành chính Việt Nam)羅事分𢺺各單位行政𧵑越南成曾層、級蹺朝㯮。蹺𥯉級行政於𨕭(級𨕭)仕固權決定高欣、扒𦄾對貝級行政於𤲂(咍級𤲂)。

分級行政越南現𠉞蹺調110憲法2013[1]𢯢𢷮𢆥2025𠔮𠄩級行政羅:

外𦋦羣固單位行政—經濟特别由國會成立。

𤲂社固、𤲂坊固組民庯。低羅級基礎空法人、服務朱管理民居仍空得䀡羅級行政、和仍𠊛參加管理活動於級尼只享附給工作𦓡空得䁛羅公職。

分級現在

分級行政越南
級省 級社
單位行政

城庯直屬中央

特區

蹺律組織政權地方2015、[2]根據込憲法越南2013[1]得通過在期合次9國會課XIII𣈜 19/06/2015規定在章I:

各單位行政𧵑渃共和社會主義越南𠔮固:

1. 省、城庯屬省中央(𨍦低噲羅級省)

2. 縣、郡、市社、城庯直省、城庯屬城庯直屬中央(𨍦低噲終羅級縣)

3. 社、坊、市鎭(𨍦低噲終羅級社)

4. 單位行政—經濟特別由國會成立

蹺𥯉越南固3級行政:

級省

𨍦𡗉吝𢺺𠝖和入吏、性𦤾尼、越南固34單位行政級省、包𠔮城庯直屬中央和28省(相應貝𡨸數得打𧿫𨕭版圖行政越南)。[3]

6城庯屬省中央

28省

級社

級基礎包𠔮社、坊、和特區。噲社咍坊羅隨蹺𣞪都市化。𪚚𥯉、坊羅單位行政朱都市羣社羅單位行政農村、𥢅特區羅各單位行政於海島得成立符合貝規模民數、面積自然、條件地理、民居、要求發展經濟—社會、保擔國防、安寧。

越南現𠔮13特區、包𠁟雲屯孤蘇葛海白龍尾堒𦹯理山黃沙長沙富貴崑島堅海富國、和土珠

分級地理

越南得𢺺成3沔地理、每沔吏得𢺺成𡗉塳地理。

堆欺𠄩塳西北部和東北部得𠄦終吏成塳中游和沔𡶀𠌨北

歷史

纇劇本:空尋𧡊模庉「Sidebar」。

板㑄:Lịch sử hành chính Việt Nam

時君主

時法屬

𨍦欺平定全部越南、進行𢺺渃些𫜵𠀧處:北圻中圻撻𤲂制度保護和南圻撻𤲂制度屬地、悉哿調直屬聯邦東洋。衛基本、系統行政空固𡗉事𠊝𢷮𠓑𤍅𨋤貝時茹阮。法𡨹原各級行政如𦼨、指寔現沒數𠊝𢷮𢗖壓撻事該治。具體、各級行政如𨍦。

  • 級省:固各省、城庯和道官兵由𠊛法𨅸頭。
  • 級府:固各府於垌平和州於沔𡶀。各級尼由𠊛本處𨅸頭。外𦋦𪚚級尼羣固各小軍區於各道官兵、由各士官法𨅸頭。
  • 級縣:𠊛本處管理。
  • 級社:𠊛本處管理。在各城庯、級相當羅郡(arrondissement)、只𦣰𤲂級省。

在南圻、各級行政調由𠊛法管理。

時期1945—1954

込時帝國越南、越南空羣羅𠀧處𥢅别。各級行政𧵆如空𠊝𢷮、悉哿調由𠊛越管理。

𨍦革命𣎃𠔭、蹺條57、章V、憲法𢆥1946

渃越南衛方面行政𠔮固𠀧部:。每部𢺺成省、每省𢺺成縣、每縣𢺺成社。

如丕込時期尼各單位行政𧵑越南得分成4級、外各級社、縣、省如𨍦尼時刎羣固級「部」(哿渃固3部:北部中部南部)。級府、州被罷𠬃

各省時期19451946(69省、城庯):

  • 北部固27省和2城庯:
  • 中部固18省和1城庯:
  • 南部固20省和1城庯:

雖然、單位行政級(𧵑正權越南民主共和)只存在𪚚曠𠄽𢆥𠱤𠬃。仍政權國家越南時立職首憲朱每「份」(正羅「部」蹺格噲𧵑戶)。

𣈜19/7/1946、成立特區紅荄𨕭基礎𠝖塊省廣安

𣈜12/9/1947、委班抗戰行政南部(政權越南民主共和)、𠊝𢷮拉攝吏行政2省朱篤隆川抵成立各省㵋固𠸛羅隆朱前隆朱後

𣈜12/2/1950、成立省永福𨕭基礎插入2省永安福安

𣎃8/1950、成立特區柴棍—𢄂𣁔𨕭基礎城庯柴棍—𢄂𣁔。

𣎃10/1950、成立省隆朱河𨕭基礎插入2省隆朱後河仙

𣎃6/1951、2省隆朱前沙的合一成省隆朱沙

𣎃5/1951、委班抗戰行政南部㐌𠊝𢷮拉攝行政𡗉省於南部如𨍦:*省瀝架被解體被𢫟𥘶、入吧嗚各省泊僚芹苴朔𦝄

各省㵋尼於南部存在𦤾𣎃8/1954時解體、分𢺺單位行政𧿨吏𥞖如時間𨎠𢆥1947

時期1954—1975

沔北越南

𪚚城庯直屬中央、時期19541958固各級行政(於哿內城和外城)、𤲂郡固區庯(於內城)和社(於外城、外𦋦固庯羅級空通用、如庯嘉林於河內)。𢆥1958、內城𠬃郡、𠊝憑區、𤲂區噲羅塊民庯、外城固郡(自𢆥1961𢷮羅縣)和社。𢆥1974、𢷮𠸛噲塊民庯成級小區。

渃越南民主共和𢆥1954固34單位行政:

  • 北部固26省、2城庯直屬中央和1特區:
  • 北中部固4省和1特區:

𢆥1955:省廣安和特區𣏒荄合一成區紅廣;𠬃𠄩省萊州山羅抵立區自治泰貓。沔北固29省城:

憲法𢆥1959越南民主共和分級行政如𨍦:

各單位行政𪚚渃越南民主共和分定如𨍦:
  • 渃𢺺成省、區自治、城庯直屬中央。
  • 省𢺺成縣、城庯、市社。
  • 縣𢺺成社、市鎮。
  • 各單位行政𪚚區域自治由律定(章VII、條78)。

如丕於時期尼級部㐌空羣、仍吏出現各區自治。沔北越南固2區自治、得成立自𢆥1955—1956:區自治西北(班頭噲羅區自治泰貓)和區自治越北。區自治西北𣅶頭只固各級州(相當縣)和社、𠬃級省、仍𦤾𢆥1963㐌立吏各省。2區自治尼存在𦤾𣎃12/1975

𢆥1961、國會決定𢲫𢌌地界河內、插入添沒數社𧵑河東北寧永福興安

𢆥1962、2省北江、北寧合一成省河北、省建安入込城庯海防;再立省萊州、山羅自區自治泰貓和成立省義路屬區自治西北。沔北固30省城。

𢆥1963、省海寧和區紅廣合一成省廣寧。沔北固30省城。

𢆥1965、2省北𣴓、太原合一成省北太;2省河南、南定合一成省南河、2省河東和山西合一成省河西。沔北固27省城。

𢆥1968、2省興安、海陽合一成省海興;2省富壽、永福合一成省永富。沔北固25省城。

𦤾𢆥1975越南民主共和固2城庯直屬中央和23省:

沔南越南

政權越南共和分𦋦各級行政:省、郡(相當貝郡和縣𣈜𠉞)、社;外𦋦羣固10市社自治。全沔南越南自曠𢆥1965𢺺成44

衛𩈘軍事、𨕭級省羣固塳戰術(立𦋦𢆥1961)和𦤾𢆥1970𢷮𠸛成軍區。悉哿沔南越南固4塳戰術(軍區)。級省㨂柱所在市社、衛𩈘軍事時噲羅「小區」、級郡㨂柱所在市鎮郡蒞、衛𩈘軍事噲羅「支區」。

嘉定衛𨍦拱貝首都柴棍𧿨成別區首都、𨅸頭羅都長。

𢆥1974、越南共和𠔮43省和都城柴棍、𪚚𥯉固10市社和257郡:

數次序 𠸛省 𢆥成立 單位行政(市社和郡) 𠸛省蒞 注釋
都城柴棍
1865
1、2、3、4、5、6、7、8、9、10和11
首都柴棍
1
廣治
1900
甘露、東河、由靈、海陵、向化、梅領和肇豐。
廣治
區域中原中份[4]
2
承天
1822(府承天)
市社化、郡香田、香水、香茶、南和、豐田、富祿、富庶、富榮、廣田
nt
3
廣南
1831
市社沱㶞、郡濰川、大祿、奠磐、德育、孝德、孝仁、和榮和常德
會安
nt
4
廣信
1956
厚德、理信、三岐、升平和仙福
三岐
nt
5
廣義
1832
波澌、平山、 德普、明隆、慕德、義行、山河、山靜、茶蓬和思義
廣義
nt
6
平定
1921
市社歸仁、郡安仁、安足、平溪、懷恩、懷恩、符吉、符美、三關、和綏福
歸仁
nt
7
富安
1921
同春、孝昌、瀧虬、山和、綏安和綏和
綏和
nt
8
慶和
1931
市社柑棦、市社芽莊、郡柑林、延慶、慶陽、寧和、萬寧和永昌
芽莊
nt
9
寧順
1901
海隆、海寧、咸順、和多、潘理占、善教和綏豐
潘杠
nt
10
平順
1827
海隆、海寧、咸順、和多、潘理占、善教和綏豐
潘切
nt
11
崑嵩
1913
彰義得率得蘇崑嵩
崑嵩
區域高原中份[5]
12
坡淶俱
1932
勵忠、富仁、清安和順德
坡淶俱
nt
13
富本
1962
富善、富足純敏
厚本

𠰉嗂

nt
14
得勒[6]
1923
班迷術[7]、𧶭湖、樂善和福安
班迷術[8]
nt
15
廣德
1959
德立、謙德和建德
嘉義
nt
16
宣德
1958
保祿、夷靈
沱剌

松義[9]

nt
17
林同
1958
保祿、夷靈
保祿
nt
18
平綏
1956
市社淎艚、郡坦䚂、德盛、隆田、隆禮和川木
咸新[10]
區域南份

現𠉞:東南部

19
福綏
1957[11]
市社淎艚、郡坦䚂、德盛、隆田、隆禮和川木
福禮
nt
20
隆慶
1956
定貫、儉辛和春祿
春祿
nt
21
邊和
1900
公清、以安、德修、隆城、仁澤和新淵
邊和
nt
22
嘉定
1899
平政、芹蒢、塸趿、旭門、茹𦨭、廣川、新平和守德
嘉定[12]
nt
23
平陽
1956
𤅶葛、周城、梩燒、富和、富教和治心
富強
nt
24
西寧
1900
孝善、謙幸、富姜和富寧
西寧
nt
25
平隆
1956
安祿、真誠、祿寧
安祿
nt
26
福隆
1956
布德、福平、敦倫和福隆
福平
nt
27
厚義
1963
糾支、德和、德惠和盞盤
謙崗
nt
28
隆安
1956
𤅶溧、芹㯖、芹湥、建平、守承、瀝建、新柱和宣仁
新安
現𠉞:西南部
29
建祥
1956
邑北、周城和宣平
沐化
nt
30
塸公
1900[13]
和平、和同、和樂和和新
塸公
nt
31
定祥
1956
市社美萩、郡𤅶爭、該𥚄、丐𦨭、周城、𢄂㫧、教德、厚美和涔江
美萩
nt
32
建豐
1956
高領、同進、鴻御、建文、美安和清平
高領
nt
33
朱篤
1900[14]
安富、周富、新洲、靜邊和知宗
周富
nt
34
建和
1956
𠀧知、平大、敦仁、墥簪、含龍、香美、𨪀𦓿、盛富和竹江
竹江
nt
35
永隆
1900
平明、周城、𢄂攊、明德、三平、茶溫和淎濂
永隆
nt
36
沙的
1900[15]
德盛、德成、德宗和垃圩
沙的
nt
37
安江
1900[16]
周城、𢄂㵋、惠德和禿衂
隆川
nt
38
堅江
1920[17]
市社瀝架、郡河仙、孝禮、堅安、堅平、堅良、堅新和堅城
瀝架
nt
39
永平
1956
乾隆、梂蜞、梂昂、周城、隆全、小芹和茶句
富榮
nt
40
豐盈
1900[18]
市社芹苴、郡洲城、豐田、豐富、豐順、鳯合、順仁和順忠
芹苴
nt
41
巴川
1956
和治、計冊、歷會、隆富、美川、我𠄼、盛治和順和
慶興
nt
42
彰善
1961
德隆、興隆、堅興、堅隆、堅善和隆美
渭清
nt
43
泊僚
1900[19]
架淶、福隆、永州和永利
泊僚
nt
44
安川
1956[20]
潭蛦、海燕、𠄼根、廣隆、瀧翁督、和太平
廣隆
nt

自𢆥1975、政府革命臨時共和沔南越南只用𠸛噲「郡」朱區域內城城庯、各郡羣吏𢷮成縣。

時期1975—2024

分級行政越南𢆥1976

𣎃12/1975國會越南課V㐌𦋦議決蹺𥯉級區𪚚系統行政被罷𠬃。各區自治被解體。役分𢺺各省、縣、社𢷮㵋連續𦤾𣞪版圖行政𣃣立衝㐌被落後為𠊝𢷮地界和𠸛噲各單位。

𡳜𢆥1975

沔北固18省城。 板㑄:Chính trị Việt Nam

頭𢆥1976

哿渃固38省城。

𢆥1980、越南固憲法㵋、在低規定浪:

各單位行政𧵑渃共和社會主義越南得分定如𨍦:

𣈜3/1/1981會同政府決定統一𠸛噲各單位行政基礎於內城、內市屬各城庯、市社羅坊(𨎠低羅小區)、𤲂級郡(𨎠低羅區庯)。

𢆥1976、哿渃固38省:

𢆥1978國會越南批凖𢲫𢌌地界河內、插入添5縣𠀧位石室福壽丹鳳懷德市社山西𧵑省河山平、沒份縣麊泠朔山𧵑省永富。拱𢆥、𠝖省高諒成2省高平諒山。哿渃固39省城。

𢆥1979、成立特區淎艚—崑島、相當級省。哿渃固40省城。

𢆥1982、插入縣島長沙𧵑省同狔込省富慶

𢆥1989、省平治天𠝖𦋦成3省廣平廣治承天化;省義平𠝖𦋦成2省廣義平定;省富慶𠝖𦋦成2省富安慶和。哿渃固44省城。

仍𢆥19911992

哿渃固53省城:

𢆥1997:

哿渃固61省城:

𢆥2004、省萊州𦼨𠝖𦋦成2省萊州㵋和奠邊。省得勒𠝖𦋦成2省得勒㵋和得農。省芹苴𠝖𦋦成城庯芹苴和省後江。哿渃固64省。

𣈜29/5/2008國會越南㐌表決通過議決衛役調整地界行政城庯河內和沒數省固聯關、蹺𥯉合一全省河西、4社安中安平進春東春屬縣良山、省和平和縣麊泠屬省永福城庯河內。議決尼固效力自𣈜1/8/2008。自𥯉、哿渃固63省城。

時期2025—𠉞

𣈜12𣎃6𢆥2025、國會頒行議決數202/2025/QH15[3] 衛役拉攝單位行政級省(議決固效力自𣈜12𣎃6𢆥2025)。蹺𥯉:

  • 插入省河楊込省宣光。
  • 插入省安沛込省老街。
  • 插入省北𣴓込省太原
  • 插入省永福和省和平込省富壽。
  • 插入省北楊込省北寧。
  • 插入省太平込省興安。
  • 插入省海陽込城庯海防。
  • 插入省河南和省南定込省寧平。
  • 插入省廣平込省廣治。
  • 插入省廣南込城庯沱㶞。
  • 插入省崑嵩込省廣義。
  • 插入省平定込省嘉萊。
  • 插入省寧順込省慶和。
  • 插入省得農和省平順込省林同。
  • 插入省婆地—淎艚和省平陽込城庯胡志明。
  • 插入省平福込省垌狔 。
  • 插入省隆安込省西寧。
  • 插入省朔𦝄和省後江込城庯芹苴。
  • 插入省𤅶椥和省茶榮込省永龍。
  • 插入省前江込省垌塔
  • 插入省泊僚込省歌毛。
  • 插入省堅江込省安江。
  • 𡨹原2城庯:河內、化和9省:萊州、奠邊、山羅、諒山、廣寧、清化、乂安、河靜、高平。

越南固34省、城庯包𠔮6城庯直屬中央和28省。

級縣

𪚚𡐿改革𢆥2025、級縣被罷𠬃。低曾羅級行政級2𧵑越南、隰欣(衛審權)、和通常時級尼拱固規模民數、面積、經濟𡮈欣級省。級縣高欣級市鎭。級行政尼固𡗉𠸛噲恪憢隨蹺級行政伮直屬、𠔮市社城庯屬省城庯屬城庯直屬中央、噲循序蹺𣞪都市化。𪚚𥯉、郡和城庯屬城庯直屬中央空固𪚚省、只壓用朱各單位內城𧵑城庯屬中央。城庯屬省空固𪚚城庯直屬中央。

級社

低羅單位行政級基礎。每省或城庯直屬中央得𢺺𦋦成、或特區

分級保舉

排枝節:單位保舉越南

𪚚時點保舉國會和會同人民各級、每省和城庯屬省中央得𢺺成𡗉單位保舉。每單位保舉吏得𢺺成𡗉區域𠬃票。數量單位保舉於每省和城庯屬省中央隨込民數於區域𥯉。

𪚚局保舉𢆥2011、越南固183單位保舉和89.960區域𠬃票。

䀡添

參考

  1. 1,0 1,1 [1]
  2. 律組織政權地方
  3. 3,0 3,1 [2]
  4. 現𠉞羅區域沿海南中部
  5. 現𠉞羅區域西原
  6. 中心省Darlac得撻𪚚郡班迷術
  7. 支區軍事郡班迷術撻在社和平(𦣰𨕭國路21B𧵆我𠀧𠫾芽莊和沱剌)、𢧚常噲羅支區和平
  8. 中心市社班迷術(羣噲羅郡周城)得撻在範圍社樂郊。
  9. 𣈜7/9/1967省蒞省宣德自市社沱剌轉𦤾社松義、郡德重
  10. 𠉞羅位置市社羅𥱬
  11. 𨕭基礎省婆地𦼨
  12. 中心行政省嘉定得撻在社平和屬郡塸趿
  13. 由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和解體和𦤾𢆥1963拱政權尼再立徠
  14. 由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和解體和𦤾𢆥1964拱政權尼再立徠
  15. 由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1966政權越南共和解體和𦤾𢆥1963拱政權尼再立徠。
  16. 𨎠𥯉省尼固𠸛羅龍川由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956政權越南共和𢷮𠸛成安江。
  17. 由政權保護法成立𢆥1920固𠸛羅省瀝架。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界和𢷮𠸛成省堅江。
  18. 由政權保護法成立𢆥1900貝𠸛噲羅省芹苴。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界和𢷮𠸛成省豐盈。
  19. 由政權保護法成立𢆥1900。𢆥1956、政權越南共和調整沒份地界城庯省歌毛、份羣徠刎屬省泊僚。
  20. 𣎃3𢆥1956、政權越南共和𠝖沒份地界𧵑省泊僚抵成立省㵋固𠸛羅省歌毛、𣎃10拱𢆥𢷮𠸛歌毛成安川。

聯結外

板㑄:Cổng thông tin

板㑄:Danh sách đơn vị hành chính tại Việt Nam 板㑄:Đơn vị hành chính cấp tỉnh Việt Nam